Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • 新标点和合本 - 你信 神只有一位,你信的不错;鬼魔也信,却是战惊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你信上帝只有一位,你信得很好;连鬼魔也信,且怕得发抖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你信 神只有一位,你信得很好;连鬼魔也信,且怕得发抖。
  • 当代译本 - 你相信上帝只有一位,你信得没错,鬼魔也相信,而且恐惧颤抖。
  • 圣经新译本 - 你信 神只有一位,你信的不错;就连鬼魔也信,却是战兢。
  • 中文标准译本 - 你相信神只有一位,你就做得很好!连鬼魔也相信,并且恐惧战兢。
  • 现代标点和合本 - 你信神只有一位,你信的不错!鬼魔也信,却是战惊。
  • 和合本(拼音版) - 你信上帝只有一位,你信的不错;鬼魔也信,却是战惊。
  • New International Version - You believe that there is one God. Good! Even the demons believe that—and shudder.
  • New International Reader's Version - You believe there is one God. Good! Even the demons believe that. And they tremble!
  • English Standard Version - You believe that God is one; you do well. Even the demons believe—and shudder!
  • New Living Translation - You say you have faith, for you believe that there is one God. Good for you! Even the demons believe this, and they tremble in terror.
  • The Message - Do I hear you professing to believe in the one and only God, but then observe you complacently sitting back as if you had done something wonderful? That’s just great. Demons do that, but what good does it do them? Use your heads! Do you suppose for a minute that you can cut faith and works in two and not end up with a corpse on your hands?
  • Christian Standard Bible - You believe that God is one. Good! Even the demons believe — and they shudder.
  • New American Standard Bible - You believe that God is one. You do well; the demons also believe, and shudder.
  • New King James Version - You believe that there is one God. You do well. Even the demons believe—and tremble!
  • Amplified Bible - You believe that God is one; you do well [to believe that]. The demons also believe [that], and shudder and bristle [in awe-filled terror—they have seen His wrath]!
  • American Standard Version - Thou believest that God is one; thou doest well: the demons also believe, and shudder.
  • King James Version - Thou believest that there is one God; thou doest well: the devils also believe, and tremble.
  • New English Translation - You believe that God is one; well and good. Even the demons believe that – and tremble with fear.
  • World English Bible - You believe that God is one. You do well. The demons also believe, and shudder.
  • 新標點和合本 - 你信神只有一位,你信的不錯;鬼魔也信,卻是戰驚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你信上帝只有一位,你信得很好;連鬼魔也信,且怕得發抖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你信 神只有一位,你信得很好;連鬼魔也信,且怕得發抖。
  • 當代譯本 - 你相信上帝只有一位,你信得沒錯,鬼魔也相信,而且恐懼顫抖。
  • 聖經新譯本 - 你信 神只有一位,你信的不錯;就連鬼魔也信,卻是戰兢。
  • 呂振中譯本 - 你信上帝只有一位;你信得不錯;鬼魔們也信,並怕得毛髮直豎起來呢!
  • 中文標準譯本 - 你相信神只有一位,你就做得很好!連鬼魔也相信,並且恐懼戰兢。
  • 現代標點和合本 - 你信神只有一位,你信的不錯!鬼魔也信,卻是戰驚。
  • 文理和合譯本 - 爾信上帝惟一、善矣、諸鬼亦信之而戰慄、
  • 文理委辦譯本 - 上帝惟一、爾信之誠善、群鬼亦信之而戰慄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主惟一、爾信之誠善、群魔亦信之而戰慄、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾信天主惟一、斯誠善矣,獨不知眾魔亦具此信、且因是而震慄焉。』
  • Nueva Versión Internacional - ¿Tú crees que hay un solo Dios? ¡Magnífico! También los demonios lo creen, y tiemblan.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 하나님이 한 분이신 것을 믿으니 잘하는 일입니다. 귀신들도 믿고 두려워서 떱니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты веришь, что Бог – един , и это хорошо. Но и демоны верят и трепещут от страха.
  • Восточный перевод - Ты веришь, что «Всевышний един» , и это хорошо. Но и демоны верят и трепещут от страха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты веришь, что «Аллах един» , и это хорошо. Но и демоны верят и трепещут от страха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты веришь, что «Всевышний един» , и это хорошо. Но и демоны верят и трепещут от страха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu crois qu’il y a un seul Dieu ? C’est bien. Mais les démons aussi le croient, et ils tremblent.
  • リビングバイブル - あなたは、神はただひとりだと信じています。それはりっぱなことです。しかし、悪魔もそう信じて、神を恐れているのです。
  • Nestle Aland 28 - σὺ πιστεύεις ὅτι εἷς ἐστιν ὁ θεός, καλῶς ποιεῖς· καὶ τὰ δαιμόνια πιστεύουσιν καὶ φρίσσουσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - σὺ πιστεύεις ὅτι εἷς ἐστιν ὁ Θεός. καλῶς ποιεῖς; καὶ τὰ δαιμόνια πιστεύουσιν καὶ φρίσσουσιν.
  • Nova Versão Internacional - Você crê que existe um só Deus? Muito bem! Até mesmo os demônios creem—e tremem!
  • Hoffnung für alle - Du glaubst, dass es nur einen einzigen Gott gibt? Schön und gut. Aber das glauben sogar die Dämonen – und zittern vor Angst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านเชื่อว่ามีพระเจ้าองค์เดียวก็ดีแล้ว! แม้พวกผีมารก็ยังเชื่อเช่นนั้นและกลัวจนตัวสั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เชื่อ​ว่า​มี​พระ​เจ้า​องค์​เดียว ดี​แล้ว แม้​แต่​พวก​มาร​ก็​เชื่อ​เช่น​นั้น และ​กลัว​จน​ตัว​สั่น
交叉引用
  • Giô-na 4:4 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Con giận có đáng không?”
  • Giô-na 4:9 - Rồi Đức Chúa Trời hỏi Giô-na: “Con có quyền giận về việc cây leo ấy không?” Giô-na thưa: “Dạ có chứ! Con giận đến chết đi được!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Mác 7:9 - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • Y-sai 45:6 - để khắp đất từ đông sang tây, sẽ biết rằng không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng nào khác.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:6 - Nhưng chúng ta biết chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, là Cha, Đấng tạo dựng vạn vật và chúng ta sống vì Ngài. Cũng chỉ có một Chúa Tể vũ trụ là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vạn vật do Ngài mà có và chúng ta sống bởi Ngài.
  • Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
  • Mác 12:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Điều răn quan trọng nhất là: ‘Hỡi người Ít-ra-ên, hãy lắng nghe! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Chân Thần duy nhất.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:4 - Xin anh em lắng nghe đây: Chỉ có một mình Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta mà thôi.
  • Ga-la-ti 3:20 - Còn khi lập giao ước, chính Đức Chúa Trời trực tiếp cam kết với Áp-ra-ham, không dùng thiên sứ hay người nào làm trung gian cả.
  • Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
  • Mác 5:7 - Anh run rẩy hét lên: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao! Ngài định làm gì tôi? Nhân danh Đức Chúa Trời, xin đừng hành hại tôi!”
  • Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
  • Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
  • Ma-thi-ơ 8:29 - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 4:34 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • 新标点和合本 - 你信 神只有一位,你信的不错;鬼魔也信,却是战惊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你信上帝只有一位,你信得很好;连鬼魔也信,且怕得发抖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你信 神只有一位,你信得很好;连鬼魔也信,且怕得发抖。
  • 当代译本 - 你相信上帝只有一位,你信得没错,鬼魔也相信,而且恐惧颤抖。
  • 圣经新译本 - 你信 神只有一位,你信的不错;就连鬼魔也信,却是战兢。
  • 中文标准译本 - 你相信神只有一位,你就做得很好!连鬼魔也相信,并且恐惧战兢。
  • 现代标点和合本 - 你信神只有一位,你信的不错!鬼魔也信,却是战惊。
  • 和合本(拼音版) - 你信上帝只有一位,你信的不错;鬼魔也信,却是战惊。
  • New International Version - You believe that there is one God. Good! Even the demons believe that—and shudder.
  • New International Reader's Version - You believe there is one God. Good! Even the demons believe that. And they tremble!
  • English Standard Version - You believe that God is one; you do well. Even the demons believe—and shudder!
  • New Living Translation - You say you have faith, for you believe that there is one God. Good for you! Even the demons believe this, and they tremble in terror.
  • The Message - Do I hear you professing to believe in the one and only God, but then observe you complacently sitting back as if you had done something wonderful? That’s just great. Demons do that, but what good does it do them? Use your heads! Do you suppose for a minute that you can cut faith and works in two and not end up with a corpse on your hands?
  • Christian Standard Bible - You believe that God is one. Good! Even the demons believe — and they shudder.
  • New American Standard Bible - You believe that God is one. You do well; the demons also believe, and shudder.
  • New King James Version - You believe that there is one God. You do well. Even the demons believe—and tremble!
  • Amplified Bible - You believe that God is one; you do well [to believe that]. The demons also believe [that], and shudder and bristle [in awe-filled terror—they have seen His wrath]!
  • American Standard Version - Thou believest that God is one; thou doest well: the demons also believe, and shudder.
  • King James Version - Thou believest that there is one God; thou doest well: the devils also believe, and tremble.
  • New English Translation - You believe that God is one; well and good. Even the demons believe that – and tremble with fear.
  • World English Bible - You believe that God is one. You do well. The demons also believe, and shudder.
  • 新標點和合本 - 你信神只有一位,你信的不錯;鬼魔也信,卻是戰驚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你信上帝只有一位,你信得很好;連鬼魔也信,且怕得發抖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你信 神只有一位,你信得很好;連鬼魔也信,且怕得發抖。
  • 當代譯本 - 你相信上帝只有一位,你信得沒錯,鬼魔也相信,而且恐懼顫抖。
  • 聖經新譯本 - 你信 神只有一位,你信的不錯;就連鬼魔也信,卻是戰兢。
  • 呂振中譯本 - 你信上帝只有一位;你信得不錯;鬼魔們也信,並怕得毛髮直豎起來呢!
  • 中文標準譯本 - 你相信神只有一位,你就做得很好!連鬼魔也相信,並且恐懼戰兢。
  • 現代標點和合本 - 你信神只有一位,你信的不錯!鬼魔也信,卻是戰驚。
  • 文理和合譯本 - 爾信上帝惟一、善矣、諸鬼亦信之而戰慄、
  • 文理委辦譯本 - 上帝惟一、爾信之誠善、群鬼亦信之而戰慄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主惟一、爾信之誠善、群魔亦信之而戰慄、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾信天主惟一、斯誠善矣,獨不知眾魔亦具此信、且因是而震慄焉。』
  • Nueva Versión Internacional - ¿Tú crees que hay un solo Dios? ¡Magnífico! También los demonios lo creen, y tiemblan.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 하나님이 한 분이신 것을 믿으니 잘하는 일입니다. 귀신들도 믿고 두려워서 떱니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты веришь, что Бог – един , и это хорошо. Но и демоны верят и трепещут от страха.
  • Восточный перевод - Ты веришь, что «Всевышний един» , и это хорошо. Но и демоны верят и трепещут от страха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты веришь, что «Аллах един» , и это хорошо. Но и демоны верят и трепещут от страха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты веришь, что «Всевышний един» , и это хорошо. Но и демоны верят и трепещут от страха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu crois qu’il y a un seul Dieu ? C’est bien. Mais les démons aussi le croient, et ils tremblent.
  • リビングバイブル - あなたは、神はただひとりだと信じています。それはりっぱなことです。しかし、悪魔もそう信じて、神を恐れているのです。
  • Nestle Aland 28 - σὺ πιστεύεις ὅτι εἷς ἐστιν ὁ θεός, καλῶς ποιεῖς· καὶ τὰ δαιμόνια πιστεύουσιν καὶ φρίσσουσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - σὺ πιστεύεις ὅτι εἷς ἐστιν ὁ Θεός. καλῶς ποιεῖς; καὶ τὰ δαιμόνια πιστεύουσιν καὶ φρίσσουσιν.
  • Nova Versão Internacional - Você crê que existe um só Deus? Muito bem! Até mesmo os demônios creem—e tremem!
  • Hoffnung für alle - Du glaubst, dass es nur einen einzigen Gott gibt? Schön und gut. Aber das glauben sogar die Dämonen – und zittern vor Angst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านเชื่อว่ามีพระเจ้าองค์เดียวก็ดีแล้ว! แม้พวกผีมารก็ยังเชื่อเช่นนั้นและกลัวจนตัวสั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เชื่อ​ว่า​มี​พระ​เจ้า​องค์​เดียว ดี​แล้ว แม้​แต่​พวก​มาร​ก็​เชื่อ​เช่น​นั้น และ​กลัว​จน​ตัว​สั่น
  • Giô-na 4:4 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Con giận có đáng không?”
  • Giô-na 4:9 - Rồi Đức Chúa Trời hỏi Giô-na: “Con có quyền giận về việc cây leo ấy không?” Giô-na thưa: “Dạ có chứ! Con giận đến chết đi được!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Mác 7:9 - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • Y-sai 45:6 - để khắp đất từ đông sang tây, sẽ biết rằng không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng nào khác.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:6 - Nhưng chúng ta biết chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, là Cha, Đấng tạo dựng vạn vật và chúng ta sống vì Ngài. Cũng chỉ có một Chúa Tể vũ trụ là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vạn vật do Ngài mà có và chúng ta sống bởi Ngài.
  • Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
  • Mác 12:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Điều răn quan trọng nhất là: ‘Hỡi người Ít-ra-ên, hãy lắng nghe! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Chân Thần duy nhất.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:4 - Xin anh em lắng nghe đây: Chỉ có một mình Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta mà thôi.
  • Ga-la-ti 3:20 - Còn khi lập giao ước, chính Đức Chúa Trời trực tiếp cam kết với Áp-ra-ham, không dùng thiên sứ hay người nào làm trung gian cả.
  • Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
  • Mác 5:7 - Anh run rẩy hét lên: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao! Ngài định làm gì tôi? Nhân danh Đức Chúa Trời, xin đừng hành hại tôi!”
  • Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
  • Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
  • Ma-thi-ơ 8:29 - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 4:34 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
圣经
资源
计划
奉献