Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
  • 新标点和合本 - 看哪,我与耶和华所给我的儿女,就是从住在锡安山万军之耶和华来的,在以色列中作为预兆和奇迹。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我与耶和华所赐给我的儿女成了以色列的预兆和奇迹,这是从住在锡安山万军之耶和华来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我与耶和华所赐给我的儿女成了以色列的预兆和奇迹,这是从住在锡安山万军之耶和华来的。
  • 当代译本 - 看啊,我和耶和华赐给我的儿女在以色列是征兆和迹象。这征兆和迹象来自住在锡安山的万军之耶和华。
  • 圣经新译本 - 看哪!我和耶和华赐给我的孩子,在以色列中作预兆与奇迹,都是从住在锡安山的万军之耶和华来的。
  • 中文标准译本 - 看哪!我与耶和华所赐给我的孩子们成了以色列中的征兆和预表——这出于住锡安山的万军之耶和华。
  • 现代标点和合本 - 看哪,我与耶和华所给我的儿女,就是从住在锡安山万军之耶和华来的,在以色列中作为预兆和奇迹。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,我与耶和华所给我的儿女,就是从住在锡安山万军之耶和华来的,在以色列中作为预兆和奇迹。
  • New International Version - Here am I, and the children the Lord has given me. We are signs and symbols in Israel from the Lord Almighty, who dwells on Mount Zion.
  • New International Reader's Version - Here I am. Here are the children the Lord has given me. We are signs and reminders to Israel from the Lord who rules over all. He lives on Mount Zion.
  • English Standard Version - Behold, I and the children whom the Lord has given me are signs and portents in Israel from the Lord of hosts, who dwells on Mount Zion.
  • New Living Translation - I and the children the Lord has given me serve as signs and warnings to Israel from the Lord of Heaven’s Armies who dwells in his Temple on Mount Zion.
  • Christian Standard Bible - Here I am with the children the Lord has given me to be signs and wonders in Israel from the Lord of Armies who dwells on Mount Zion.
  • New American Standard Bible - Behold, I and the children whom the Lord has given me are for signs and wonders in Israel from the Lord of armies, who dwells on Mount Zion.
  • New King James Version - Here am I and the children whom the Lord has given me! We are for signs and wonders in Israel From the Lord of hosts, Who dwells in Mount Zion.
  • Amplified Bible - Listen carefully, I and the children whom the Lord has given me are for signs and wonders [that will occur] in Israel from the Lord of hosts, who dwells on Mount Zion.
  • American Standard Version - Behold, I and the children whom Jehovah hath given me are for signs and for wonders in Israel from Jehovah of hosts, who dwelleth in mount Zion.
  • King James Version - Behold, I and the children whom the Lord hath given me are for signs and for wonders in Israel from the Lord of hosts, which dwelleth in mount Zion.
  • New English Translation - Look, I and the sons whom the Lord has given me are reminders and object lessons in Israel, sent from the Lord who commands armies, who lives on Mount Zion.
  • World English Bible - Behold, I and the children whom Yahweh has given me are for signs and for wonders in Israel from Yahweh of Armies, who dwells in Mount Zion.
  • 新標點和合本 - 看哪,我與耶和華所給我的兒女,就是從住在錫安山萬軍之耶和華來的,在以色列中作為預兆和奇蹟。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我與耶和華所賜給我的兒女成了以色列的預兆和奇蹟,這是從住在錫安山萬軍之耶和華來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我與耶和華所賜給我的兒女成了以色列的預兆和奇蹟,這是從住在錫安山萬軍之耶和華來的。
  • 當代譯本 - 看啊,我和耶和華賜給我的兒女在以色列是徵兆和跡象。這徵兆和跡象來自住在錫安山的萬軍之耶和華。
  • 聖經新譯本 - 看哪!我和耶和華賜給我的孩子,在以色列中作預兆與奇蹟,都是從住在錫安山的萬軍之耶和華來的。
  • 呂振中譯本 - 看哪,我和永恆主所賜給我的孩子在 以色列 中都作為豫兆和兆頭,都是由住在 錫安 山的萬軍之永恆主 所豫定的 。
  • 中文標準譯本 - 看哪!我與耶和華所賜給我的孩子們成了以色列中的徵兆和預表——這出於住錫安山的萬軍之耶和華。
  • 現代標點和合本 - 看哪,我與耶和華所給我的兒女,就是從住在錫安山萬軍之耶和華來的,在以色列中作為預兆和奇蹟。
  • 文理和合譯本 - 我與耶和華所賜之子、為兆為徵於以色列、乃由於居錫安山、萬軍之耶和華也、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋萬有之主耶和華、居於郇山、我與所賜之子俱在、耶和華俾我儕為之兆、以示以色列族焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我與主所賜我之諸子、在 以色列 族中、為預兆、為奇跡、皆居 郇 山萬有之主所使、
  • Nueva Versión Internacional - Aquí me tienen, con los hijos que el Señor me ha dado. Somos en Israel señales y presagios del Señor Todopoderoso, que habita en el monte Sión.
  • 현대인의 성경 - 나와 여호와께서 나에게 주신 자녀들을 보라! 우리는 시온산에 계시는 전능하신 여호와의 계획을 이 백성에게 보여 주는 표적과 상징이 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Вот я и дети, которых дал мне Господь. Мы – знамения и знаки грядущего в Израиле от Господа Сил, обитающего на горе Сион.
  • Восточный перевод - Вот я и дети, которых дал мне Вечный. Мы – знамения и знаки грядущего в Исраиле от Вечного, Повелителя Сил, обитающего на горе Сион.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот я и дети, которых дал мне Вечный. Мы – знамения и знаки грядущего в Исраиле от Вечного, Повелителя Сил, обитающего на горе Сион.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот я и дети, которых дал мне Вечный. Мы – знамения и знаки грядущего в Исроиле от Вечного, Повелителя Сил, обитающего на горе Сион.
  • La Bible du Semeur 2015 - Me voici avec les disciples ╵qui m’ont été donnés ╵par l’Eternel. Nous servons de signes et de présages ╵en Israël. Cela est dû à l’Eternel, le Seigneur des armées célestes, dont la demeure est sur le mont Sion.
  • リビングバイブル - 私の名も、神が授けてくれた子どもたちの名も、 みな天の軍勢の主の計画を暗示しています。 イザヤというのは「神はご自分の民を救う」、 シェアル・ヤシュブは「残りの民が帰って来る」、 マヘル・シャラル・ハシュ・バズは 「敵はまもなく滅びる」という意味です。
  • Nova Versão Internacional - Aqui estou eu com os filhos que o Senhor me deu. Em Israel somos sinais e símbolos da parte do Senhor dos Exércitos, que habita no monte Sião.
  • Hoffnung für alle - Seht her, ich und meine Kinder, die der Herr mir gegeben hat, wir sind lebende Botschaften. Durch uns spricht der Herr, der allmächtige Gott, der auf dem Berg Zion wohnt, zum Volk Israel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าและบุตรทั้งหลายที่องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานแก่ข้าพเจ้าอยู่ที่นี่แล้ว เราคือหมายสำคัญและสัญลักษณ์ในอิสราเอลจากพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ผู้ประทับบนภูเขาศิโยน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ข้าพเจ้า​กับ​บรรดา​บุตร​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ให้​แก่​ข้าพเจ้า​เป็น​เครื่อง​พิสูจน์​ให้​เห็น​และ​เป็น​สัญลักษณ์​ใน​อิสราเอล ซึ่ง​มา​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ผู้​พำนัก​อยู่​บน​ภูเขา​ศิโยน
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 14:8 - Ta sẽ chống lại nó, khiến nó thành một dấu quái gở, một đề tài cho người ta đặt tục ngữ—và Ta sẽ loại trừ chúng khỏi vòng dân Ta. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Hê-bơ-rơ 10:33 - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Y-sai 7:3 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Y-sai: “Hãy dẫn Sê-gia, con trai con vào yết kiến Vua A-cha. Con sẽ gặp vua tại cuối cống dẫn nước đến hồ trên, gần con đường dẫn đến cánh đồng thợ giặt.
  • Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
  • Y-sai 7:16 - Nhưng trước khi Con Trẻ ấy biết phân biệt thiện ác, thì đất nước của hai vua mà ông sợ đó sẽ bị bỏ hoang.
  • Y-sai 8:3 - Sau đó, tôi ăn ở với vợ mình, nàng có thai và sinh một con trai. Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: “Hãy đặt tên nó là Ma-he-sa-lan-hát-ba.
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • 1 Sử Ký 23:25 - Đa-vít nhận định: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã cho dân Ngài hưởng thái bình, còn Ngài ngự tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.
  • Xa-cha-ri 3:8 - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
  • Thi Thiên 71:7 - Nhiều người kinh ngạc khi nhìn vào đời sống phước hạnh của con, vì Chúa là Đấng bảo vệ con.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Thi Thiên 9:11 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
  • Lu-ca 2:34 - Sau khi cầu phước lành cho hai người, Si-mê-ôn nói riêng với Ma-ri: “Con Trẻ này sẽ làm cho nhiều người Ít-ra-ên vấp ngã trong khi nhiều người được giải cứu. Con Trẻ sẽ bị người ta chống đối.
  • Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
  • 新标点和合本 - 看哪,我与耶和华所给我的儿女,就是从住在锡安山万军之耶和华来的,在以色列中作为预兆和奇迹。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我与耶和华所赐给我的儿女成了以色列的预兆和奇迹,这是从住在锡安山万军之耶和华来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我与耶和华所赐给我的儿女成了以色列的预兆和奇迹,这是从住在锡安山万军之耶和华来的。
  • 当代译本 - 看啊,我和耶和华赐给我的儿女在以色列是征兆和迹象。这征兆和迹象来自住在锡安山的万军之耶和华。
  • 圣经新译本 - 看哪!我和耶和华赐给我的孩子,在以色列中作预兆与奇迹,都是从住在锡安山的万军之耶和华来的。
  • 中文标准译本 - 看哪!我与耶和华所赐给我的孩子们成了以色列中的征兆和预表——这出于住锡安山的万军之耶和华。
  • 现代标点和合本 - 看哪,我与耶和华所给我的儿女,就是从住在锡安山万军之耶和华来的,在以色列中作为预兆和奇迹。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,我与耶和华所给我的儿女,就是从住在锡安山万军之耶和华来的,在以色列中作为预兆和奇迹。
  • New International Version - Here am I, and the children the Lord has given me. We are signs and symbols in Israel from the Lord Almighty, who dwells on Mount Zion.
  • New International Reader's Version - Here I am. Here are the children the Lord has given me. We are signs and reminders to Israel from the Lord who rules over all. He lives on Mount Zion.
  • English Standard Version - Behold, I and the children whom the Lord has given me are signs and portents in Israel from the Lord of hosts, who dwells on Mount Zion.
  • New Living Translation - I and the children the Lord has given me serve as signs and warnings to Israel from the Lord of Heaven’s Armies who dwells in his Temple on Mount Zion.
  • Christian Standard Bible - Here I am with the children the Lord has given me to be signs and wonders in Israel from the Lord of Armies who dwells on Mount Zion.
  • New American Standard Bible - Behold, I and the children whom the Lord has given me are for signs and wonders in Israel from the Lord of armies, who dwells on Mount Zion.
  • New King James Version - Here am I and the children whom the Lord has given me! We are for signs and wonders in Israel From the Lord of hosts, Who dwells in Mount Zion.
  • Amplified Bible - Listen carefully, I and the children whom the Lord has given me are for signs and wonders [that will occur] in Israel from the Lord of hosts, who dwells on Mount Zion.
  • American Standard Version - Behold, I and the children whom Jehovah hath given me are for signs and for wonders in Israel from Jehovah of hosts, who dwelleth in mount Zion.
  • King James Version - Behold, I and the children whom the Lord hath given me are for signs and for wonders in Israel from the Lord of hosts, which dwelleth in mount Zion.
  • New English Translation - Look, I and the sons whom the Lord has given me are reminders and object lessons in Israel, sent from the Lord who commands armies, who lives on Mount Zion.
  • World English Bible - Behold, I and the children whom Yahweh has given me are for signs and for wonders in Israel from Yahweh of Armies, who dwells in Mount Zion.
  • 新標點和合本 - 看哪,我與耶和華所給我的兒女,就是從住在錫安山萬軍之耶和華來的,在以色列中作為預兆和奇蹟。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我與耶和華所賜給我的兒女成了以色列的預兆和奇蹟,這是從住在錫安山萬軍之耶和華來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我與耶和華所賜給我的兒女成了以色列的預兆和奇蹟,這是從住在錫安山萬軍之耶和華來的。
  • 當代譯本 - 看啊,我和耶和華賜給我的兒女在以色列是徵兆和跡象。這徵兆和跡象來自住在錫安山的萬軍之耶和華。
  • 聖經新譯本 - 看哪!我和耶和華賜給我的孩子,在以色列中作預兆與奇蹟,都是從住在錫安山的萬軍之耶和華來的。
  • 呂振中譯本 - 看哪,我和永恆主所賜給我的孩子在 以色列 中都作為豫兆和兆頭,都是由住在 錫安 山的萬軍之永恆主 所豫定的 。
  • 中文標準譯本 - 看哪!我與耶和華所賜給我的孩子們成了以色列中的徵兆和預表——這出於住錫安山的萬軍之耶和華。
  • 現代標點和合本 - 看哪,我與耶和華所給我的兒女,就是從住在錫安山萬軍之耶和華來的,在以色列中作為預兆和奇蹟。
  • 文理和合譯本 - 我與耶和華所賜之子、為兆為徵於以色列、乃由於居錫安山、萬軍之耶和華也、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋萬有之主耶和華、居於郇山、我與所賜之子俱在、耶和華俾我儕為之兆、以示以色列族焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我與主所賜我之諸子、在 以色列 族中、為預兆、為奇跡、皆居 郇 山萬有之主所使、
  • Nueva Versión Internacional - Aquí me tienen, con los hijos que el Señor me ha dado. Somos en Israel señales y presagios del Señor Todopoderoso, que habita en el monte Sión.
  • 현대인의 성경 - 나와 여호와께서 나에게 주신 자녀들을 보라! 우리는 시온산에 계시는 전능하신 여호와의 계획을 이 백성에게 보여 주는 표적과 상징이 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Вот я и дети, которых дал мне Господь. Мы – знамения и знаки грядущего в Израиле от Господа Сил, обитающего на горе Сион.
  • Восточный перевод - Вот я и дети, которых дал мне Вечный. Мы – знамения и знаки грядущего в Исраиле от Вечного, Повелителя Сил, обитающего на горе Сион.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот я и дети, которых дал мне Вечный. Мы – знамения и знаки грядущего в Исраиле от Вечного, Повелителя Сил, обитающего на горе Сион.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот я и дети, которых дал мне Вечный. Мы – знамения и знаки грядущего в Исроиле от Вечного, Повелителя Сил, обитающего на горе Сион.
  • La Bible du Semeur 2015 - Me voici avec les disciples ╵qui m’ont été donnés ╵par l’Eternel. Nous servons de signes et de présages ╵en Israël. Cela est dû à l’Eternel, le Seigneur des armées célestes, dont la demeure est sur le mont Sion.
  • リビングバイブル - 私の名も、神が授けてくれた子どもたちの名も、 みな天の軍勢の主の計画を暗示しています。 イザヤというのは「神はご自分の民を救う」、 シェアル・ヤシュブは「残りの民が帰って来る」、 マヘル・シャラル・ハシュ・バズは 「敵はまもなく滅びる」という意味です。
  • Nova Versão Internacional - Aqui estou eu com os filhos que o Senhor me deu. Em Israel somos sinais e símbolos da parte do Senhor dos Exércitos, que habita no monte Sião.
  • Hoffnung für alle - Seht her, ich und meine Kinder, die der Herr mir gegeben hat, wir sind lebende Botschaften. Durch uns spricht der Herr, der allmächtige Gott, der auf dem Berg Zion wohnt, zum Volk Israel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าและบุตรทั้งหลายที่องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานแก่ข้าพเจ้าอยู่ที่นี่แล้ว เราคือหมายสำคัญและสัญลักษณ์ในอิสราเอลจากพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ผู้ประทับบนภูเขาศิโยน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ข้าพเจ้า​กับ​บรรดา​บุตร​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ให้​แก่​ข้าพเจ้า​เป็น​เครื่อง​พิสูจน์​ให้​เห็น​และ​เป็น​สัญลักษณ์​ใน​อิสราเอล ซึ่ง​มา​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ผู้​พำนัก​อยู่​บน​ภูเขา​ศิโยน
  • Ê-xê-chi-ên 14:8 - Ta sẽ chống lại nó, khiến nó thành một dấu quái gở, một đề tài cho người ta đặt tục ngữ—và Ta sẽ loại trừ chúng khỏi vòng dân Ta. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Hê-bơ-rơ 10:33 - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Y-sai 7:3 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Y-sai: “Hãy dẫn Sê-gia, con trai con vào yết kiến Vua A-cha. Con sẽ gặp vua tại cuối cống dẫn nước đến hồ trên, gần con đường dẫn đến cánh đồng thợ giặt.
  • Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
  • Y-sai 7:16 - Nhưng trước khi Con Trẻ ấy biết phân biệt thiện ác, thì đất nước của hai vua mà ông sợ đó sẽ bị bỏ hoang.
  • Y-sai 8:3 - Sau đó, tôi ăn ở với vợ mình, nàng có thai và sinh một con trai. Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: “Hãy đặt tên nó là Ma-he-sa-lan-hát-ba.
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • 1 Sử Ký 23:25 - Đa-vít nhận định: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã cho dân Ngài hưởng thái bình, còn Ngài ngự tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.
  • Xa-cha-ri 3:8 - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
  • Thi Thiên 71:7 - Nhiều người kinh ngạc khi nhìn vào đời sống phước hạnh của con, vì Chúa là Đấng bảo vệ con.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Thi Thiên 9:11 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
  • Lu-ca 2:34 - Sau khi cầu phước lành cho hai người, Si-mê-ôn nói riêng với Ma-ri: “Con Trẻ này sẽ làm cho nhiều người Ít-ra-ên vấp ngã trong khi nhiều người được giải cứu. Con Trẻ sẽ bị người ta chống đối.
  • Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
圣经
资源
计划
奉献