Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy giữ gìn lời chứng của Đức Chúa Trời; giao lời dạy của Ngài cho những người theo tôi.
  • 新标点和合本 - 你要卷起律法书,在我门徒中间封住训诲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要卷起律法书,在我门徒中间封住教诲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要卷起律法书,在我门徒中间封住教诲。
  • 当代译本 - 你们要在我的门徒中间把上帝的训诲卷起来,用印封好。
  • 圣经新译本 - 你要卷起律法书,在我的门徒中间封住训诲。
  • 中文标准译本 - 你要收起 诫命, 在我的门徒中封住训诲。
  • 现代标点和合本 - 你要卷起律法书,在我门徒中间封住训诲。
  • 和合本(拼音版) - 你要卷起律法书,在我门徒中间封住训诲。
  • New International Version - Bind up this testimony of warning and seal up God’s instruction among my disciples.
  • New International Reader's Version - Tie up and seal this warning that the Lord said to you through me. Preserve among my followers what he taught you through me.
  • English Standard Version - Bind up the testimony; seal the teaching among my disciples.
  • New Living Translation - Preserve the teaching of God; entrust his instructions to those who follow me.
  • The Message - Gather up the testimony, preserve the teaching for my followers, While I wait for God as long as he remains in hiding, while I wait and hope for him. I stand my ground and hope, I and the children God gave me as signs to Israel, Warning signs and hope signs from God-of-the-Angel-Armies, who makes his home in Mount Zion.
  • Christian Standard Bible - Bind up the testimony. Seal up the instruction among my disciples.
  • New American Standard Bible - Bind up the testimony, seal the Law among my disciples.
  • New King James Version - Bind up the testimony, Seal the law among my disciples.
  • Amplified Bible - Bind up the testimony, seal the law and the teaching among my (Isaiah’s) disciples.
  • American Standard Version - Bind thou up the testimony, seal the law among my disciples.
  • King James Version - Bind up the testimony, seal the law among my disciples.
  • New English Translation - Tie up the scroll as legal evidence, seal the official record of God’s instructions and give it to my followers.
  • World English Bible - Wrap up the covenant. Seal the law among my disciples.
  • 新標點和合本 - 你要捲起律法書,在我門徒中間封住訓誨。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要捲起律法書,在我門徒中間封住教誨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要捲起律法書,在我門徒中間封住教誨。
  • 當代譯本 - 你們要在我的門徒中間把上帝的訓誨捲起來,用印封好。
  • 聖經新譯本 - 你要捲起律法書,在我的門徒中間封住訓誨。
  • 呂振中譯本 - 我把 神言人的 警告綁着,將 上帝 所指教的封住,以免有學問的人 閱讀它 。
  • 中文標準譯本 - 你要收起 誡命, 在我的門徒中封住訓誨。
  • 現代標點和合本 - 你要捲起律法書,在我門徒中間封住訓誨。
  • 文理和合譯本 - 爾其束證詞、緘法律、授我門人、
  • 文理委辦譯本 - 所證之言、所命之書、當繫之以繩、鈐之以印、授諸門人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當以證詞包束、以法言封緘於我門徒間、 於我門徒間或作授我門徒
  • Nueva Versión Internacional - Guarda bien el testimonio; sella la ley entre mis discípulos.
  • 현대인의 성경 - 내 제자들아, 너희는 하나님이 나에게 주신 말씀을 소중히 간직하라.
  • Новый Русский Перевод - Завяжи свиток, чтобы он стал свидетельством, запечатай запись с наставлениями и передай моим ученикам.
  • Восточный перевод - Завяжи свиток, чтобы он стал свидетельством, запечатай запись с наставлениями и передай моим ученикам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Завяжи свиток, чтобы он стал свидетельством, запечатай запись с наставлениями и передай моим ученикам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Завяжи свиток, чтобы он стал свидетельством, запечатай запись с наставлениями и передай моим ученикам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lie donc cet acte pour le conserver, et scelle cette loi ╵parmi ceux qui sont mes disciples.
  • リビングバイブル - これからわたしのしようとしていることを 残らず書き留め、将来のために封をしておけ。 神を敬う者に託して、 のちの時代の神を敬う者らに渡してもらうのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Guarde o mandamento com cuidado e sele a lei entre os meus discípulos.
  • Hoffnung für alle - Vertrau meine Weisung denen an, die mir die Treue halten; sie sollen meine Botschaft hüten und bewahren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงมัดคำพยานเข้าไว้ด้วยกัน และประทับตราบทบัญญัติในหมู่สาวกของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เก็บ​คำ​พยาน และ​ผนึก​กฎ​บัญญัติ​ไว้​ใน​หมู่​ผู้​ติดตาม​ของ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Khải Huyền 5:1 - Tôi thấy trên tay phải Đấng ngồi trên ngai một cuộn sách ghi chép cả hai mặt, niêm phong bằng bảy ấn.
  • Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
  • 1 Giăng 5:9 - Nếu đã tin lời chứng của loài người, chúng ta càng phải tin lời chứng của Đức Chúa Trời: Ngài tuyên bố Chúa Cứu Thế là Con Ngài.
  • 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
  • Y-sai 29:11 - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
  • Y-sai 29:12 - Khi ngươi đưa sách cho người không biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không biết đọc.”
  • Y-sai 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy làm một tấm bảng lớn và viết rõ tên này lên đó: Ma-he-sa-lan-hát-ba (nghĩa là: Mau cướp giật! Chiếm đoạt nhanh đi!)”.
  • Y-sai 8:2 - Tôi sẽ gọi Thầy Tế lễ U-ri và Xa-cha-ri, con Giê-bê-rê-kia, cả hai là người tin cậy, làm nhân chứng cho việc làm này của tôi.
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Mác 4:10 - Khi dân chúng về hết, mười hai sứ đồ và các môn đệ khác xin Chúa Giê-xu giải thích ý nghĩa của ẩn dụ.
  • Mác 4:11 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời, còn những người khác chỉ được nghe ẩn dụ,
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • Khải Huyền 10:4 - Khi bảy tiếng sấm vang ra, tôi định chép lại liền nghe tiếng nói từ trời: “Phải giữ kín những điều bảy tiếng sấm nói ra, đừng ghi chép.”
  • Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Đa-ni-ên 12:9 - Người đáp: “Đa-ni-ên ơi, anh đi đi, vì mãi cho đến ngày cuối cùng người ta mới hiểu được những lời này.
  • Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Châm Ngôn 8:8 - Mọi lời ta đều ngay thật. Không có chút gian dối;
  • Châm Ngôn 8:9 - Người thông sáng hiểu ra ngay, người tri thức chấp nhận liền.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • 2 Các Vua 11:12 - Giê-hô-gia-đa rước Giô-ách, con vua ra, đội vương miện lên đầu, và trao bộ luật của Đức Chúa Trời cho người. Họ xức dầu cho người và tuyên bố người là vua, mọi người vỗ tay và cùng tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Y-sai 54:13 - Ta sẽ dạy dỗ tất cả con cái ngươi, chúng sẽ được tận hưởng bình an, thịnh vượng.
  • Mác 4:34 - Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ để giảng dạy, nhưng khi họp riêng với môn đệ, Ngài giải thích ý nghĩa.
  • Mác 10:10 - Khi về nhà, các môn đệ lại hỏi Chúa vấn đề đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:45 - Đó là những quy định, phép tắc, luật lệ Môi-se trao cho họ sau khi ra khỏi Ai Cập,
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy giữ gìn lời chứng của Đức Chúa Trời; giao lời dạy của Ngài cho những người theo tôi.
  • 新标点和合本 - 你要卷起律法书,在我门徒中间封住训诲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要卷起律法书,在我门徒中间封住教诲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要卷起律法书,在我门徒中间封住教诲。
  • 当代译本 - 你们要在我的门徒中间把上帝的训诲卷起来,用印封好。
  • 圣经新译本 - 你要卷起律法书,在我的门徒中间封住训诲。
  • 中文标准译本 - 你要收起 诫命, 在我的门徒中封住训诲。
  • 现代标点和合本 - 你要卷起律法书,在我门徒中间封住训诲。
  • 和合本(拼音版) - 你要卷起律法书,在我门徒中间封住训诲。
  • New International Version - Bind up this testimony of warning and seal up God’s instruction among my disciples.
  • New International Reader's Version - Tie up and seal this warning that the Lord said to you through me. Preserve among my followers what he taught you through me.
  • English Standard Version - Bind up the testimony; seal the teaching among my disciples.
  • New Living Translation - Preserve the teaching of God; entrust his instructions to those who follow me.
  • The Message - Gather up the testimony, preserve the teaching for my followers, While I wait for God as long as he remains in hiding, while I wait and hope for him. I stand my ground and hope, I and the children God gave me as signs to Israel, Warning signs and hope signs from God-of-the-Angel-Armies, who makes his home in Mount Zion.
  • Christian Standard Bible - Bind up the testimony. Seal up the instruction among my disciples.
  • New American Standard Bible - Bind up the testimony, seal the Law among my disciples.
  • New King James Version - Bind up the testimony, Seal the law among my disciples.
  • Amplified Bible - Bind up the testimony, seal the law and the teaching among my (Isaiah’s) disciples.
  • American Standard Version - Bind thou up the testimony, seal the law among my disciples.
  • King James Version - Bind up the testimony, seal the law among my disciples.
  • New English Translation - Tie up the scroll as legal evidence, seal the official record of God’s instructions and give it to my followers.
  • World English Bible - Wrap up the covenant. Seal the law among my disciples.
  • 新標點和合本 - 你要捲起律法書,在我門徒中間封住訓誨。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要捲起律法書,在我門徒中間封住教誨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要捲起律法書,在我門徒中間封住教誨。
  • 當代譯本 - 你們要在我的門徒中間把上帝的訓誨捲起來,用印封好。
  • 聖經新譯本 - 你要捲起律法書,在我的門徒中間封住訓誨。
  • 呂振中譯本 - 我把 神言人的 警告綁着,將 上帝 所指教的封住,以免有學問的人 閱讀它 。
  • 中文標準譯本 - 你要收起 誡命, 在我的門徒中封住訓誨。
  • 現代標點和合本 - 你要捲起律法書,在我門徒中間封住訓誨。
  • 文理和合譯本 - 爾其束證詞、緘法律、授我門人、
  • 文理委辦譯本 - 所證之言、所命之書、當繫之以繩、鈐之以印、授諸門人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當以證詞包束、以法言封緘於我門徒間、 於我門徒間或作授我門徒
  • Nueva Versión Internacional - Guarda bien el testimonio; sella la ley entre mis discípulos.
  • 현대인의 성경 - 내 제자들아, 너희는 하나님이 나에게 주신 말씀을 소중히 간직하라.
  • Новый Русский Перевод - Завяжи свиток, чтобы он стал свидетельством, запечатай запись с наставлениями и передай моим ученикам.
  • Восточный перевод - Завяжи свиток, чтобы он стал свидетельством, запечатай запись с наставлениями и передай моим ученикам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Завяжи свиток, чтобы он стал свидетельством, запечатай запись с наставлениями и передай моим ученикам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Завяжи свиток, чтобы он стал свидетельством, запечатай запись с наставлениями и передай моим ученикам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lie donc cet acte pour le conserver, et scelle cette loi ╵parmi ceux qui sont mes disciples.
  • リビングバイブル - これからわたしのしようとしていることを 残らず書き留め、将来のために封をしておけ。 神を敬う者に託して、 のちの時代の神を敬う者らに渡してもらうのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Guarde o mandamento com cuidado e sele a lei entre os meus discípulos.
  • Hoffnung für alle - Vertrau meine Weisung denen an, die mir die Treue halten; sie sollen meine Botschaft hüten und bewahren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงมัดคำพยานเข้าไว้ด้วยกัน และประทับตราบทบัญญัติในหมู่สาวกของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เก็บ​คำ​พยาน และ​ผนึก​กฎ​บัญญัติ​ไว้​ใน​หมู่​ผู้​ติดตาม​ของ​ข้าพเจ้า
  • Khải Huyền 5:1 - Tôi thấy trên tay phải Đấng ngồi trên ngai một cuộn sách ghi chép cả hai mặt, niêm phong bằng bảy ấn.
  • Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
  • 1 Giăng 5:9 - Nếu đã tin lời chứng của loài người, chúng ta càng phải tin lời chứng của Đức Chúa Trời: Ngài tuyên bố Chúa Cứu Thế là Con Ngài.
  • 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
  • Y-sai 29:11 - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
  • Y-sai 29:12 - Khi ngươi đưa sách cho người không biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không biết đọc.”
  • Y-sai 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy làm một tấm bảng lớn và viết rõ tên này lên đó: Ma-he-sa-lan-hát-ba (nghĩa là: Mau cướp giật! Chiếm đoạt nhanh đi!)”.
  • Y-sai 8:2 - Tôi sẽ gọi Thầy Tế lễ U-ri và Xa-cha-ri, con Giê-bê-rê-kia, cả hai là người tin cậy, làm nhân chứng cho việc làm này của tôi.
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Mác 4:10 - Khi dân chúng về hết, mười hai sứ đồ và các môn đệ khác xin Chúa Giê-xu giải thích ý nghĩa của ẩn dụ.
  • Mác 4:11 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời, còn những người khác chỉ được nghe ẩn dụ,
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • Khải Huyền 10:4 - Khi bảy tiếng sấm vang ra, tôi định chép lại liền nghe tiếng nói từ trời: “Phải giữ kín những điều bảy tiếng sấm nói ra, đừng ghi chép.”
  • Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Đa-ni-ên 12:9 - Người đáp: “Đa-ni-ên ơi, anh đi đi, vì mãi cho đến ngày cuối cùng người ta mới hiểu được những lời này.
  • Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Châm Ngôn 8:8 - Mọi lời ta đều ngay thật. Không có chút gian dối;
  • Châm Ngôn 8:9 - Người thông sáng hiểu ra ngay, người tri thức chấp nhận liền.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • 2 Các Vua 11:12 - Giê-hô-gia-đa rước Giô-ách, con vua ra, đội vương miện lên đầu, và trao bộ luật của Đức Chúa Trời cho người. Họ xức dầu cho người và tuyên bố người là vua, mọi người vỗ tay và cùng tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Y-sai 54:13 - Ta sẽ dạy dỗ tất cả con cái ngươi, chúng sẽ được tận hưởng bình an, thịnh vượng.
  • Mác 4:34 - Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ để giảng dạy, nhưng khi họp riêng với môn đệ, Ngài giải thích ý nghĩa.
  • Mác 10:10 - Khi về nhà, các môn đệ lại hỏi Chúa vấn đề đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:45 - Đó là những quy định, phép tắc, luật lệ Môi-se trao cho họ sau khi ra khỏi Ai Cập,
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
圣经
资源
计划
奉献