逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
- 新标点和合本 - 列国的人民哪,任凭你们喧嚷,终必破坏; 远方的众人哪,当侧耳而听! 任凭你们束起腰来,终必破坏; 你们束起腰来,终必破坏。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 万民哪,任凭你们行恶 ,终必毁灭; 远方的众人哪,当侧耳而听! 任凭你们束腰,终必毁灭; 你们束起腰来,终必毁灭。
- 和合本2010(神版-简体) - 万民哪,任凭你们行恶 ,终必毁灭; 远方的众人哪,当侧耳而听! 任凭你们束腰,终必毁灭; 你们束起腰来,终必毁灭。
- 当代译本 - 列国啊,你们必被打垮、击溃! 远方的人啊,你们要侧耳听! 整装备战吧,但你们必被击垮! 整装备战吧,但你们必被击垮!
- 圣经新译本 - 列国之民啊!你们尽管作恶,但你们终必毁灭! 所有在远处的人民啊,要留心听! 你们尽管束腰吧,你们终必毁灭! 你们尽管束腰吧,你们终必毁灭!
- 中文标准译本 - 万民哪,你们必被打破 ,必被击碎! 远方的众人哪,当倾听! 你们束腰吧,也终必被击碎; 你们束腰吧,也终必被击碎!
- 现代标点和合本 - 列国的人民哪,任凭你们喧嚷,终必破坏! 远方的众人哪,当侧耳而听! 任凭你们束起腰来,终必破坏, 你们束起腰来,终必破坏!
- 和合本(拼音版) - 列国的人民哪,任凭你们喧嚷,终必破坏; 远方的众人哪,当侧耳而听! 任凭你们束起腰来,终必破坏; 你们束起腰来,终必破坏。
- New International Version - Raise the war cry, you nations, and be shattered! Listen, all you distant lands. Prepare for battle, and be shattered! Prepare for battle, and be shattered!
- New International Reader's Version - Sound the battle cry, you nations! But you will be torn apart. Listen, all you lands far away! Prepare for battle! But you will be torn apart. Prepare for battle! But you will be torn apart.
- English Standard Version - Be broken, you peoples, and be shattered; give ear, all you far countries; strap on your armor and be shattered; strap on your armor and be shattered.
- New Living Translation - “Huddle together, you nations, and be terrified. Listen, all you distant lands. Prepare for battle, but you will be crushed! Yes, prepare for battle, but you will be crushed!
- The Message - But face the facts, all you oppressors, and then wring your hands. Listen, all of you, far and near. Prepare for the worst and wring your hands. Yes, prepare for the worst and wring your hands! Plan and plot all you want—nothing will come of it. All your talk is mere talk, empty words, Because when all is said and done, the last word is Immanuel—God-With-Us.
- Christian Standard Bible - Band together, peoples, and be broken; pay attention, all you distant lands; prepare for war, and be broken; prepare for war, and be broken.
- New American Standard Bible - “Be broken, you peoples, and be shattered; And listen, all remote places of the earth. Get ready, yet be shattered; Get ready, yet be shattered.
- New King James Version - “Be shattered, O you peoples, and be broken in pieces! Give ear, all you from far countries. Gird yourselves, but be broken in pieces; Gird yourselves, but be broken in pieces.
- Amplified Bible - “Be broken [in pieces], O peoples, and be shattered! Listen, all you [our enemies from the] far countries. Prepare yourselves [for war], and be shattered; Prepare yourselves [for war], and be shattered.
- American Standard Version - Make an uproar, O ye peoples, and be broken in pieces; and give ear, all ye of far countries: gird yourselves, and be broken in pieces; gird yourselves, and be broken in pieces.
- King James Version - Associate yourselves, O ye people, and ye shall be broken in pieces; and give ear, all ye of far countries: gird yourselves, and ye shall be broken in pieces; gird yourselves, and ye shall be broken in pieces.
- New English Translation - You will be broken, O nations; you will be shattered! Pay attention, all you distant lands of the earth! Get ready for battle, and you will be shattered! Get ready for battle, and you will be shattered!
- World English Bible - Make an uproar, you peoples, and be broken in pieces! Listen, all you from far countries: dress for battle, and be shattered! Dress for battle, and be shattered!
- 新標點和合本 - 列國的人民哪,任憑你們喧嚷,終必破壞; 遠方的眾人哪,當側耳而聽! 任憑你們束起腰來,終必破壞; 你們束起腰來,終必破壞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬民哪,任憑你們行惡 ,終必毀滅; 遠方的眾人哪,當側耳而聽! 任憑你們束腰,終必毀滅; 你們束起腰來,終必毀滅。
- 和合本2010(神版-繁體) - 萬民哪,任憑你們行惡 ,終必毀滅; 遠方的眾人哪,當側耳而聽! 任憑你們束腰,終必毀滅; 你們束起腰來,終必毀滅。
- 當代譯本 - 列國啊,你們必被打垮、擊潰! 遠方的人啊,你們要側耳聽! 整裝備戰吧,但你們必被擊垮! 整裝備戰吧,但你們必被擊垮!
- 聖經新譯本 - 列國之民啊!你們儘管作惡,但你們終必毀滅! 所有在遠處的人民啊,要留心聽! 你們儘管束腰吧,你們終必毀滅! 你們儘管束腰吧,你們終必毀滅!
- 呂振中譯本 - 萬族之民哪,明白 吧,你們終必驚慌; 遠地之眾民哪,側耳以聽哦! 束起腰吧,你們終必驚慌; 束起腰吧,你們終必驚慌。
- 中文標準譯本 - 萬民哪,你們必被打破 ,必被擊碎! 遠方的眾人哪,當傾聽! 你們束腰吧,也終必被擊碎; 你們束腰吧,也終必被擊碎!
- 現代標點和合本 - 列國的人民哪,任憑你們喧嚷,終必破壞! 遠方的眾人哪,當側耳而聽! 任憑你們束起腰來,終必破壞, 你們束起腰來,終必破壞!
- 文理和合譯本 - 列邦歟、任爾喧譁、終歸糜爛、遠人歟、爾其傾聽、任爾束腰、而遭糜爛、任爾束腰、而遭糜爛、
- 文理委辦譯本 - 故我告眾曰、遠邦之人、宜聽我言、爾雖震怒、戎服備戰、必見傷殘、終歸糜爛、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列國乎、任爾諠譁、終必喪膽、 喪膽或作傷殘下同 遠方萬民當聽、爾雖整頓、終必喪膽、爾雖整頓、終必喪膽、
- Nueva Versión Internacional - Escuchen esto, naciones, todas las naciones lejanas: ¡Alcen el grito de guerra, y serán destrozadas! ¡Prepárense para la batalla, y serán despedazadas! ¡Prepárense para la batalla, y serán desmenuzadas!
- 현대인의 성경 - 너희 민족들아, 전쟁으로 소란을 피울 테면 피워 봐라. 반드시 망하고 말 것이다. 너희 먼 나라들아, 들어라. 너희가 아무리 전쟁 준비를 해도 패망할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Вы будете сломлены, народы, вы будете разбиты! Внимайте, все отдаленные страны. Готовьтесь к битве, но будете разбиты! Готовьтесь к битве, но будете разбиты!
- Восточный перевод - Вы будете сломлены, народы, вы будете разбиты! Внимайте, все отдалённые страны. Готовьтесь к битве, но будете разбиты! Готовьтесь к битве, но будете разбиты!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы будете сломлены, народы, вы будете разбиты! Внимайте, все отдалённые страны. Готовьтесь к битве, но будете разбиты! Готовьтесь к битве, но будете разбиты!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы будете сломлены, народы, вы будете разбиты! Внимайте, все отдалённые страны. Готовьтесь к битве, но будете разбиты! Готовьтесь к битве, но будете разбиты!
- La Bible du Semeur 2015 - Sonnez l’alarme , ô peuples, vous serez terrifiés ! Prêtez l’oreille, vous les pays lointains, soyez prêts au combat, vous serez terrifiés ! Soyez prêts au combat, vous serez terrifiés !
- リビングバイブル - シリヤもイスラエルもほかの国々も、 悪の限りを尽くしてみるがよい。 だが、そんな計画が成功するはずはない。 必ず計画倒れになる。 さあ敵どもよ、私の言うことを聞け。 私たちに戦争をしかけてみよ。そして滅ぶがいい。 参謀を呼び集め、緻密な作戦を立て、 抜かりなく攻撃準備を整えよ。 そして滅ぶがいい。私たちには神がついている。
- Nova Versão Internacional - Continuem a fazer o mal, ó nações, e vocês serão destruídas! Escutem, terras distantes: Ainda que vocês se preparem para o combate, serão destruídas! Sim, mesmo que se preparem para o combate, vocês serão destruídas!
- Hoffnung für alle - Erhebt nur das Kriegsgeschrei, ihr Völker – es wird euch angst und bange werden! Hört genau zu, ihr fernen Nationen: Rüstet euch ruhig zum Krieg – wenn es so weit ist, werdet ihr weiche Knie bekommen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชาติทั้งหลายเอ๋ย โห่ร้องออกศึกไปเถิด และจงถูกบดขยี้! ดินแดนไกลโพ้นทั้งปวง จงฟัง เตรียมทำศึกเถิด และจงถูกบดขยี้! เตรียมทำศึกเถิด และจงถูกบดขยี้!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาชนชาติเอ๋ย จงตะโกนร้องเสียงดังลั่น และถูกโจมตีจนพ่ายแพ้ แผ่นดินทั้งปวงที่อยู่ห่างไกล จงเงี่ยหูของท่าน จงเตรียมอาวุธของท่าน และถูกโจมตีจนพ่ายแพ้ จงเตรียมอาวุธของท่าน และถูกโจมตีจนพ่ายแพ้
交叉引用
- Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
- Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
- Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
- Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
- Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
- Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Y-sai 54:15 - Nếu quốc gia nào tiến đánh ngươi, thì đó không phải bởi Ta sai đến. Bất cứ ai tấn công ngươi sẽ ngã thảm hại.
- Y-sai 28:13 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu sẽ giải thích rõ ràng sứ điệp của Ngài cho họ lần nữa, mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ kia, cứ để chúng sẽ trượt chân và té ngã. Chúng sẽ bị thương, bị sập bẫy, và bị bắt làm tù.
- Xa-cha-ri 14:1 - Chú ý, vì ngày của Chúa Hằng Hữu sắp đến khi người ta phân chia những chiến lợi phẩm trước mặt các ngươi.
- Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
- Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
- Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
- Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
- Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
- Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
- Khải Huyền 20:9 - Chúng kéo quân tràn ngập khắp đất, bao vây dân Chúa và thành phố Ngài yêu quý. Nhưng lửa từ trời rơi xuống tiêu diệt đạo quân xâm lăng.
- Đa-ni-ên 2:34 - Vua nhìn chăm pho tượng ấy cho đến khi một Tảng Đá siêu nhiên đập vào bàn chân tượng bằng sắt trộn đất sét, làm cho tượng đổ nát tan tành.
- Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
- Giê-rê-mi 46:9 - Hãy nghe lệnh, hỡi những kỵ binh và chiến xa; hãy tấn công, hỡi các dũng sĩ của Ai Cập! Hãy đến, hỡi tất cả quân liên minh từ Ê-thi-ô-pi, Ly-bi, và Ly-đi là những tay giỏi dùng thuẫn và cung!
- Giê-rê-mi 46:10 - Vì đây là ngày của Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ngày báo trả các thù nghịch. Các lưỡi gươm sẽ tàn sát cho đến khi chán ngấy, phải, cho đến khi nó uống máu say sưa, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ nhận tế lễ dâng hôm nay tại xứ miền bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát.
- Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
- Ê-xê-chi-ên 38:9 - Ngươi và các nước liên minh—một đội quân hùng hậu và kinh khiếp—sẽ ầm ầm tấn công chúng như vũ bão và vây phủ chúng như đám mây.
- Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
- Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
- Ê-xê-chi-ên 38:12 - Ta sẽ đi đến những thành phố trước kia hoang vắng mà nay đầy ắp người từ các nước lưu đày trở về. Ta sẽ đoạt lấy những chiến lợi phẩm, vì bây giờ dân chúng có nhiều của cải và bầy súc vật cùng nhiều tài sản khác. Chúng nghĩ mình là trung tâm của các nước.’
- Ê-xê-chi-ên 38:13 - Nhưng Sê-ba, Đê-đan, và các thương gia ở Ta-rê-si sẽ hỏi: ‘Có phải ngươi nghĩ đội quân mà ngươi tập hợp có thể chiếm đoạt bạc và vàng không? Lẽ nào ngươi nghĩ rằng ngươi có thể lấy các bầy gia súc, tịch thu hàng hóa, và các chiến lợi phẩm?’
- Ê-xê-chi-ên 38:14 - Cho nên, hỡi con người, hãy nói tiên tri cùng Gót. Hãy truyền cho vua ấy sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Khi dân Ta an cư lạc nghiệp, thì ngươi bất ngờ vùng dậy.
- Ê-xê-chi-ên 38:15 - Ngươi đến từ quê nhà ở phương bắc xa xôi với đoàn kỵ binh đông đảo và đội quân hùng mạnh của mình,
- Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 38:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao hỏi: Có phải từ xưa, Ta đã nói về ngươi; Ta đã công bố qua các tiên tri Ít-ra-ên rằng trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi đến đánh dân Ta?
- Ê-xê-chi-ên 38:18 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Gót tiến đánh xứ Ít-ra-ên, thì cơn giận Ta sẽ sôi sục lên!
- Ê-xê-chi-ên 38:19 - Cơn thịnh nộ Ta bùng cháy, lửa ghen Ta bốc lên phừng phừng, nên Ta hứa sẽ có một cơn chấn động lớn tại Ít-ra-ên trong ngày đó.
- Ê-xê-chi-ên 38:20 - Tất cả loài sinh sống—các loài cá biển, chim trời, thú đồng, và loài bò sát cùng toàn thể loài người sống trên đất—sẽ run sợ khi thấy mặt Ta. Các núi đồi bị lật nhào; các vách đá đều sụp đổ; các tường lũy thành quách đều bị san bằng.
- Ê-xê-chi-ên 38:21 - Ta sẽ gọi gươm chống nghịch nó từ khắp núi đồi của Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Mọi người sẽ dùng gươm chống lại anh em mình.
- Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
- Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
- Mi-ca 4:12 - Nhưng họ không biết chương trình của Chúa Hằng Hữu, cũng không hiểu ý định của Ngài, vì Ngài gom họ như người ta gom các bó lúa vào sân đạp lúa.
- Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
- Thi Thiên 37:14 - Người ác tuốt gươm và giương cung để hại người nghèo thiếu và cùng khốn, và giết người làm điều ngay thẳng.
- Thi Thiên 37:15 - Nhưng gươm sẽ đâm ngược vào tim họ, và cung tên họ cũng sẽ gãy tan.
- Châm Ngôn 11:21 - Người ác chắc chắn lãnh lấy hình phạt, con cháu người lành thế nào cũng nạn khỏi tai qua.
- Y-sai 17:12 - Hãy nghe! Tiếng gầm thét của đạo quân các nước nghe như tiếng sóng dữ trên đại đương. Chúng hối hả tiến quân ầm ầm như nhiều dòng thác đổ.
- Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
- Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
- Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
- Y-sai 7:1 - Khi A-cha, con Giô-tham, cháu Ô-xia, làm vua nước Giu-đa, Vua Rê-xin của nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, tiến đánh Giê-ru-sa-lem. Tuy nhiên, họ không thắng được.
- Y-sai 7:2 - Nhà Giu-đa nghe tin rằng: “Sy-ri liên minh với Ít-ra-ên chống chúng ta!” Vì thế lòng vua và dân chúng đều sợ hãi, như cây rung trước giông bão.
- 1 Các Vua 20:11 - Vua Ít-ra-ên đáp: “Người mặc áo giáp đừng vội khoe mình như người cởi áo ra.”