逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
- 新标点和合本 - 他按自己的旨意,用真道生了我们,叫我们在他所造的万物中好像初熟的果子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他按自己的旨意,用真理的道生了我们,使我们在他所造的万物中成为初熟的果子。
- 和合本2010(神版-简体) - 他按自己的旨意,用真理的道生了我们,使我们在他所造的万物中成为初熟的果子。
- 当代译本 - 祂按照自己的旨意,借着真道重生了我们,使我们在祂所造的万物中作初熟的果实。
- 圣经新译本 - 他凭着自己的旨意,藉着真理的道生了我们,使我们作他所造的万物中初熟的果子。
- 中文标准译本 - 他照着自己的旨意,藉着真理的话语生了我们,要使我们在他所造的万物中成为一种初熟的果子。
- 现代标点和合本 - 他按自己的旨意,用真道生了我们,叫我们在他所造的万物中好像初熟的果子。
- 和合本(拼音版) - 他按自己的旨意用真道生了我们,叫我们在他所造的万物中,好像初熟的果子。
- New International Version - He chose to give us birth through the word of truth, that we might be a kind of firstfruits of all he created.
- New International Reader's Version - God chose to give us new birth through the message of truth. He wanted us to be the first harvest of his new creation.
- English Standard Version - Of his own will he brought us forth by the word of truth, that we should be a kind of firstfruits of his creatures.
- New Living Translation - He chose to give birth to us by giving us his true word. And we, out of all creation, became his prized possession.
- Christian Standard Bible - By his own choice, he gave us birth by the word of truth so that we would be a kind of firstfruits of his creatures.
- New American Standard Bible - In the exercise of His will He gave us birth by the word of truth, so that we would be a kind of first fruits among His creatures.
- New King James Version - Of His own will He brought us forth by the word of truth, that we might be a kind of firstfruits of His creatures.
- Amplified Bible - It was of His own will that He gave us birth [as His children] by the word of truth, so that we would be a kind of first fruits of His creatures [a prime example of what He created to be set apart to Himself—sanctified, made holy for His divine purposes].
- American Standard Version - Of his own will he brought us forth by the word of truth, that we should be a kind of firstfruits of his creatures.
- King James Version - Of his own will begat he us with the word of truth, that we should be a kind of firstfruits of his creatures.
- New English Translation - By his sovereign plan he gave us birth through the message of truth, that we would be a kind of firstfruits of all he created.
- World English Bible - Of his own will he gave birth to us by the word of truth, that we should be a kind of first fruits of his creatures.
- 新標點和合本 - 他按自己的旨意,用真道生了我們,叫我們在他所造的萬物中好像初熟的果子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他按自己的旨意,用真理的道生了我們,使我們在他所造的萬物中成為初熟的果子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他按自己的旨意,用真理的道生了我們,使我們在他所造的萬物中成為初熟的果子。
- 當代譯本 - 祂按照自己的旨意,藉著真道重生了我們,使我們在祂所造的萬物中作初熟的果實。
- 聖經新譯本 - 他憑著自己的旨意,藉著真理的道生了我們,使我們作他所造的萬物中初熟的果子。
- 呂振中譯本 - 他照 他的 意思、用真理之道生了我們,要使我們做他所創造的萬物中一種初熟的果子。
- 中文標準譯本 - 他照著自己的旨意,藉著真理的話語生了我們,要使我們在他所造的萬物中成為一種初熟的果子。
- 現代標點和合本 - 他按自己的旨意,用真道生了我們,叫我們在他所造的萬物中好像初熟的果子。
- 文理和合譯本 - 且循己旨、以真道生我儕、俾於其所造者、猶初實之果焉、○
- 文理委辦譯本 - 自行己志、以真道生我、為億兆首宗主之人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼循己旨、以真道生我儕、使我儕於其所造之萬物中、為初實之果、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟父憑其自由聖意、以真實無妄之道、予吾人以再造、俾充先薦之果、而與萬物更始;
- Nueva Versión Internacional - Por su propia voluntad nos hizo nacer mediante la palabra de verdad, para que fuéramos como los primeros y mejores frutos de su creación.
- 현대인의 성경 - 그분은 진리의 말씀으로 우리를 낳아 모든 창조물 중에서 첫열매가 되게 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Он Сам по Своей воле родил нас словом истины, чтобы нам быть первыми плодами среди Его созданий.
- Восточный перевод - Он Сам по Своей воле родил нас словом истины, чтобы нам быть первыми плодами среди Его созданий.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он Сам по Своей воле родил нас словом истины, чтобы нам быть первыми плодами среди Его созданий.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он Сам по Своей воле родил нас словом истины, чтобы нам быть первыми плодами среди Его созданий.
- La Bible du Semeur 2015 - Par un acte de sa libre volonté, il nous a engendrés par la parole de vérité pour que nous soyons comme les premiers fruits de sa nouvelle création.
- リビングバイブル - 神は御心のままに、真理のことばによって、私たちに新しいいのちを与えてくださいました。こうして私たちは、神の新しい家族の最初の子どもとされたのです。
- Nestle Aland 28 - βουληθεὶς ἀπεκύησεν ἡμᾶς λόγῳ ἀληθείας εἰς τὸ εἶναι ἡμᾶς ἀπαρχήν τινα τῶν αὐτοῦ κτισμάτων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - βουληθεὶς, ἀπεκύησεν ἡμᾶς λόγῳ ἀληθείας, εἰς τὸ εἶναι ἡμᾶς ἀπαρχήν τινα τῶν αὐτοῦ κτισμάτων.
- Nova Versão Internacional - Por sua decisão ele nos gerou pela palavra da verdade, a fim de sermos como os primeiros frutos de tudo o que ele criou.
- Hoffnung für alle - Es war sein Wille, dass er uns durch das Wort der Wahrheit, durch die rettende Botschaft, neues Leben geschenkt hat. So sind wir der Anfang seiner neuen Schöpfung geworden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเลือกที่จะให้เราบังเกิดผ่านทางข่าวประเสริฐ เพื่อเราจะได้เป็นเหมือนผลแรกอันดีเลิศของสรรพสิ่งที่ทรงสร้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์มีความประสงค์ จึงได้ให้เราบังเกิดโดยคำกล่าวที่เป็นความจริง เพื่อว่าเราจะได้เป็นเสมือนผลแรก ของสิ่งทั้งปวงที่พระองค์สร้างขึ้น
交叉引用
- Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
- Rô-ma 9:15 - Vì Đức Chúa Trời đã phán dạy Môi-se: “Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.”
- Rô-ma 9:16 - Như thế, việc lựa chọn của Đức Chúa Trời không tùy thuộc ý muốn hay sức cố gắng của con người, nhưng do lòng nhân từ Ngài.
- Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
- Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
- Lê-vi Ký 23:10 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Khi các ngươi vào lãnh thổ Ta cho, trong vụ gặt đầu tiên, phải đem bó lúa đầu mùa đến cho thầy tế lễ.
- 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
- Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
- 1 Giăng 3:9 - Không người nào được Đức Chúa Trời tái sinh lại tiếp tục cuộc sống tội lỗi, vì đã có sức sống của Đức Chúa Trời.
- A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
- Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
- Cô-lô-se 1:20 - và qua Ngài, Đức Chúa Trời hòa giải mọi loài với chính Ngài. Máu Chúa Cứu Thế đã đổ ra trên cây thập tự đã tái lập hòa bình giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
- Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
- Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 2:3 - Trong những ngày đó, Ít-ra-ên là dân thánh của Chúa Hằng Hữu, là trái đầu mùa của các hoa lợi Ngài. Dân tộc nào tiêu diệt dân Ngài sẽ mắc tội và nhiều tai họa giáng trên chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
- Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
- 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
- Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
- Giăng 3:4 - Ni-cô-đem thắc mắc: “Người đã già làm cách nào tái sinh được? Không lẽ trở vào lòng mẹ để sinh ra lần nữa sao?”
- Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
- Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?