逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đất sẽ bị cháy đen bởi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Dân chúng sẽ làm mồi cho lửa, và không ai biết thương tiếc dù là chính anh em mình.
- 新标点和合本 - 因万军之耶和华的烈怒,地都烧遍; 百姓成为火柴; 无人怜爱弟兄。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因万军之耶和华的烈怒,地都烧遍了; 百姓成为柴火, 无人怜惜弟兄。
- 和合本2010(神版-简体) - 因万军之耶和华的烈怒,地都烧遍了; 百姓成为柴火, 无人怜惜弟兄。
- 当代译本 - 万军之耶和华的烈怒必如火烧焦大地, 百姓成为烧火的柴, 弟兄彼此相煎。
- 圣经新译本 - 因着万军之耶和华的烈怒,地被烧毁, 人民成了烧火的燃料一般, 没有人顾惜自己的兄弟。
- 中文标准译本 - 因着万军之耶和华的盛怒,地被焚毁, 百姓必像烧火的燃料, 没有人怜恤自己的兄弟。
- 现代标点和合本 - 因万军之耶和华的烈怒,地都烧遍, 百姓成为火柴, 无人怜爱弟兄。
- 和合本(拼音版) - 因万军之耶和华的烈怒,地都烧遍, 百姓成为火柴, 无人怜爱弟兄。
- New International Version - By the wrath of the Lord Almighty the land will be scorched and the people will be fuel for the fire; they will not spare one another.
- New International Reader's Version - The Lord rules over all. When he gets angry, he will burn up the land. The people will burn in the fire. They will not spare one another.
- English Standard Version - Through the wrath of the Lord of hosts the land is scorched, and the people are like fuel for the fire; no one spares another.
- New Living Translation - The land will be blackened by the fury of the Lord of Heaven’s Armies. The people will be fuel for the fire, and no one will spare even his own brother.
- Christian Standard Bible - The land is scorched by the wrath of the Lord of Armies, and the people are like fuel for the fire. No one has compassion on his brother.
- New American Standard Bible - By the wrath of the Lord of armies the land is burned, And the people are like fuel for the fire; No one spares his brother.
- New King James Version - Through the wrath of the Lord of hosts The land is burned up, And the people shall be as fuel for the fire; No man shall spare his brother.
- Amplified Bible - By the wrath of the Lord of hosts the land is burned up, And the people are like fuel for the fire; No man spares his brother.
- American Standard Version - Through the wrath of Jehovah of hosts is the land burnt up; and the people are as the fuel of fire: no man spareth his brother.
- King James Version - Through the wrath of the Lord of hosts is the land darkened, and the people shall be as the fuel of the fire: no man shall spare his brother.
- New English Translation - Because of the anger of the Lord who commands armies, the land was scorched, and the people became fuel for the fire. People had no compassion on one another.
- World English Bible - Through Yahweh of Armies’ wrath, the land is burned up; and the people are the fuel for the fire. No one spares his brother.
- 新標點和合本 - 因萬軍之耶和華的烈怒,地都燒遍; 百姓成為火柴; 無人憐愛弟兄。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因萬軍之耶和華的烈怒,地都燒遍了; 百姓成為柴火, 無人憐惜弟兄。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因萬軍之耶和華的烈怒,地都燒遍了; 百姓成為柴火, 無人憐惜弟兄。
- 當代譯本 - 萬軍之耶和華的烈怒必如火燒焦大地, 百姓成為燒火的柴, 弟兄彼此相煎。
- 聖經新譯本 - 因著萬軍之耶和華的烈怒,地被燒毀, 人民成了燒火的燃料一般, 沒有人顧惜自己的兄弟。
- 呂振中譯本 - 因了萬軍之永恆主的暴怒、地都被燒燬; 人民都成了燒火的燃料, 沒有人顧惜自己的弟兄。
- 中文標準譯本 - 因著萬軍之耶和華的盛怒,地被焚毀, 百姓必像燒火的燃料, 沒有人憐恤自己的兄弟。
- 現代標點和合本 - 因萬軍之耶和華的烈怒,地都燒遍, 百姓成為火柴, 無人憐愛弟兄。
- 文理和合譯本 - 因萬軍耶和華之震怒、斯土被燬、民如柴薪、不相顧恤、
- 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華震怒、燬其國民、有若蒭蕘、焚之務盡、雖兄弟不相顧、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因萬有之主赫然震怒、斯地炎燒、民如柴薪、被火炎燬、人不彼此相憐恤、
- Nueva Versión Internacional - Por la ira del Señor Todopoderoso arderá en fuego la tierra. Y el pueblo será el combustible: ¡Nadie se compadecerá de su hermano!
- 현대인의 성경 - 전능하신 여호와의 분노로 이 땅이 새 까맣게 타 버릴 것이며 백성들은 그 불의 연료가 될 것이다. 사람들이 자기 형제도 몰라보고 서로 아귀다툼을 하며 음식을 빼앗아 먹어도 굶주림을 채우지 못하여 결국 자기 자식까지 먹게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Гневом Господа Сил опалится земля; люди станут пищей для огня, и никто не пощадит своего брата.
- Восточный перевод - Гневом Вечного, Повелителя Сил, опалится земля; люди станут пищей для огня, и никто не пощадит своего брата.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гневом Вечного, Повелителя Сил, опалится земля; люди станут пищей для огня, и никто не пощадит своего брата.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гневом Вечного, Повелителя Сил, опалится земля; люди станут пищей для огня, и никто не пощадит своего брата.
- La Bible du Semeur 2015 - On grappille à sa droite ╵et l’on reste affamé, on dévore à sa gauche, ╵sans être rassasié. On va jusqu’à manger ╵la chair de ses enfants .
- リビングバイブル - 地は、その火と天の軍勢の主の怒りによって黒ずみ、 地の住民は火をあおる燃料となります。 人々は兄弟と戦って食べ物を奪い合いますが、 まだ飢えて空腹はつのり、 ついには、わが子まで食べるようになります。
- Nova Versão Internacional - Pela ira do Senhor dos Exércitos a terra será ressecada, e o povo será como lenha no fogo; ninguém poupará seu irmão.
- Hoffnung für alle - jeder will nur seinen Hunger stillen. Gierig und rücksichtslos fällt man über alles Essbare her und wird trotzdem nicht satt. Am Ende zerfleischen sie sich gegenseitig:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พื้นแผ่นดินจะถูกเผาผลาญ โดยพระพิโรธของพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ ประชากรจะเป็นเชื้อเพลิง ไม่มีใครละเว้นพี่น้องของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดินถูกเผาด้วยความ โกรธเกรี้ยวของพระผู้เป็นเจ้าจอมโยธา และประชาชนเป็นเหมือนเชื้อเพลิง ไม่มีใครไว้ชีวิตใคร
交叉引用
- Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
- Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
- Y-sai 13:9 - Nhìn kìa, ngày của Chúa Hằng Hữu đang đến— là ngày khủng khiếp của cơn thịnh nộ và giận dữ mãnh liệt của Ngài. Đất sẽ bị làm cho hoang vu, và tất cả tội nhân sẽ bị hủy diệt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 13:13 - Ta sẽ làm các tầng trời rúng động. Trái đất sẽ chạy lệch khỏi chỗ nó khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ cơn thịnh nộ của Ngài trong ngày Ngài giận dữ mãnh liệt.”
- Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
- Y-sai 1:31 - Những người mạnh sẽ như vỏ khô, công việc của người ấy như mồi lửa. Cả hai sẽ cùng cháy, và không ai còn dập tắt được nữa.
- 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
- Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
- Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
- Y-sai 8:22 - và nhìn xuống đất, nơi ấy chỉ toàn là hoạn nạn, tối tăm, và sầu khổ hãi hùng. Họ sẽ bị hút vào cõi tối tăm mờ mịt đó.
- Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
- Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
- Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
- Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
- A-mốt 5:18 - Khốn cho các ngươi là những kẻ nói: “Mong ngày của Chúa Hằng Hữu là đây!” Các ngươi không biết các ngươi đang trông gì? Ngày của Chúa là ngày tối tăm, không có ánh sáng.
- Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
- Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
- Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.