逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
- 新标点和合本 - 那时,你看见就有光荣; 你心又跳动又宽畅; 因为大海丰盛的货物必转来归你; 列国的财宝也必来归你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,你看见就有光荣, 你的心兴奋欢畅 ; 因为大海那边的财富必归你, 列国的财宝也来归你。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,你看见就有光荣, 你的心兴奋欢畅 ; 因为大海那边的财富必归你, 列国的财宝也来归你。
- 当代译本 - 你看见后就容光焕发,心花怒放, 因为海上的货物要归给你, 列国的财富都要归给你。
- 圣经新译本 - 那时,你看见了,就必有光彩, 你的心又惊讶又宽畅; 因为大海的财富都必转来归你, 列国的财富也都归你。
- 中文标准译本 - 那时,你看见了就神采奕奕, 你的心又震惊又宽畅; 因为海洋的财宝必转而归你, 列国的财富必来到你这里。
- 现代标点和合本 - 那时你看见就有光荣, 你心又跳动又宽畅。 因为大海丰盛的货物必转来归你, 列国的财宝也必来归你。
- 和合本(拼音版) - 那时你看见就有光荣, 你心又跳动又宽畅。 因为大海丰盛的货物必转来归你, 列国的财宝也必来归你。
- New International Version - Then you will look and be radiant, your heart will throb and swell with joy; the wealth on the seas will be brought to you, to you the riches of the nations will come.
- New International Reader's Version - Then your face will glow with joy. Your heart will beat fast because you are so happy. Wealth from across the ocean will be brought to you. The riches of the nations will come to you.
- English Standard Version - Then you shall see and be radiant; your heart shall thrill and exult, because the abundance of the sea shall be turned to you, the wealth of the nations shall come to you.
- New Living Translation - Your eyes will shine, and your heart will thrill with joy, for merchants from around the world will come to you. They will bring you the wealth of many lands.
- Christian Standard Bible - Then you will see and be radiant, and your heart will tremble and rejoice, because the riches of the sea will become yours and the wealth of the nations will come to you.
- New American Standard Bible - Then you will see and be radiant, And your heart will thrill and rejoice; Because the abundance of the sea will be turned to you, The wealth of the nations will come to you.
- New King James Version - Then you shall see and become radiant, And your heart shall swell with joy; Because the abundance of the sea shall be turned to you, The wealth of the Gentiles shall come to you.
- Amplified Bible - Then you will see and be radiant, And your heart will tremble [with joy] and rejoice Because the abundant wealth of the seas will be brought to you, The wealth of the nations will come to you.
- American Standard Version - Then thou shalt see and be radiant, and thy heart shall thrill and be enlarged; because the abundance of the sea shall be turned unto thee, the wealth of the nations shall come unto thee.
- King James Version - Then thou shalt see, and flow together, and thine heart shall fear, and be enlarged; because the abundance of the sea shall be converted unto thee, the forces of the Gentiles shall come unto thee.
- New English Translation - Then you will look and smile, you will be excited and your heart will swell with pride. For the riches of distant lands will belong to you and the wealth of nations will come to you.
- World English Bible - Then you shall see and be radiant, and your heart will thrill and be enlarged; because the abundance of the sea will be turned to you. The wealth of the nations will come to you.
- 新標點和合本 - 那時,你看見就有光榮; 你心又跳動又寬暢; 因為大海豐盛的貨物必轉來歸你; 列國的財寶也必來歸你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,你看見就有光榮, 你的心興奮歡暢 ; 因為大海那邊的財富必歸你, 列國的財寶也來歸你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,你看見就有光榮, 你的心興奮歡暢 ; 因為大海那邊的財富必歸你, 列國的財寶也來歸你。
- 當代譯本 - 你看見後就容光煥發,心花怒放, 因為海上的貨物要歸給你, 列國的財富都要歸給你。
- 聖經新譯本 - 那時,你看見了,就必有光彩, 你的心又驚訝又寬暢; 因為大海的財富都必轉來歸你, 列國的財富也都歸你。
- 呂振中譯本 - 那時你看見、就有光彩, 你心裏就又跳動又寬暢; 因為大海豐富 的貨物 必轉來歸你, 列國的資財必來歸你;
- 中文標準譯本 - 那時,你看見了就神采奕奕, 你的心又震驚又寬暢; 因為海洋的財寶必轉而歸你, 列國的財富必來到你這裡。
- 現代標點和合本 - 那時你看見就有光榮, 你心又跳動又寬暢。 因為大海豐盛的貨物必轉來歸你, 列國的財寶也必來歸你。
- 文理和合譯本 - 滄海之珍寶、列邦之貨財、俱歸於爾、爾見之而色怡、心動而意舒、
- 文理委辦譯本 - 滄海之珍寶、洲島之貨財、俱歸乎爾、爾見此而喜、心曠神怡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時、爾見此而喜、爾心亦驚異、亦歡暢、緣滄海之珍寶、俱歸於爾、列國之貨財、為爾所得、
- Nueva Versión Internacional - Verás esto y te pondrás radiante de alegría; vibrará tu corazón y se henchirá de gozo; porque te traerán los tesoros del mar, y te llegarán las riquezas de las naciones.
- 현대인의 성경 - 그때 너는 이것을 보고 희색이 만면하여, 너무 기쁜 나머지 흥분하여 가슴이 두근거릴 것이다. 이것은 바다의 부와 모든 민족의 재물이 너에게 돌아올 것이기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Тогда ты посмотришь и воссияешь; твое сердце будет трепетать и ликовать . Сокровища моря к тебе принесут, к тебе придут богатства народов .
- Восточный перевод - Тогда ты посмотришь и воссияешь; твоё сердце будет трепетать и ликовать. Сокровища моря к тебе принесут, к тебе придут богатства народов .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда ты посмотришь и воссияешь; твоё сердце будет трепетать и ликовать. Сокровища моря к тебе принесут, к тебе придут богатства народов .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда ты посмотришь и воссияешь; твоё сердце будет трепетать и ликовать. Сокровища моря к тебе принесут, к тебе придут богатства народов .
- La Bible du Semeur 2015 - Tu le verras alors, ╵tu brilleras de joie, ton cœur tressaillira ╵et se dilatera car, les richesses que transportent ╵les vaisseaux sillonnant la mer ╵seront dirigées vers tes ports. Les trésors des nations ╵arriveront chez toi.
- リビングバイブル - 世界中の商人が 多くの国々の財宝を運んで来るので、 あなたの目は喜びに輝き、心は躍る。
- Nova Versão Internacional - Então você o verá e ficará radiante; o seu coração pulsará forte e se encherá de alegria, porque a riqueza dos mares será trazida a você, e a você virão as riquezas das nações.
- Hoffnung für alle - Was du da siehst, lässt dein Herz höherschlagen, du wirst vor Freude strahlen. Denn über das Meer segeln Schiffe heran, um dir ihre Schätze zu bringen; den Reichtum der Völker wird man bei dir aufhäufen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะเห็นแล้วแช่มชื่น จิตใจเบิกบานตื่นเต้นยินดี ความมั่งคั่งแห่งท้องทะเลจะถูกนำมามอบให้เจ้า ทรัพย์สมบัติของประชาชาติต่างๆ จะมาถึงเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจะเห็นและยิ้มแย้ม ใจของเจ้าจะยินดีและเบิกบานมาก เพราะความมั่งมีจากทั่วโลกจะถูกนำมาให้เจ้า ความมั่งคั่งของบรรดาประชาชาติจะมาหาเจ้า
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 10:15 - Chúng tôi không vượt giới hạn, khoe khoang công lao người khác, chỉ mong đức tin anh chị em tăng trưởng, công việc chúng tôi giữa anh chị em cũng mở rộng, trong giới hạn Chúa đã phân định.
- Khải Huyền 21:26 - Các dân tộc sẽ đem vinh quang và vinh dự vào thành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:45 - Các tín hữu Do Thái đi theo Phi-e-rơ đều kinh ngạc vì Dân Ngoại cũng nhận được ân tứ của Chúa Thánh Linh.
- Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:17 - Vậy nếu Đức Chúa Trời ban ân tứ cho Dân Ngoại như Ngài đã ban cho chúng ta là người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu, thì tôi là ai mà dám ngăn cản Đức Chúa Trời?”
- Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
- Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
- Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
- Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
- 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
- Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
- Thi Thiên 96:7 - Hỡi các dân trên thế giới, hãy công nhận Chúa Hằng Hữu; hãy công nhận vinh quang và quyền năng Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 96:8 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu vinh quang tuyệt đối! Hãy đem tế lễ vào hành lang Ngài.
- Thi Thiên 96:9 - Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang thánh. Hỡi cả thế giới hãy run sợ trước mặt Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:17 - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
- Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
- Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
- Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
- Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
- Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
- Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 23:18 - Tuy nhiên, lợi tức của nó sẽ biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu. Của cải của nó sẽ không dành dụm được nhưng để cung cấp thực phẩm dồi dào và trang phục đẹp cho các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
- 2 Cô-rinh-tô 6:3 - Chúng tôi cố giữ gìn không gây cho ai vấp phạm, để chức vụ chúng tôi khỏi bị khiển trách.
- 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
- 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
- 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
- 2 Cô-rinh-tô 6:7 - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
- 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
- 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
- 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
- 2 Cô-rinh-tô 6:11 - Thưa anh chị em tín hữu Cô-rinh-tô, chúng tôi bộc bạch với anh chị em mọi ý nghĩ, yêu thương anh chị em với tất cả tâm hồn.
- 2 Cô-rinh-tô 6:12 - Nhưng giữa chúng ta vẫn thiếu tình thân mật, không phải tại chúng tôi, nhưng vì anh chị em hẹp lượng.
- 2 Cô-rinh-tô 6:13 - Tôi nói với anh chị em như con cái thân yêu. Xin hãy mở rộng lòng đáp lại tình yêu thương của chúng tôi!
- Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.