逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
- 新标点和合本 - 耶和华啊,你为何使我们走差离开你的道, 使我们心里刚硬、不敬畏你呢? 求你为你仆人, 为你产业支派的缘故,转回来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你为何使我们偏离你的道, 使我们心里刚硬、不敬畏你呢? 求你为你的仆人, 为你产业的支派而回转。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你为何使我们偏离你的道, 使我们心里刚硬、不敬畏你呢? 求你为你的仆人, 为你产业的支派而回转。
- 当代译本 - 耶和华啊!你为何使我们偏离你的路, 使我们硬着心不敬畏你呢? 求你为了你的仆人, 你的产业——以色列各支派而回心转意!
- 圣经新译本 - 耶和华啊!你为什么使我们走错, 离开你的道路? 使我们的心刚硬,不敬畏你呢? 求你为你众仆人的缘故,为你产业的各支派的缘故,回心转意吧!
- 中文标准译本 - 耶和华啊,你为什么使我们离开你的道路迷失, 使我们硬着心不敬畏你呢? 为你的仆人们、你继业各支派的缘故, 求你转回吧!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,你为何使我们走差离开你的道, 使我们心里刚硬不敬畏你呢? 求你为你仆人, 为你产业支派的缘故转回来。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你为何使我们走差,离开你的道, 使我们心里刚硬不敬畏你呢? 求你为你仆人、 为你产业支派的缘故转回来。
- New International Version - Why, Lord, do you make us wander from your ways and harden our hearts so we do not revere you? Return for the sake of your servants, the tribes that are your inheritance.
- New International Reader's Version - Lord, why do you let us wander away from you? Why do you let us become so stubborn that we don’t respect you? Come back and help us. We are the tribes that belong to you.
- English Standard Version - O Lord, why do you make us wander from your ways and harden our heart, so that we fear you not? Return for the sake of your servants, the tribes of your heritage.
- New Living Translation - Lord, why have you allowed us to turn from your path? Why have you given us stubborn hearts so we no longer fear you? Return and help us, for we are your servants, the tribes that are your special possession.
- Christian Standard Bible - Why, Lord, do you make us stray from your ways? You harden our hearts so we do not fear you. Return, because of your servants, the tribes of your heritage.
- New American Standard Bible - Why, Lord, do You cause us to stray from Your ways And harden our heart from fearing You? Return for the sake of Your servants, the tribes of Your heritage.
- New King James Version - O Lord, why have You made us stray from Your ways, And hardened our heart from Your fear? Return for Your servants’ sake, The tribes of Your inheritance.
- Amplified Bible - O Lord, why do You cause us to stray from Your ways And harden our heart from fearing You [with reverence and awe]? Return for Your servants’ sake, the tribes of Your heritage.
- American Standard Version - O Jehovah, why dost thou make us to err from thy ways, and hardenest our heart from thy fear? Return for thy servants’ sake, the tribes of thine inheritance.
- King James Version - O Lord, why hast thou made us to err from thy ways, and hardened our heart from thy fear? Return for thy servants' sake, the tribes of thine inheritance.
- New English Translation - Why, Lord, do you make us stray from your ways, and make our minds stubborn so that we do not obey you? Return for the sake of your servants, the tribes of your inheritance!
- World English Bible - O Yahweh, why do you make us wander from your ways, and harden our heart from your fear? Return for your servants’ sake, the tribes of your inheritance.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,你為何使我們走差離開你的道, 使我們心裏剛硬、不敬畏你呢? 求你為你僕人, 為你產業支派的緣故,轉回來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你為何使我們偏離你的道, 使我們心裏剛硬、不敬畏你呢? 求你為你的僕人, 為你產業的支派而回轉。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你為何使我們偏離你的道, 使我們心裏剛硬、不敬畏你呢? 求你為你的僕人, 為你產業的支派而回轉。
- 當代譯本 - 耶和華啊!你為何使我們偏離你的路, 使我們硬著心不敬畏你呢? 求你為了你的僕人, 你的產業——以色列各支派而回心轉意!
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!你為甚麼使我們走錯, 離開你的道路? 使我們的心剛硬,不敬畏你呢? 求你為你眾僕人的緣故,為你產業的各支派的緣故,回心轉意吧!
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,你為甚麼使我們走錯、 離開了你的道路? 使我們硬着心、不敬畏你呢? 為你僕人的緣故、 為 你產業之族派 的緣故 、 回心轉意吧!
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,你為什麼使我們離開你的道路迷失, 使我們硬著心不敬畏你呢? 為你的僕人們、你繼業各支派的緣故, 求你轉回吧!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,你為何使我們走差離開你的道, 使我們心裡剛硬不敬畏你呢? 求你為你僕人, 為你產業支派的緣故轉回來。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、何任我離爾道、剛愎厥心、不敬畏爾、緣爾僕爾所選之支派故、尚其復返、
- 文理委辦譯本 - 我迷於道、剛愎我心、不畏耶和華爾何聽其然、 望爾垂念、眷顧爾僕、救爾選民。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、何任我迷失主之道、何聽我剛愎我心、不敬畏主、求主為主之僕、為主所選之支派、復加眷顧、
- Nueva Versión Internacional - ¿Por qué, Señor, nos desvías de tus caminos, y endureces nuestro corazón para que no te temamos? Vuelve por amor a tus siervos, por las tribus que son tu herencia.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 어째서 우리가 주의 길에서 떠나 우리 마음을 굳게 하여 주를 두려운 마음으로 섬길 수 없게 하십니까? 항상 주를 섬기는 주의 종들을 위해 돌아오소서.
- Новый Русский Перевод - Зачем, Господи, Ты сводишь нас с Твоих путей и ожесточаешь наши сердца, чтобы мы Тебя не боялись? Обратись ради слуг Твоих, ради этих родов – наследия Твоего.
- Восточный перевод - Зачем, Вечный, Ты сводишь нас с Твоих путей и ожесточаешь наши сердца, чтобы мы Тебя не боялись? Обратись ради рабов Твоих, ради этих родов – наследия Твоего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зачем, Вечный, Ты сводишь нас с Твоих путей и ожесточаешь наши сердца, чтобы мы Тебя не боялись? Обратись ради рабов Твоих, ради этих родов – наследия Твоего.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зачем, Вечный, Ты сводишь нас с Твоих путей и ожесточаешь наши сердца, чтобы мы Тебя не боялись? Обратись ради рабов Твоих, ради этих родов – наследия Твоего.
- La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi, ô Eternel, ╵pourquoi nous fais-tu donc errer ╵loin des voies que tu as prescrites ? Pourquoi rends-tu ╵notre cœur obstiné ╵de sorte que nous ne te craignions pas ? Reviens, de grâce, pour tes serviteurs et les tribus qui t’appartiennent.
- リビングバイブル - 主よ、なぜ私たちを頑固にし、 罪を犯して神に背くようにされたのですか。 どうか、戻って来て、私たちを助けてください。 私たちは神のもの、どうしても神が必要です。
- Nova Versão Internacional - Senhor, por que nos fazes andar longe dos teus caminhos e endureces o nosso coração para não termos temor de ti? Volta, por amor dos teus servos, por amor das tribos que são a tua herança!
- Hoffnung für alle - Warum lässt du uns vom richtigen Weg abirren? Warum hast du uns so eigensinnig werden lassen, dass wir keine Ehrfurcht mehr vor dir haben? Bitte, wende dich uns wieder zu! Wir sind doch immer noch deine Diener, das Volk, das dir gehört.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า เหตุใดทรงทำให้ข้าพระองค์ทั้งหลายหลงเตลิดจากวิถีทางของพระองค์ และทำให้จิตใจของข้าพระองค์แข็งกระด้างจนไม่ยำเกรงพระองค์? ขอทรงโปรดกลับมาเพื่อเห็นแก่ผู้รับใช้ของพระองค์ ชนเผ่าซึ่งเป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า ทำไมพระองค์ทำให้พวกเราระหกระเหินไปจากวิถีทางของพระองค์ และทำให้จิตใจของพวกเราแข็งกระด้าง จึงทำให้พวกเราไม่เกรงกลัวพระองค์ โปรดหันกลับมาเพื่อเห็นแก่บรรดาผู้รับใช้ของพระองค์ แก่เผ่าทั้งหลายที่เป็นผู้สืบมรดกของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 119:36 - Xin cho lòng con yêu chuộng chứng ngôn, đừng hướng về tham lam ích kỷ.
- Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
- Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
- Thi Thiên 119:10 - Với nhiệt tâm, con tìm kiếm Chúa— đừng để con đi sai huấn thị.
- Giô-suê 11:20 - Vì Chúa Hằng Hữu khiến cho các dân tộc ấy trở nên ngoan cố, quyết định chiến đấu với Ít-ra-ên, và Ít-ra-ên có dịp tận diệt họ như lời Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
- Thi Thiên 80:14 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin quay lại. Từ trời cao, xin đoái nhìn chúng con. Xin lưu ý đến cây nho thảm hại
- Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
- Rô-ma 9:19 - Có người sẽ hỏi: “Đã thế, sao Đức Chúa Trời còn khiển trách, vì ai chống cự được ý Ngài?”
- Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
- Xa-cha-ri 1:12 - Nghe thế, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, bảy mươi năm qua, cơn giận của Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Đến bao giờ Chúa Hằng Hữu mới thương xót các thành ấy?”
- Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
- Thi Thiên 141:4 - Xin đừng cho lòng con hướng về điều xấu, hay làm việc ác với người bất lương. Xin đừng để con ăn thức ngon với người làm điều gian trá.
- Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
- Ê-xê-chi-ên 14:7 - Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ trả lời cho tất cả, cả người Ít-ra-ên và những kiều dân, đã từ bỏ Ta và lập thần tượng trong lòng, và ngã vào tội lỗi, rồi đến cùng nhà tiên tri để cầu hỏi ý Ta.
- Ê-xê-chi-ên 14:8 - Ta sẽ chống lại nó, khiến nó thành một dấu quái gở, một đề tài cho người ta đặt tục ngữ—và Ta sẽ loại trừ chúng khỏi vòng dân Ta. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 90:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin vui lòng trở lại! Ngài còn chậm trễ đến bao giờ? Xin rủ lòng xót thương các đầy tớ của Chúa!
- Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
- Dân Số Ký 10:36 - Và mỗi khi Hòm Giao Ước dừng lại, Môi-se cầu nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu trở lại với toàn dân Ít-ra-ên!”