Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • 新标点和合本 - 他说:“你去告诉这百姓说: 你们听是要听见,却不明白; 看是要看见,却不晓得。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“你去告诉这百姓说: ‘你们听了又听,却不明白; 看了又看,却不晓得。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“你去告诉这百姓说: ‘你们听了又听,却不明白; 看了又看,却不晓得。’
  • 当代译本 - 祂说:“你去告诉这百姓, “‘你们听了又听,却不明白; 看了又看,却不领悟。’
  • 圣经新译本 - 他说:“你去告诉这子民,说: ‘你们听了又听,却不明白; 看了又看,却不晓得。’
  • 中文标准译本 - 他说: “你去告诉这百姓说: ‘你们听了又听,却不领悟; 看了又看,却不明白。’
  • 现代标点和合本 - 他说:“你去告诉这百姓说: ‘你们听是要听见,却不明白; 看是要看见,却不晓得。’
  • 和合本(拼音版) - 他说:“你去告诉这百姓说: “你们听是要听见,却不明白; 看是要看见,却不晓得。
  • New International Version - He said, “Go and tell this people: “ ‘Be ever hearing, but never understanding; be ever seeing, but never perceiving.’
  • New International Reader's Version - So he said, “Go and speak to these people. Tell them, “ ‘You will hear but never understand. You will see but never know what you are seeing.’
  • English Standard Version - And he said, “Go, and say to this people: “‘Keep on hearing, but do not understand; keep on seeing, but do not perceive.’
  • New Living Translation - And he said, “Yes, go, and say to this people, ‘Listen carefully, but do not understand. Watch closely, but learn nothing.’
  • The Message - He said, “Go and tell this people: “‘Listen hard, but you aren’t going to get it; look hard, but you won’t catch on.’ Make these people blockheads, with fingers in their ears and blindfolds on their eyes, So they won’t see a thing, won’t hear a word, So they won’t have a clue about what’s going on and, yes, so they won’t turn around and be made whole.”
  • Christian Standard Bible - And he replied: Go! Say to these people: Keep listening, but do not understand; keep looking, but do not perceive.
  • New American Standard Bible - And He said, “Go, and tell this people: ‘Keep on listening, but do not understand; And keep on looking, but do not gain knowledge.’
  • New King James Version - And He said, “Go, and tell this people: ‘Keep on hearing, but do not understand; Keep on seeing, but do not perceive.’
  • Amplified Bible - And He said, “Go, and tell this people: ‘Keep on listening, but do not understand; Keep on looking, but do not comprehend.’
  • American Standard Version - And he said, Go, and tell this people, Hear ye indeed, but understand not; and see ye indeed, but perceive not.
  • King James Version - And he said, Go, and tell this people, Hear ye indeed, but understand not; and see ye indeed, but perceive not.
  • New English Translation - He said, “Go and tell these people: ‘Listen continually, but don’t understand! Look continually, but don’t perceive!’
  • World English Bible - He said, “Go, and tell this people, ‘You hear indeed, but don’t understand. You see indeed, but don’t perceive.’
  • 新標點和合本 - 他說:「你去告訴這百姓說: 你們聽是要聽見,卻不明白; 看是要看見,卻不曉得。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「你去告訴這百姓說: 『你們聽了又聽,卻不明白; 看了又看,卻不曉得。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「你去告訴這百姓說: 『你們聽了又聽,卻不明白; 看了又看,卻不曉得。』
  • 當代譯本 - 祂說:「你去告訴這百姓, 「『你們聽了又聽,卻不明白; 看了又看,卻不領悟。』
  • 聖經新譯本 - 他說:“你去告訴這子民,說: ‘你們聽了又聽,卻不明白; 看了又看,卻不曉得。’
  • 呂振中譯本 - 他說:你去對這人民說: 『你們聽了又聽吧!但總不明白! 你們看了又看吧!但總不曉得!
  • 中文標準譯本 - 他說: 「你去告訴這百姓說: 『你們聽了又聽,卻不領悟; 看了又看,卻不明白。』
  • 現代標點和合本 - 他說:「你去告訴這百姓說: 『你們聽是要聽見,卻不明白; 看是要看見,卻不曉得。』
  • 文理和合譯本 - 曰、往告斯民云、爾其聽之而不悟、視之而不明、
  • 文理委辦譯本 - 曰、往告斯民、云、爾將耳聞而不聰、目視而不明、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、往哉、告斯民云、爾曹雖聽、聽而不聰、爾曹雖視、視而不明、
  • Nueva Versión Internacional - Él dijo: —Ve y dile a este pueblo: »“Oigan bien, pero no entiendan; miren bien, pero no perciban”.
  • 현대인의 성경 - 그러자 여호와께서 말씀하셨다. “너는 가서 이 백성에게 ‘너희는 계속 들어도 깨닫지 못하고 계속 보아도 알지 못한다’ 고 말하라.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: – Пойди и скажи этому народу: «Слушать слушайте, но не понимайте, смотреть смотрите, но не разумейте».
  • Восточный перевод - Он сказал: – Пойди и скажи этому народу: «Слушать слушайте, но не понимайте, смотреть смотрите, но не разумейте».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Пойди и скажи этому народу: «Слушать слушайте, но не понимайте, смотреть смотрите, но не разумейте».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Пойди и скажи этому народу: «Слушать слушайте, но не понимайте, смотреть смотрите, но не разумейте».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et le Seigneur me dit : Va, et dis à ce peuple : Vous aurez beau entendre, vous ne comprendrez pas ; oui, vous aurez beau voir, mais vous n’appréhenderez rien .
  • リビングバイブル - 「では行って、こう言うのだ。 『おまえたちは、わたしのことばを何度も聞くが、 悟ることがない。わたしが奇跡を行うのを何度見ても、 それが何を意味するのか理解することができない。』
  • Nova Versão Internacional - Ele disse: “Vá e diga a este povo: “Estejam sempre ouvindo, mas nunca entendam; estejam sempre vendo, e jamais percebam.
  • Hoffnung für alle - Da sprach er: »Geh und sag diesem Volk: ›Hört mir nur zu, ihr werdet doch nichts verstehen. Seht nur her, ihr werdet doch nichts erkennen!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “จงไปบอกชนชาตินี้ว่า “‘จงฟังแล้วฟังเล่าแต่จะไม่มีวันเข้าใจ ดูแล้วดูเล่าแต่จะไม่มีวันเห็น’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ว่า “จง​ไป และ​บอก​ชน​ชาติ​นี้​ว่า ‘ได้ยิน​เรื่อย​ไป แต่​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​เข้าใจ มอง​ดู​เรื่อย​ไป แต่​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​เห็น’
交叉引用
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
  • Xuất Ai Cập 32:8 - Họ đã vội rời bỏ đường lối Ta dạy bảo, đúc một tượng bò con, thờ lạy và dâng tế lễ cho nó, mà nói: ‘Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.’”
  • Xuất Ai Cập 32:9 - Chúa Hằng Hữu lại phán: “Ta đã rõ dân này lắm, chúng chỉ là một dân cứng đầu cứng cổ.
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Y-sai 30:8 - Bây giờ hãy đi và ghi lại những lời này. Hãy chép vào cuốn sách. Để làm chứng cớ đời đời truyền lại ngày sau
  • Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Y-sai 43:8 - Hãy đem dân này ra, là dân có mắt nhưng mù, dân có tai mà điếc.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Mác 4:12 - đúng như Thánh Kinh đã chép: ‘Họ thấy những điều Ta làm, nhưng họ sẽ chẳng học được gì. Họ nghe những điều Ta nói, nhưng họ sẽ không hiểu. Vì nếu hiểu, họ sẽ quay về với Ta để được tha tội.’ ”
  • Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • 新标点和合本 - 他说:“你去告诉这百姓说: 你们听是要听见,却不明白; 看是要看见,却不晓得。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“你去告诉这百姓说: ‘你们听了又听,却不明白; 看了又看,却不晓得。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“你去告诉这百姓说: ‘你们听了又听,却不明白; 看了又看,却不晓得。’
  • 当代译本 - 祂说:“你去告诉这百姓, “‘你们听了又听,却不明白; 看了又看,却不领悟。’
  • 圣经新译本 - 他说:“你去告诉这子民,说: ‘你们听了又听,却不明白; 看了又看,却不晓得。’
  • 中文标准译本 - 他说: “你去告诉这百姓说: ‘你们听了又听,却不领悟; 看了又看,却不明白。’
  • 现代标点和合本 - 他说:“你去告诉这百姓说: ‘你们听是要听见,却不明白; 看是要看见,却不晓得。’
  • 和合本(拼音版) - 他说:“你去告诉这百姓说: “你们听是要听见,却不明白; 看是要看见,却不晓得。
  • New International Version - He said, “Go and tell this people: “ ‘Be ever hearing, but never understanding; be ever seeing, but never perceiving.’
  • New International Reader's Version - So he said, “Go and speak to these people. Tell them, “ ‘You will hear but never understand. You will see but never know what you are seeing.’
  • English Standard Version - And he said, “Go, and say to this people: “‘Keep on hearing, but do not understand; keep on seeing, but do not perceive.’
  • New Living Translation - And he said, “Yes, go, and say to this people, ‘Listen carefully, but do not understand. Watch closely, but learn nothing.’
  • The Message - He said, “Go and tell this people: “‘Listen hard, but you aren’t going to get it; look hard, but you won’t catch on.’ Make these people blockheads, with fingers in their ears and blindfolds on their eyes, So they won’t see a thing, won’t hear a word, So they won’t have a clue about what’s going on and, yes, so they won’t turn around and be made whole.”
  • Christian Standard Bible - And he replied: Go! Say to these people: Keep listening, but do not understand; keep looking, but do not perceive.
  • New American Standard Bible - And He said, “Go, and tell this people: ‘Keep on listening, but do not understand; And keep on looking, but do not gain knowledge.’
  • New King James Version - And He said, “Go, and tell this people: ‘Keep on hearing, but do not understand; Keep on seeing, but do not perceive.’
  • Amplified Bible - And He said, “Go, and tell this people: ‘Keep on listening, but do not understand; Keep on looking, but do not comprehend.’
  • American Standard Version - And he said, Go, and tell this people, Hear ye indeed, but understand not; and see ye indeed, but perceive not.
  • King James Version - And he said, Go, and tell this people, Hear ye indeed, but understand not; and see ye indeed, but perceive not.
  • New English Translation - He said, “Go and tell these people: ‘Listen continually, but don’t understand! Look continually, but don’t perceive!’
  • World English Bible - He said, “Go, and tell this people, ‘You hear indeed, but don’t understand. You see indeed, but don’t perceive.’
  • 新標點和合本 - 他說:「你去告訴這百姓說: 你們聽是要聽見,卻不明白; 看是要看見,卻不曉得。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「你去告訴這百姓說: 『你們聽了又聽,卻不明白; 看了又看,卻不曉得。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「你去告訴這百姓說: 『你們聽了又聽,卻不明白; 看了又看,卻不曉得。』
  • 當代譯本 - 祂說:「你去告訴這百姓, 「『你們聽了又聽,卻不明白; 看了又看,卻不領悟。』
  • 聖經新譯本 - 他說:“你去告訴這子民,說: ‘你們聽了又聽,卻不明白; 看了又看,卻不曉得。’
  • 呂振中譯本 - 他說:你去對這人民說: 『你們聽了又聽吧!但總不明白! 你們看了又看吧!但總不曉得!
  • 中文標準譯本 - 他說: 「你去告訴這百姓說: 『你們聽了又聽,卻不領悟; 看了又看,卻不明白。』
  • 現代標點和合本 - 他說:「你去告訴這百姓說: 『你們聽是要聽見,卻不明白; 看是要看見,卻不曉得。』
  • 文理和合譯本 - 曰、往告斯民云、爾其聽之而不悟、視之而不明、
  • 文理委辦譯本 - 曰、往告斯民、云、爾將耳聞而不聰、目視而不明、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、往哉、告斯民云、爾曹雖聽、聽而不聰、爾曹雖視、視而不明、
  • Nueva Versión Internacional - Él dijo: —Ve y dile a este pueblo: »“Oigan bien, pero no entiendan; miren bien, pero no perciban”.
  • 현대인의 성경 - 그러자 여호와께서 말씀하셨다. “너는 가서 이 백성에게 ‘너희는 계속 들어도 깨닫지 못하고 계속 보아도 알지 못한다’ 고 말하라.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: – Пойди и скажи этому народу: «Слушать слушайте, но не понимайте, смотреть смотрите, но не разумейте».
  • Восточный перевод - Он сказал: – Пойди и скажи этому народу: «Слушать слушайте, но не понимайте, смотреть смотрите, но не разумейте».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Пойди и скажи этому народу: «Слушать слушайте, но не понимайте, смотреть смотрите, но не разумейте».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Пойди и скажи этому народу: «Слушать слушайте, но не понимайте, смотреть смотрите, но не разумейте».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et le Seigneur me dit : Va, et dis à ce peuple : Vous aurez beau entendre, vous ne comprendrez pas ; oui, vous aurez beau voir, mais vous n’appréhenderez rien .
  • リビングバイブル - 「では行って、こう言うのだ。 『おまえたちは、わたしのことばを何度も聞くが、 悟ることがない。わたしが奇跡を行うのを何度見ても、 それが何を意味するのか理解することができない。』
  • Nova Versão Internacional - Ele disse: “Vá e diga a este povo: “Estejam sempre ouvindo, mas nunca entendam; estejam sempre vendo, e jamais percebam.
  • Hoffnung für alle - Da sprach er: »Geh und sag diesem Volk: ›Hört mir nur zu, ihr werdet doch nichts verstehen. Seht nur her, ihr werdet doch nichts erkennen!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “จงไปบอกชนชาตินี้ว่า “‘จงฟังแล้วฟังเล่าแต่จะไม่มีวันเข้าใจ ดูแล้วดูเล่าแต่จะไม่มีวันเห็น’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ว่า “จง​ไป และ​บอก​ชน​ชาติ​นี้​ว่า ‘ได้ยิน​เรื่อย​ไป แต่​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​เข้าใจ มอง​ดู​เรื่อย​ไป แต่​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​เห็น’
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
  • Xuất Ai Cập 32:8 - Họ đã vội rời bỏ đường lối Ta dạy bảo, đúc một tượng bò con, thờ lạy và dâng tế lễ cho nó, mà nói: ‘Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.’”
  • Xuất Ai Cập 32:9 - Chúa Hằng Hữu lại phán: “Ta đã rõ dân này lắm, chúng chỉ là một dân cứng đầu cứng cổ.
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Y-sai 30:8 - Bây giờ hãy đi và ghi lại những lời này. Hãy chép vào cuốn sách. Để làm chứng cớ đời đời truyền lại ngày sau
  • Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Y-sai 43:8 - Hãy đem dân này ra, là dân có mắt nhưng mù, dân có tai mà điếc.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Mác 4:12 - đúng như Thánh Kinh đã chép: ‘Họ thấy những điều Ta làm, nhưng họ sẽ chẳng học được gì. Họ nghe những điều Ta nói, nhưng họ sẽ không hiểu. Vì nếu hiểu, họ sẽ quay về với Ta để được tha tội.’ ”
  • Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
圣经
资源
计划
奉献