Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ lưu lạc trên đất, khốn khổ và đói khát, Và vì họ đói khát, họ sẽ giận dữ và nguyền rủa cả vua và Đức Chúa Trời mình. Họ sẽ nhìn lên thiên đàng
  • 新标点和合本 - 他们必经过这地,受艰难,受饥饿;饥饿的时候,心中焦躁,咒骂自己的君王和自己的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他必经过这地,遇艰难,受饥饿;饥饿的时候,心中焦躁,咒骂自己的君王和上帝。他仰观上天,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他必经过这地,遇艰难,受饥饿;饥饿的时候,心中焦躁,咒骂自己的君王和 神。他仰观上天,
  • 当代译本 - 他们必困苦,饥饿,到处流浪。他们饥饿时,会怒气冲冲地扬天咒骂他们的君王,亵渎上帝。
  • 圣经新译本 - 他们必经过这地,受困迫、受饥饿;他们饥饿的时候,就恼怒,咒骂自己的王和自己的 神;
  • 中文标准译本 - 他们必经过这地,遭困苦,受饥饿。他们饥饿的时候就发怒,仰面朝天,诅咒自己的君王和自己的神;
  • 现代标点和合本 - 他们必经过这地,受艰难,受饥饿,饥饿的时候心中焦躁,咒骂自己的君王和自己的神。
  • 和合本(拼音版) - 他们必经过这地,受艰难、受饥饿;饥饿的时候,心中焦躁,咒骂自己的君王和自己的上帝。
  • New International Version - Distressed and hungry, they will roam through the land; when they are famished, they will become enraged and, looking upward, will curse their king and their God.
  • New International Reader's Version - They will suffer and be hungry. They’ll wander through the land. When they are very hungry, they will become angry. They’ll look up toward heaven. They’ll ask for bad things to happen to their king and their God.
  • English Standard Version - They will pass through the land, greatly distressed and hungry. And when they are hungry, they will be enraged and will speak contemptuously against their king and their God, and turn their faces upward.
  • New Living Translation - They will go from one place to another, weary and hungry. And because they are hungry, they will rage and curse their king and their God. They will look up to heaven
  • Christian Standard Bible - They will wander through the land, dejected and hungry. When they are famished, they will become enraged, and, looking upward, will curse their king and their God.
  • New American Standard Bible - They will pass through the land dejected and hungry, and it will turn out that when they are hungry, they will become enraged and curse their king and their God as they face upward.
  • New King James Version - They will pass through it hard-pressed and hungry; and it shall happen, when they are hungry, that they will be enraged and curse their king and their God, and look upward.
  • Amplified Bible - They [who consult mediums and soothsayers] will pass through the land deeply distressed and hungry, and when they are hungry, they will become enraged and will curse their king and their God as they look upward.
  • American Standard Version - And they shall pass through it, sore distressed and hungry; and it shall come to pass that, when they shall be hungry, they shall fret themselves, and curse by their king and by their God, and turn their faces upward:
  • King James Version - And they shall pass through it, hardly bestead and hungry: and it shall come to pass, that when they shall be hungry, they shall fret themselves, and curse their king and their God, and look upward.
  • New English Translation - They will pass through the land destitute and starving. Their hunger will make them angry, and they will curse their king and their God as they look upward.
  • World English Bible - They will pass through it, very distressed and hungry. It will happen that when they are hungry, they will worry, and curse by their king and by their God. They will turn their faces upward,
  • 新標點和合本 - 他們必經過這地,受艱難,受飢餓;飢餓的時候,心中焦躁,咒罵自己的君王和自己的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必經過這地,遇艱難,受飢餓;飢餓的時候,心中焦躁,咒罵自己的君王和上帝。他仰觀上天,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他必經過這地,遇艱難,受飢餓;飢餓的時候,心中焦躁,咒罵自己的君王和 神。他仰觀上天,
  • 當代譯本 - 他們必困苦,饑餓,到處流浪。他們饑餓時,會怒氣沖沖地揚天咒罵他們的君王,褻瀆上帝。
  • 聖經新譯本 - 他們必經過這地,受困迫、受飢餓;他們飢餓的時候,就惱怒,咒罵自己的王和自己的 神;
  • 呂振中譯本 - 人 們 必經過 這地 ,受艱難,受饑餓;他 們 饑餓時、自己惱怒,便咒罵自己的王、自己的神;
  • 中文標準譯本 - 他們必經過這地,遭困苦,受飢餓。他們飢餓的時候就發怒,仰面朝天,詛咒自己的君王和自己的神;
  • 現代標點和合本 - 他們必經過這地,受艱難,受飢餓,飢餓的時候心中焦躁,咒罵自己的君王和自己的神。
  • 文理和合譯本 - 彼必艱苦飢餓、經歷斯土、飢則煩躁、呪其君王、詛其上帝、
  • 文理委辦譯本 - 經歷斯土、飢饉困憊、既己枵腹之堪嗟、自必中心之發憤、詛咒君王、謗讟上帝、顧瞻上下、無非幽暗患難、昏黑杳冥之域矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼必經歷斯地、 經歷斯地或作飄流國中 遭困苦、受饑餓、饑餓之時、必生忿怒、咒詛其君及其神、仰觀於上、俯視於地、隨在艱難黑暗、困苦晦冥、自覺見逐於陰晦之中、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes habrán de enfurecerse cuando, angustiados y hambrientos, vaguen por la tierra. Levantando los ojos al cielo, maldecirán a su rey y a su Dios,
  • 현대인의 성경 - 그들은 고통과 굶주림 속에서 이리저리 방황할 것이며 그들이 굶어 죽게 될 때 격분하여 하늘을 쳐다보고 자기들의 왕이신 하나님을 저주할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Удрученные и голодные будут они скитаться по земле; изголодавшись, они разъярятся и будут проклинать своего царя и своего Бога.
  • Восточный перевод - Удручённые и голодные будут они скитаться по земле; изголодавшись, они разъярятся и будут проклинать своего царя и своего Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Удручённые и голодные будут они скитаться по земле; изголодавшись, они разъярятся и будут проклинать своего царя и своего Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Удручённые и голодные будут они скитаться по земле; изголодавшись, они разъярятся и будут проклинать своего царя и своего Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - On traversera le pays, pressé et affamé, et il arrivera, sous l’effet de la faim, qu’exaspéré, en levant les yeux vers le haut, on maudira son roi, on maudira son Dieu.
  • リビングバイブル - わたしの民は捕虜となり、飢えて弱り果て、つまずきよろけながら連れ去られる。空腹のあまりうわ言をいい、天に向かってこぶしを振り、王と神をのろう。
  • Nova Versão Internacional - Aflitos e famintos vaguearão pela terra; quando estiverem famintos, ficarão irados e, olhando para cima, amaldiçoarão o seu rei e o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Verdrossen und hungrig muss er durch das Land streifen. Der Hunger quält ihn, er wird rasend vor Wut und verflucht seinen König und seinen Gott. Wohin er auch blickt, zum Himmel
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะซัดเซพเนจรไปอย่างทุกข์ลำเค็ญและหิวโหย เมื่อกันดารอาหารเขาจะเดือดดาลคลุ้มคลั่ง เงยหน้าขึ้นฟ้า แช่งด่ากษัตริย์และพระเจ้าของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ผ่าน​ไป​ใน​แผ่นดิน เป็น​ทุกข์​และ​หิวโหย และ​เมื่อ​พวก​เขา​หิว ความ​เดือดดาล​ก็​จะ​พลุ่ง​ขึ้น ขณะ​ที่​แหงน​หน้า​ขึ้น​พวก​เขา​ก็​จะ​แช่ง​กษัตริย์​และ​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
  • Gióp 2:9 - Vợ ông nói: “Ông vẫn cương quyết sống đạo đức sao? Hãy nguyền rủa Đức Chúa Trời rồi chết đi.”
  • Gióp 2:5 - Nếu Chúa đưa tay hại đến xương thịt ông ta, chắc chắn Gióp sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
  • Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
  • Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • Ai Ca 4:4 - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
  • Ai Ca 4:5 - Những người từng ăn cao lương mỹ vị, nay đi ăn xin trong đường phố cầu mong một chút thực phẩm để cầm hơi. Những người từng sống trên nhung lụa, nay đào xới các đống rác tìm thức ăn.
  • Gióp 1:11 - Nếu Chúa thử đưa tay hủy hoại tài sản, chắc chắn ông sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
  • Xuất Ai Cập 22:28 - Đừng nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời, cũng đừng rủa sả các nhà lãnh đạo dân chúng.
  • 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Giê-rê-mi 52:6 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Khải Huyền 9:20 - Số người sống sót sau các tai họa này vẫn không chịu ăn năn những việc ác họ làm. Họ tiếp tục thờ lạy các quỷ cùng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, đá, và gỗ—là những thần tượng không thấy, không nghe và không đi được!
  • Khải Huyền 9:21 - Họ cũng không chịu ăn năn các tội giết người, tà thuật, gian dâm, trộm cắp.
  • 2 Các Vua 6:33 - Khi ông còn đang nói, sứ giả đến, vua cũng đến và than trách: “Chúa Hằng Hữu đã giáng họa này. Ta còn trông đợi Chúa Hằng Hữu làm chi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
  • Châm Ngôn 19:3 - Đường lối người hư hỏng bởi sự ngu dại mình, nhưng nó lại u mê oán hận Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ lưu lạc trên đất, khốn khổ và đói khát, Và vì họ đói khát, họ sẽ giận dữ và nguyền rủa cả vua và Đức Chúa Trời mình. Họ sẽ nhìn lên thiên đàng
  • 新标点和合本 - 他们必经过这地,受艰难,受饥饿;饥饿的时候,心中焦躁,咒骂自己的君王和自己的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他必经过这地,遇艰难,受饥饿;饥饿的时候,心中焦躁,咒骂自己的君王和上帝。他仰观上天,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他必经过这地,遇艰难,受饥饿;饥饿的时候,心中焦躁,咒骂自己的君王和 神。他仰观上天,
  • 当代译本 - 他们必困苦,饥饿,到处流浪。他们饥饿时,会怒气冲冲地扬天咒骂他们的君王,亵渎上帝。
  • 圣经新译本 - 他们必经过这地,受困迫、受饥饿;他们饥饿的时候,就恼怒,咒骂自己的王和自己的 神;
  • 中文标准译本 - 他们必经过这地,遭困苦,受饥饿。他们饥饿的时候就发怒,仰面朝天,诅咒自己的君王和自己的神;
  • 现代标点和合本 - 他们必经过这地,受艰难,受饥饿,饥饿的时候心中焦躁,咒骂自己的君王和自己的神。
  • 和合本(拼音版) - 他们必经过这地,受艰难、受饥饿;饥饿的时候,心中焦躁,咒骂自己的君王和自己的上帝。
  • New International Version - Distressed and hungry, they will roam through the land; when they are famished, they will become enraged and, looking upward, will curse their king and their God.
  • New International Reader's Version - They will suffer and be hungry. They’ll wander through the land. When they are very hungry, they will become angry. They’ll look up toward heaven. They’ll ask for bad things to happen to their king and their God.
  • English Standard Version - They will pass through the land, greatly distressed and hungry. And when they are hungry, they will be enraged and will speak contemptuously against their king and their God, and turn their faces upward.
  • New Living Translation - They will go from one place to another, weary and hungry. And because they are hungry, they will rage and curse their king and their God. They will look up to heaven
  • Christian Standard Bible - They will wander through the land, dejected and hungry. When they are famished, they will become enraged, and, looking upward, will curse their king and their God.
  • New American Standard Bible - They will pass through the land dejected and hungry, and it will turn out that when they are hungry, they will become enraged and curse their king and their God as they face upward.
  • New King James Version - They will pass through it hard-pressed and hungry; and it shall happen, when they are hungry, that they will be enraged and curse their king and their God, and look upward.
  • Amplified Bible - They [who consult mediums and soothsayers] will pass through the land deeply distressed and hungry, and when they are hungry, they will become enraged and will curse their king and their God as they look upward.
  • American Standard Version - And they shall pass through it, sore distressed and hungry; and it shall come to pass that, when they shall be hungry, they shall fret themselves, and curse by their king and by their God, and turn their faces upward:
  • King James Version - And they shall pass through it, hardly bestead and hungry: and it shall come to pass, that when they shall be hungry, they shall fret themselves, and curse their king and their God, and look upward.
  • New English Translation - They will pass through the land destitute and starving. Their hunger will make them angry, and they will curse their king and their God as they look upward.
  • World English Bible - They will pass through it, very distressed and hungry. It will happen that when they are hungry, they will worry, and curse by their king and by their God. They will turn their faces upward,
  • 新標點和合本 - 他們必經過這地,受艱難,受飢餓;飢餓的時候,心中焦躁,咒罵自己的君王和自己的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必經過這地,遇艱難,受飢餓;飢餓的時候,心中焦躁,咒罵自己的君王和上帝。他仰觀上天,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他必經過這地,遇艱難,受飢餓;飢餓的時候,心中焦躁,咒罵自己的君王和 神。他仰觀上天,
  • 當代譯本 - 他們必困苦,饑餓,到處流浪。他們饑餓時,會怒氣沖沖地揚天咒罵他們的君王,褻瀆上帝。
  • 聖經新譯本 - 他們必經過這地,受困迫、受飢餓;他們飢餓的時候,就惱怒,咒罵自己的王和自己的 神;
  • 呂振中譯本 - 人 們 必經過 這地 ,受艱難,受饑餓;他 們 饑餓時、自己惱怒,便咒罵自己的王、自己的神;
  • 中文標準譯本 - 他們必經過這地,遭困苦,受飢餓。他們飢餓的時候就發怒,仰面朝天,詛咒自己的君王和自己的神;
  • 現代標點和合本 - 他們必經過這地,受艱難,受飢餓,飢餓的時候心中焦躁,咒罵自己的君王和自己的神。
  • 文理和合譯本 - 彼必艱苦飢餓、經歷斯土、飢則煩躁、呪其君王、詛其上帝、
  • 文理委辦譯本 - 經歷斯土、飢饉困憊、既己枵腹之堪嗟、自必中心之發憤、詛咒君王、謗讟上帝、顧瞻上下、無非幽暗患難、昏黑杳冥之域矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼必經歷斯地、 經歷斯地或作飄流國中 遭困苦、受饑餓、饑餓之時、必生忿怒、咒詛其君及其神、仰觀於上、俯視於地、隨在艱難黑暗、困苦晦冥、自覺見逐於陰晦之中、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes habrán de enfurecerse cuando, angustiados y hambrientos, vaguen por la tierra. Levantando los ojos al cielo, maldecirán a su rey y a su Dios,
  • 현대인의 성경 - 그들은 고통과 굶주림 속에서 이리저리 방황할 것이며 그들이 굶어 죽게 될 때 격분하여 하늘을 쳐다보고 자기들의 왕이신 하나님을 저주할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Удрученные и голодные будут они скитаться по земле; изголодавшись, они разъярятся и будут проклинать своего царя и своего Бога.
  • Восточный перевод - Удручённые и голодные будут они скитаться по земле; изголодавшись, они разъярятся и будут проклинать своего царя и своего Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Удручённые и голодные будут они скитаться по земле; изголодавшись, они разъярятся и будут проклинать своего царя и своего Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Удручённые и голодные будут они скитаться по земле; изголодавшись, они разъярятся и будут проклинать своего царя и своего Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - On traversera le pays, pressé et affamé, et il arrivera, sous l’effet de la faim, qu’exaspéré, en levant les yeux vers le haut, on maudira son roi, on maudira son Dieu.
  • リビングバイブル - わたしの民は捕虜となり、飢えて弱り果て、つまずきよろけながら連れ去られる。空腹のあまりうわ言をいい、天に向かってこぶしを振り、王と神をのろう。
  • Nova Versão Internacional - Aflitos e famintos vaguearão pela terra; quando estiverem famintos, ficarão irados e, olhando para cima, amaldiçoarão o seu rei e o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Verdrossen und hungrig muss er durch das Land streifen. Der Hunger quält ihn, er wird rasend vor Wut und verflucht seinen König und seinen Gott. Wohin er auch blickt, zum Himmel
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะซัดเซพเนจรไปอย่างทุกข์ลำเค็ญและหิวโหย เมื่อกันดารอาหารเขาจะเดือดดาลคลุ้มคลั่ง เงยหน้าขึ้นฟ้า แช่งด่ากษัตริย์และพระเจ้าของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ผ่าน​ไป​ใน​แผ่นดิน เป็น​ทุกข์​และ​หิวโหย และ​เมื่อ​พวก​เขา​หิว ความ​เดือดดาล​ก็​จะ​พลุ่ง​ขึ้น ขณะ​ที่​แหงน​หน้า​ขึ้น​พวก​เขา​ก็​จะ​แช่ง​กษัตริย์​และ​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
  • Gióp 2:9 - Vợ ông nói: “Ông vẫn cương quyết sống đạo đức sao? Hãy nguyền rủa Đức Chúa Trời rồi chết đi.”
  • Gióp 2:5 - Nếu Chúa đưa tay hại đến xương thịt ông ta, chắc chắn Gióp sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
  • Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
  • Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • Ai Ca 4:4 - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
  • Ai Ca 4:5 - Những người từng ăn cao lương mỹ vị, nay đi ăn xin trong đường phố cầu mong một chút thực phẩm để cầm hơi. Những người từng sống trên nhung lụa, nay đào xới các đống rác tìm thức ăn.
  • Gióp 1:11 - Nếu Chúa thử đưa tay hủy hoại tài sản, chắc chắn ông sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
  • Xuất Ai Cập 22:28 - Đừng nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời, cũng đừng rủa sả các nhà lãnh đạo dân chúng.
  • 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Giê-rê-mi 52:6 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Khải Huyền 9:20 - Số người sống sót sau các tai họa này vẫn không chịu ăn năn những việc ác họ làm. Họ tiếp tục thờ lạy các quỷ cùng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, đá, và gỗ—là những thần tượng không thấy, không nghe và không đi được!
  • Khải Huyền 9:21 - Họ cũng không chịu ăn năn các tội giết người, tà thuật, gian dâm, trộm cắp.
  • 2 Các Vua 6:33 - Khi ông còn đang nói, sứ giả đến, vua cũng đến và than trách: “Chúa Hằng Hữu đã giáng họa này. Ta còn trông đợi Chúa Hằng Hữu làm chi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
  • Châm Ngôn 19:3 - Đường lối người hư hỏng bởi sự ngu dại mình, nhưng nó lại u mê oán hận Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
圣经
资源
计划
奉献