逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- 新标点和合本 - 因为那不怜悯人的,也要受无怜悯的审判;怜悯原是向审判夸胜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为对那不怜悯人的,他们要受没有怜悯的审判;怜悯胜过审判。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为对那不怜悯人的,他们要受没有怜悯的审判;怜悯胜过审判。
- 当代译本 - 因为不怜悯人的会受到无情的审判,但怜悯胜过审判。
- 圣经新译本 - 因为对不行怜悯的人,审判他们的时候就没有怜悯;怜悯胜过审判。
- 中文标准译本 - 要知道,那不施怜悯的人,要受毫无怜悯的审判;怜悯胜过审判。
- 现代标点和合本 - 因为那不怜悯人的,也要受无怜悯的审判;怜悯原是向审判夸胜。
- 和合本(拼音版) - 因为那不怜悯人的,也要受无怜悯的审判,怜悯原是向审判夸胜。
- New International Version - because judgment without mercy will be shown to anyone who has not been merciful. Mercy triumphs over judgment.
- New International Reader's Version - Those who have not shown mercy will not receive mercy when they are judged. To show mercy is better than to judge.
- English Standard Version - For judgment is without mercy to one who has shown no mercy. Mercy triumphs over judgment.
- New Living Translation - There will be no mercy for those who have not shown mercy to others. But if you have been merciful, God will be merciful when he judges you.
- Christian Standard Bible - For judgment is without mercy to the one who has not shown mercy. Mercy triumphs over judgment.
- New American Standard Bible - For judgment will be merciless to one who has shown no mercy; mercy triumphs over judgment.
- New King James Version - For judgment is without mercy to the one who has shown no mercy. Mercy triumphs over judgment.
- Amplified Bible - For judgment will be merciless to one who has shown no mercy; but [to the one who has shown mercy] mercy triumphs [victoriously] over judgment.
- American Standard Version - For judgment is without mercy to him that hath showed no mercy: mercy glorieth against judgment.
- King James Version - For he shall have judgment without mercy, that hath shewed no mercy; and mercy rejoiceth against judgment.
- New English Translation - For judgment is merciless for the one who has shown no mercy. But mercy triumphs over judgment.
- World English Bible - For judgment is without mercy to him who has shown no mercy. Mercy triumphs over judgment.
- 新標點和合本 - 因為那不憐憫人的,也要受無憐憫的審判;憐憫原是向審判誇勝。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為對那不憐憫人的,他們要受沒有憐憫的審判;憐憫勝過審判。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為對那不憐憫人的,他們要受沒有憐憫的審判;憐憫勝過審判。
- 當代譯本 - 因為不憐憫人的會受到無情的審判,但憐憫勝過審判。
- 聖經新譯本 - 因為對不行憐憫的人,審判他們的時候就沒有憐憫;憐憫勝過審判。
- 呂振中譯本 - 對於不行憐恤的人、審判是沒有憐恤的: 行憐恤 ,憐恤就超審判而誇勝了。
- 中文標準譯本 - 要知道,那不施憐憫的人,要受毫無憐憫的審判;憐憫勝過審判。
- 現代標點和合本 - 因為那不憐憫人的,也要受無憐憫的審判;憐憫原是向審判誇勝。
- 文理和合譯本 - 蓋未施矜恤者、其受鞫亦不獲矜恤、夫矜恤也、必勝乎鞫、○
- 文理委辦譯本 - 念茲勿忘、不矜恤人者、則被鞫時、亦必不見矜恤、惟素矜恤人者、喜以待鞫、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未施矜恤者、被審判時、亦不見矜恤、蓋矜恤必勝審判、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋不施矜憐者、被審判時、亦必不蒙矜憐。惟矜憐仁恕、能逍遙於審判之外。
- Nueva Versión Internacional - porque habrá un juicio sin compasión para el que actúe sin compasión. ¡La compasión triunfa en el juicio!
- 현대인의 성경 - 자비를 베풀지 않는 사람에게는 자비 없는 심판이 있을 것입니다. 자비는 심판을 이깁니다.
- Новый Русский Перевод - Для тех, кто не проявляет милости, суд тоже будет без милости. Милость превыше суда!
- Восточный перевод - Для тех, кто не проявляет милости, суд тоже будет без милости. Милость превыше суда!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для тех, кто не проявляет милости, суд тоже будет без милости. Милость превыше суда!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для тех, кто не проявляет милости, суд тоже будет без милости. Милость превыше суда!
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu jugera sans pitié celui qui n’a témoigné aucune compassion aux autres ; mais la compassion triomphe du jugement.
- リビングバイブル - 思いやりのない人には、思いやりのないさばきが下ります。しかし、あわれみ深い人には、神のあわれみがあるのです。
- Nestle Aland 28 - ἡ γὰρ κρίσις ἀνέλεος τῷ μὴ ποιήσαντι ἔλεος· κατακαυχᾶται ἔλεος κρίσεως.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ γὰρ κρίσις ἀνέλεος τῷ μὴ ποιήσαντι ἔλεος. κατακαυχᾶται ἔλεος κρίσεως.
- Nova Versão Internacional - porque será exercido juízo sem misericórdia sobre quem não foi misericordioso. A misericórdia triunfa sobre o juízo!
- Hoffnung für alle - Gott wird nämlich kein Erbarmen haben mit dem, der selbst unbarmherzig ist. Er wird das Urteil über ihn sprechen. Wer aber barmherzig ist, braucht sich nicht zu fürchten: Bei ihm triumphiert das Erbarmen über das Gericht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะผู้ที่ไร้ความเมตตาจะถูกตัดสินลงโทษโดยไร้ความเมตตาปรานี ความเมตตาย่อมมีชัยเหนือการพิพากษา!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าพระเจ้าจะไม่เมตตาในการพิพากษาคนที่ไม่มีความเมตตา ความเมตตาย่อมมีชัยชนะเหนือการพิพากษา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
- Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
- Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
- Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
- Sáng Thế Ký 42:21 - Các anh em bảo nhau: “Chúng ta mắc họa vì có tội với em chúng ta. Lúc nó đau khổ tuyệt vọng van xin, chúng ta đã chẳng thương xót.”
- Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Gióp 22:6 - Anh cho bạn bè mượn tiền rồi đòi hỏi thế chấp quần áo. Phải, anh đã lột trần họ đến phải trần truồng.
- Gióp 22:7 - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
- Gióp 22:8 - Còn người quyền thế được sở hữu đất đai và chỉ người ưu đãi được sống chỗ an lành.
- Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
- Gióp 22:10 - Vì thế, chung quanh anh có đầy cạm bẫy và nỗi kinh hoàng bất chợt tấn công.
- 1 Giăng 4:8 - Ai không yêu thương là chưa biết Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời chính là Tình yêu.
- 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
- 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
- 1 Giăng 4:11 - Anh chị em thân yêu, Đức Chúa Trời đã yêu thương chúng ta đến thế, hẳn chúng ta phải yêu thương nhau.
- 1 Giăng 4:12 - Dù chúng ta chưa thấy được Đức Chúa Trời, nhưng một khi chúng ta yêu thương nhau, Đức Chúa Trời sống trong chúng ta và tình yêu Ngài trong chúng ta càng tăng thêm mãi.
- 1 Giăng 4:13 - Chúa đã ban Chúa Thánh Linh vào lòng chúng ta để chứng tỏ chúng ta đang ở trong Ngài và Ngài ở trong chúng ta.
- 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
- 1 Giăng 4:15 - Ai tin và xưng nhận Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời đều được Đức Chúa Trời ngự trong lòng, và được ở trong Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 4:16 - Chúng ta biết và tin lòng yêu thương của Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời là Tình Yêu. Ai sống trong tình yêu là sống trong Đức Chúa Trời và Đức Chúa Trời sống trong họ.
- Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
- Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
- Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
- Ma-thi-ơ 25:42 - Vì Ta đói các ngươi không cho Ta ăn. Ta khát các ngươi không cho Ta uống.
- Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
- Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
- Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
- Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Ma-thi-ơ 7:1 - “Đừng lên án ai, các con sẽ khỏi bị lên án.
- Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
- Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
- Ma-thi-ơ 18:29 - Người bạn quỳ xuống năn nỉ: ‘Xin anh triển hạn, tôi sẽ trả cho anh sòng phẳng.’
- Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
- Ma-thi-ơ 18:31 - Bạn hữu thấy chuyện đau lòng, liền báo lên vua mọi việc đã xảy ra.
- Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
- Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
- Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
- Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
- Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
- Lu-ca 6:37 - “Đừng chỉ trích lên án ai, các con sẽ khỏi bị chỉ trích lên án. Hãy tha thứ, các con sẽ được tha thứ.
- Ma-thi-ơ 6:15 - Nhưng nếu các con không tha thứ, Ngài cũng sẽ không tha thứ các con.
- Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.