Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và nhìn xuống đất, nơi ấy chỉ toàn là hoạn nạn, tối tăm, và sầu khổ hãi hùng. Họ sẽ bị hút vào cõi tối tăm mờ mịt đó.
  • 新标点和合本 - 仰观上天,俯察下地,不料,尽是艰难、黑暗,和幽暗的痛苦。他们必被赶入乌黑的黑暗中去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 俯察下地,看哪,尽是艰难、黑暗和骇人的昏暗。他必被赶入幽暗中去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 俯察下地,看哪,尽是艰难、黑暗和骇人的昏暗。他必被赶入幽暗中去。
  • 当代译本 - 他们低头看地,看到的尽是患难、痛苦和黑暗。他们必被扔进黑暗中。
  • 圣经新译本 - 他们仰脸向天观望,又俯视大地,只见困苦、黑暗、可怕的幽暗;他们必被赶入幽黑的黑暗中。
  • 中文标准译本 - 他们向大地观看,看哪,尽是患难、黑暗、幽暗痛苦!他们必被赶入漆黑之中!
  • 现代标点和合本 - 仰观上天,俯察下地,不料,尽是艰难黑暗和幽暗的痛苦,他们必被赶入乌黑的黑暗中去。
  • 和合本(拼音版) - 仰观上天,俯察下地,不料,尽是艰难、黑暗和幽暗的痛苦。他们必被赶入乌黑的黑暗中去。
  • New International Version - Then they will look toward the earth and see only distress and darkness and fearful gloom, and they will be thrust into utter darkness.
  • New International Reader's Version - Then they will look at the earth. They’ll see nothing but suffering and darkness. They’ll see terrible sadness. They’ll be driven into total darkness.
  • English Standard Version - And they will look to the earth, but behold, distress and darkness, the gloom of anguish. And they will be thrust into thick darkness.
  • New Living Translation - and down at the earth, but wherever they look, there will be trouble and anguish and dark despair. They will be thrown out into the darkness.
  • Christian Standard Bible - They will look toward the earth and see only distress, darkness, and the gloom of affliction, and they will be driven into thick darkness.
  • New American Standard Bible - Then they will look to the earth, and behold, distress and darkness, the gloom of anguish; and they will be driven away into darkness.
  • New King James Version - Then they will look to the earth, and see trouble and darkness, gloom of anguish; and they will be driven into darkness.
  • Amplified Bible - Then they will look to the earth, they will see only distress and darkness, the gloom of anguish; and they will be driven away into darkness and overwhelming night.
  • American Standard Version - and they shall look unto the earth, and, behold, distress and darkness, the gloom of anguish; and into thick darkness they shall be driven away.
  • King James Version - And they shall look unto the earth; and behold trouble and darkness, dimness of anguish; and they shall be driven to darkness.
  • New English Translation - When one looks out over the land, he sees distress and darkness, gloom and anxiety, darkness and people forced from the land.
  • World English Bible - and look to the earth, and see distress, darkness, and the gloom of anguish. They will be driven into thick darkness.
  • 新標點和合本 - 仰觀上天,俯察下地,不料,盡是艱難、黑暗,和幽暗的痛苦。他們必被趕入烏黑的黑暗中去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 俯察下地,看哪,盡是艱難、黑暗和駭人的昏暗。他必被趕入幽暗中去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 俯察下地,看哪,盡是艱難、黑暗和駭人的昏暗。他必被趕入幽暗中去。
  • 當代譯本 - 他們低頭看地,看到的盡是患難、痛苦和黑暗。他們必被扔進黑暗中。
  • 聖經新譯本 - 他們仰臉向天觀望,又俯視大地,只見困苦、黑暗、可怕的幽暗;他們必被趕入幽黑的黑暗中。
  • 呂振中譯本 - 他 們 把臉一轉, 仰 觀上 天 ,又 俯 察 下 地;唉,盡是艱難黑暗、困苦之烏暗,盡被趕入於墨黑的幽暗中。
  • 中文標準譯本 - 他們向大地觀看,看哪,盡是患難、黑暗、幽暗痛苦!他們必被趕入漆黑之中!
  • 現代標點和合本 - 仰觀上天,俯察下地,不料,盡是艱難黑暗和幽暗的痛苦,他們必被趕入烏黑的黑暗中去。
  • 文理和合譯本 - 仰觀於上、俯視於地、無非患難昏黑、及痛苦之幽暗、必被驅入晦冥矣、
  • Nueva Versión Internacional - y clavando la mirada en la tierra, solo verán aflicción, tinieblas y espantosa penumbra; ¡serán arrojados a una oscuridad total!
  • 현대인의 성경 - 그들이 땅을 굽어보아도 고통과 절망과 흑암밖에 없을 것이니 그들은 이 흑암 속으로 끌려들어갈 수밖에 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Наверх ли они посмотрят или взглянут на землю, они увидят лишь горе, мрак и страшную тьму, и будут брошены в кромешный мрак. Но не будет больше тьмы для угнетенных.
  • Восточный перевод - Наверх ли они посмотрят или взглянут на землю, они увидят лишь горе, мрак и страшную тьму и будут брошены в кромешный мрак. Тем не менее это время мрака и отчаяния не продлится вечно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наверх ли они посмотрят или взглянут на землю, они увидят лишь горе, мрак и страшную тьму и будут брошены в кромешный мрак. Тем не менее это время мрака и отчаяния не продлится вечно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наверх ли они посмотрят или взглянут на землю, они увидят лишь горе, мрак и страшную тьму и будут брошены в кромешный мрак. Тем не менее это время мрака и отчаяния не продлится вечно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis, regardant la terre, on n’y trouvera que détresse, ténèbres, sombres angoisses, et l’on sera poussé dans la nuit la plus noire.
  • リビングバイブル - どこを見ても、目につくものは苦しみと悩みと暗たんとした絶望だけだ。こうして彼らは暗闇の中に追いやられる。」
  • Nova Versão Internacional - Depois olharão para a terra e só verão aflição, trevas e temível escuridão, e serão atirados em densas trevas.
  • Hoffnung für alle - oder zur Erde, er sieht nur erdrückende Finsternis, Elend und Unglück. Er ist im dunklen Tal der Hoffnungslosigkeit gefangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาจะมองไปยังแผ่นดินโลก และพบแต่ความทุกข์ลำเค็ญ ความมืดมน ความกลัดกลุ้ม และเขาจะถูกผลักเข้าสู่ความมืดมิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​จะ​มอง​ดู​บน​แผ่นดิน​โลก ดู​เถิด ความ​ทุกข์​และ​ความ​มืด ความ​เจ็บ​ปวด​รวดร้าว​อัน​มืด​มน และ​พวก​เขา​จะ​ถูก​ผลัก​ไป​สู่​ความ​มืด​มิด
交叉引用
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • A-mốt 5:18 - Khốn cho các ngươi là những kẻ nói: “Mong ngày của Chúa Hằng Hữu là đây!” Các ngươi không biết các ngươi đang trông gì? Ngày của Chúa là ngày tối tăm, không có ánh sáng.
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • A-mốt 5:20 - Phải, ngày của Chúa Hằng Hữu là ngày đen tối và tuyệt vọng, không có một tia vui mừng hay hy vọng.
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Y-sai 9:1 - Tuy nhiên, thời kỳ tối tăm và tuyệt vọng sẽ không đến mãi mãi. Đất Sa-bu-luân và Nép-ta-li sẽ bị hạ xuống, nhưng trong tương lai, vùng Ga-li-lê của Dân Ngoại, nằm dọc theo đường giữa Giô-đan và biển, sẽ tràn đầy vinh quang.
  • 2 Sử Ký 15:5 - Trong thời gian đen tối này, toàn dân loạn lạc, đất nước nhiễu nhương.
  • 2 Sử Ký 15:6 - Nước này giày đạp nước kia, thành này áp bức thành nọ, vì Đức Chúa Trời khiến họ bị tai họa và loạn lạc.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Sô-phô-ni 1:14 - “Ngày vĩ đại của Chúa Hằng Hữu gần rồi, gần lắm. Ngày ấy đến rất nhanh. Nghe kìa! Tiếng kêu khóc trong ngày của Chúa thật cay đắng, với tiếng la hét của chiến sĩ.
  • Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
  • Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và nhìn xuống đất, nơi ấy chỉ toàn là hoạn nạn, tối tăm, và sầu khổ hãi hùng. Họ sẽ bị hút vào cõi tối tăm mờ mịt đó.
  • 新标点和合本 - 仰观上天,俯察下地,不料,尽是艰难、黑暗,和幽暗的痛苦。他们必被赶入乌黑的黑暗中去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 俯察下地,看哪,尽是艰难、黑暗和骇人的昏暗。他必被赶入幽暗中去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 俯察下地,看哪,尽是艰难、黑暗和骇人的昏暗。他必被赶入幽暗中去。
  • 当代译本 - 他们低头看地,看到的尽是患难、痛苦和黑暗。他们必被扔进黑暗中。
  • 圣经新译本 - 他们仰脸向天观望,又俯视大地,只见困苦、黑暗、可怕的幽暗;他们必被赶入幽黑的黑暗中。
  • 中文标准译本 - 他们向大地观看,看哪,尽是患难、黑暗、幽暗痛苦!他们必被赶入漆黑之中!
  • 现代标点和合本 - 仰观上天,俯察下地,不料,尽是艰难黑暗和幽暗的痛苦,他们必被赶入乌黑的黑暗中去。
  • 和合本(拼音版) - 仰观上天,俯察下地,不料,尽是艰难、黑暗和幽暗的痛苦。他们必被赶入乌黑的黑暗中去。
  • New International Version - Then they will look toward the earth and see only distress and darkness and fearful gloom, and they will be thrust into utter darkness.
  • New International Reader's Version - Then they will look at the earth. They’ll see nothing but suffering and darkness. They’ll see terrible sadness. They’ll be driven into total darkness.
  • English Standard Version - And they will look to the earth, but behold, distress and darkness, the gloom of anguish. And they will be thrust into thick darkness.
  • New Living Translation - and down at the earth, but wherever they look, there will be trouble and anguish and dark despair. They will be thrown out into the darkness.
  • Christian Standard Bible - They will look toward the earth and see only distress, darkness, and the gloom of affliction, and they will be driven into thick darkness.
  • New American Standard Bible - Then they will look to the earth, and behold, distress and darkness, the gloom of anguish; and they will be driven away into darkness.
  • New King James Version - Then they will look to the earth, and see trouble and darkness, gloom of anguish; and they will be driven into darkness.
  • Amplified Bible - Then they will look to the earth, they will see only distress and darkness, the gloom of anguish; and they will be driven away into darkness and overwhelming night.
  • American Standard Version - and they shall look unto the earth, and, behold, distress and darkness, the gloom of anguish; and into thick darkness they shall be driven away.
  • King James Version - And they shall look unto the earth; and behold trouble and darkness, dimness of anguish; and they shall be driven to darkness.
  • New English Translation - When one looks out over the land, he sees distress and darkness, gloom and anxiety, darkness and people forced from the land.
  • World English Bible - and look to the earth, and see distress, darkness, and the gloom of anguish. They will be driven into thick darkness.
  • 新標點和合本 - 仰觀上天,俯察下地,不料,盡是艱難、黑暗,和幽暗的痛苦。他們必被趕入烏黑的黑暗中去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 俯察下地,看哪,盡是艱難、黑暗和駭人的昏暗。他必被趕入幽暗中去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 俯察下地,看哪,盡是艱難、黑暗和駭人的昏暗。他必被趕入幽暗中去。
  • 當代譯本 - 他們低頭看地,看到的盡是患難、痛苦和黑暗。他們必被扔進黑暗中。
  • 聖經新譯本 - 他們仰臉向天觀望,又俯視大地,只見困苦、黑暗、可怕的幽暗;他們必被趕入幽黑的黑暗中。
  • 呂振中譯本 - 他 們 把臉一轉, 仰 觀上 天 ,又 俯 察 下 地;唉,盡是艱難黑暗、困苦之烏暗,盡被趕入於墨黑的幽暗中。
  • 中文標準譯本 - 他們向大地觀看,看哪,盡是患難、黑暗、幽暗痛苦!他們必被趕入漆黑之中!
  • 現代標點和合本 - 仰觀上天,俯察下地,不料,盡是艱難黑暗和幽暗的痛苦,他們必被趕入烏黑的黑暗中去。
  • 文理和合譯本 - 仰觀於上、俯視於地、無非患難昏黑、及痛苦之幽暗、必被驅入晦冥矣、
  • Nueva Versión Internacional - y clavando la mirada en la tierra, solo verán aflicción, tinieblas y espantosa penumbra; ¡serán arrojados a una oscuridad total!
  • 현대인의 성경 - 그들이 땅을 굽어보아도 고통과 절망과 흑암밖에 없을 것이니 그들은 이 흑암 속으로 끌려들어갈 수밖에 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Наверх ли они посмотрят или взглянут на землю, они увидят лишь горе, мрак и страшную тьму, и будут брошены в кромешный мрак. Но не будет больше тьмы для угнетенных.
  • Восточный перевод - Наверх ли они посмотрят или взглянут на землю, они увидят лишь горе, мрак и страшную тьму и будут брошены в кромешный мрак. Тем не менее это время мрака и отчаяния не продлится вечно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наверх ли они посмотрят или взглянут на землю, они увидят лишь горе, мрак и страшную тьму и будут брошены в кромешный мрак. Тем не менее это время мрака и отчаяния не продлится вечно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наверх ли они посмотрят или взглянут на землю, они увидят лишь горе, мрак и страшную тьму и будут брошены в кромешный мрак. Тем не менее это время мрака и отчаяния не продлится вечно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis, regardant la terre, on n’y trouvera que détresse, ténèbres, sombres angoisses, et l’on sera poussé dans la nuit la plus noire.
  • リビングバイブル - どこを見ても、目につくものは苦しみと悩みと暗たんとした絶望だけだ。こうして彼らは暗闇の中に追いやられる。」
  • Nova Versão Internacional - Depois olharão para a terra e só verão aflição, trevas e temível escuridão, e serão atirados em densas trevas.
  • Hoffnung für alle - oder zur Erde, er sieht nur erdrückende Finsternis, Elend und Unglück. Er ist im dunklen Tal der Hoffnungslosigkeit gefangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาจะมองไปยังแผ่นดินโลก และพบแต่ความทุกข์ลำเค็ญ ความมืดมน ความกลัดกลุ้ม และเขาจะถูกผลักเข้าสู่ความมืดมิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​จะ​มอง​ดู​บน​แผ่นดิน​โลก ดู​เถิด ความ​ทุกข์​และ​ความ​มืด ความ​เจ็บ​ปวด​รวดร้าว​อัน​มืด​มน และ​พวก​เขา​จะ​ถูก​ผลัก​ไป​สู่​ความ​มืด​มิด
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • A-mốt 5:18 - Khốn cho các ngươi là những kẻ nói: “Mong ngày của Chúa Hằng Hữu là đây!” Các ngươi không biết các ngươi đang trông gì? Ngày của Chúa là ngày tối tăm, không có ánh sáng.
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • A-mốt 5:20 - Phải, ngày của Chúa Hằng Hữu là ngày đen tối và tuyệt vọng, không có một tia vui mừng hay hy vọng.
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Y-sai 9:1 - Tuy nhiên, thời kỳ tối tăm và tuyệt vọng sẽ không đến mãi mãi. Đất Sa-bu-luân và Nép-ta-li sẽ bị hạ xuống, nhưng trong tương lai, vùng Ga-li-lê của Dân Ngoại, nằm dọc theo đường giữa Giô-đan và biển, sẽ tràn đầy vinh quang.
  • 2 Sử Ký 15:5 - Trong thời gian đen tối này, toàn dân loạn lạc, đất nước nhiễu nhương.
  • 2 Sử Ký 15:6 - Nước này giày đạp nước kia, thành này áp bức thành nọ, vì Đức Chúa Trời khiến họ bị tai họa và loạn lạc.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Sô-phô-ni 1:14 - “Ngày vĩ đại của Chúa Hằng Hữu gần rồi, gần lắm. Ngày ấy đến rất nhanh. Nghe kìa! Tiếng kêu khóc trong ngày của Chúa thật cay đắng, với tiếng la hét của chiến sĩ.
  • Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
  • Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
圣经
资源
计划
奉献