Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • 新标点和合本 - 彼此呼喊说: “圣哉!圣哉!圣哉!万军之耶和华; 他的荣光充满全地!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼此呼喊说: “圣哉!圣哉!圣哉!万军之耶和华; 他的荣光遍满全地!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼此呼喊说: “圣哉!圣哉!圣哉!万军之耶和华; 他的荣光遍满全地!”
  • 当代译本 - 他们彼此呼喊: “圣哉,圣哉,圣哉, 万军之耶和华! 祂的荣耀充满大地。”
  • 圣经新译本 - 他们彼此高呼着说: “圣哉!圣哉!圣哉!万军之耶和华! 他的荣光充满全地。”
  • 中文标准译本 - 他们彼此呼喊说: “圣哉!圣哉!圣哉!万军之耶和华! 他的荣耀充满全地。”
  • 现代标点和合本 - 彼此呼喊说: “圣哉,圣哉,圣哉,万军之耶和华! 他的荣光充满全地!”
  • 和合本(拼音版) - 彼此呼喊说: “圣哉!圣哉!圣哉!万军之耶和华, 他的荣光充满全地!”
  • New International Version - And they were calling to one another: “Holy, holy, holy is the Lord Almighty; the whole earth is full of his glory.”
  • New International Reader's Version - They were calling out to one another. They were saying, “Holy, holy, holy is the Lord who rules over all. The whole earth is full of his glory.”
  • English Standard Version - And one called to another and said: “Holy, holy, holy is the Lord of hosts; the whole earth is full of his glory!”
  • New Living Translation - They were calling out to each other, “Holy, holy, holy is the Lord of Heaven’s Armies! The whole earth is filled with his glory!”
  • Christian Standard Bible - And one called to another: Holy, holy, holy is the Lord of Armies; his glory fills the whole earth.
  • New American Standard Bible - And one called out to another and said, “Holy, Holy, Holy, is the Lord of armies. The whole earth is full of His glory.”
  • New King James Version - And one cried to another and said: “Holy, holy, holy is the Lord of hosts; The whole earth is full of His glory!”
  • Amplified Bible - And one called out to another, saying, “Holy, Holy, Holy is the Lord of hosts; The whole earth is filled with His glory.”
  • American Standard Version - And one cried unto another, and said, Holy, holy, holy, is Jehovah of hosts: the whole earth is full of his glory.
  • King James Version - And one cried unto another, and said, Holy, holy, holy, is the Lord of hosts: the whole earth is full of his glory.
  • New English Translation - They called out to one another, “Holy, holy, holy is the Lord who commands armies! His majestic splendor fills the entire earth!”
  • World English Bible - One called to another, and said, “Holy, holy, holy, is Yahweh of Armies! The whole earth is full of his glory!”
  • 新標點和合本 - 彼此呼喊說: 聖哉!聖哉!聖哉!萬軍之耶和華; 他的榮光充滿全地!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼此呼喊說: 「聖哉!聖哉!聖哉!萬軍之耶和華; 他的榮光遍滿全地!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼此呼喊說: 「聖哉!聖哉!聖哉!萬軍之耶和華; 他的榮光遍滿全地!」
  • 當代譯本 - 他們彼此呼喊: 「聖哉,聖哉,聖哉, 萬軍之耶和華! 祂的榮耀充滿大地。」
  • 聖經新譯本 - 他們彼此高呼著說: “聖哉!聖哉!聖哉!萬軍之耶和華! 他的榮光充滿全地。”
  • 呂振中譯本 - 此唱彼和着說: 『聖哉,聖哉,聖哉,萬軍之永恆主! 他的榮光充滿着全地。』
  • 中文標準譯本 - 他們彼此呼喊說: 「聖哉!聖哉!聖哉!萬軍之耶和華! 他的榮耀充滿全地。」
  • 現代標點和合本 - 彼此呼喊說: 「聖哉,聖哉,聖哉,萬軍之耶和華! 他的榮光充滿全地!」
  • 文理和合譯本 - 交相呼曰、聖哉、聖哉、聖哉、萬軍之耶和華、其榮充乎寰宇、
  • 文理委辦譯本 - 此唱彼和曰、聖哉聖哉聖哉、萬有之主耶和華、榮光赫奕、彌綸寰宇、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼此呼應曰、聖哉、聖哉、聖哉、萬有之主、其榮光充滿全地、
  • Nueva Versión Internacional - Y se decían el uno al otro: «Santo, santo, santo es el Señor Todopoderoso; toda la tierra está llena de su gloria».
  • 현대인의 성경 - 그들은 서로 화답하며 이렇게 노래하였다. “거룩하다! 거룩하다! 거룩하다! 전능하신 여호와께서 거룩하시니 온 땅에 그 영광이 충만하구나.”
  • Новый Русский Перевод - Они восклицали друг другу: – Свят, свят, свят Господь Сил; вся земля полна Его славы!
  • Восточный перевод - Они восклицали друг другу: – Свят, свят, свят Вечный, Повелитель Сил; вся земля полна Его славы!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они восклицали друг другу: – Свят, свят, свят Вечный, Повелитель Сил; вся земля полна Его славы!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они восклицали друг другу: – Свят, свят, свят Вечный, Повелитель Сил; вся земля полна Его славы!
  • La Bible du Semeur 2015 - S’adressant l’un à l’autre, ils proclamaient : Saint, saint, saint est le Seigneur des armées célestes. Toute la terre est pleine de sa gloire.
  • リビングバイブル - セラフィムは互いに歌いました。 「聖なる、聖なる、聖なるお方。それは天の軍勢の主。全地は主の栄光で満ちている。」
  • Nova Versão Internacional - E proclamavam uns aos outros: “Santo, santo, santo é o Senhor dos Exércitos, a terra inteira está cheia da sua glória”.
  • Hoffnung für alle - Sie riefen einander zu: »Heilig, heilig, heilig ist der Herr, der allmächtige Gott! Seine Herrlichkeit erfüllt die ganze Welt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่างร้องขานรับต่อๆ กันว่า “บริสุทธิ์ บริสุทธิ์ บริสุทธิ์ คือพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ ทั่วโลกเต็มไปด้วยพระเกียรติสิริของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่าง​ก็​ส่งเสียง​ร้อง​ตอบ​กัน​และ​กัน​ว่า “บริสุทธิ์ บริสุทธิ์ บริสุทธิ์ คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา ทั่ว​แผ่นดิน​โลก​เต็ม​ด้วย​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์”
交叉引用
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
  • Thi Thiên 19:2 - Ngày ngày rao giảng về vinh quang Chúa, đêm đêm truyền thông chân lý của Ngài,
  • Thi Thiên 19:3 - không lên tiếng nói, không dùng thanh âm, không gian như thinh lặng.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.
  • Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • Xuất Ai Cập 15:21 - Mi-ri-am hát bài ca này: “Hát lên, ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài toàn thắng địch quân bạo tàn; chiến đoàn kỵ mã kiêu căng chôn vùi dưới lòng sâu của biển.”
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 24:7 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
  • Thi Thiên 24:8 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu đầy sức mạnh và quyền năng; Chúa Hằng Hữu vô địch trong chiến trận.
  • Thi Thiên 24:9 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
  • Thi Thiên 24:10 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân— Ngài là Vua Vinh Quang.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • 新标点和合本 - 彼此呼喊说: “圣哉!圣哉!圣哉!万军之耶和华; 他的荣光充满全地!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼此呼喊说: “圣哉!圣哉!圣哉!万军之耶和华; 他的荣光遍满全地!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼此呼喊说: “圣哉!圣哉!圣哉!万军之耶和华; 他的荣光遍满全地!”
  • 当代译本 - 他们彼此呼喊: “圣哉,圣哉,圣哉, 万军之耶和华! 祂的荣耀充满大地。”
  • 圣经新译本 - 他们彼此高呼着说: “圣哉!圣哉!圣哉!万军之耶和华! 他的荣光充满全地。”
  • 中文标准译本 - 他们彼此呼喊说: “圣哉!圣哉!圣哉!万军之耶和华! 他的荣耀充满全地。”
  • 现代标点和合本 - 彼此呼喊说: “圣哉,圣哉,圣哉,万军之耶和华! 他的荣光充满全地!”
  • 和合本(拼音版) - 彼此呼喊说: “圣哉!圣哉!圣哉!万军之耶和华, 他的荣光充满全地!”
  • New International Version - And they were calling to one another: “Holy, holy, holy is the Lord Almighty; the whole earth is full of his glory.”
  • New International Reader's Version - They were calling out to one another. They were saying, “Holy, holy, holy is the Lord who rules over all. The whole earth is full of his glory.”
  • English Standard Version - And one called to another and said: “Holy, holy, holy is the Lord of hosts; the whole earth is full of his glory!”
  • New Living Translation - They were calling out to each other, “Holy, holy, holy is the Lord of Heaven’s Armies! The whole earth is filled with his glory!”
  • Christian Standard Bible - And one called to another: Holy, holy, holy is the Lord of Armies; his glory fills the whole earth.
  • New American Standard Bible - And one called out to another and said, “Holy, Holy, Holy, is the Lord of armies. The whole earth is full of His glory.”
  • New King James Version - And one cried to another and said: “Holy, holy, holy is the Lord of hosts; The whole earth is full of His glory!”
  • Amplified Bible - And one called out to another, saying, “Holy, Holy, Holy is the Lord of hosts; The whole earth is filled with His glory.”
  • American Standard Version - And one cried unto another, and said, Holy, holy, holy, is Jehovah of hosts: the whole earth is full of his glory.
  • King James Version - And one cried unto another, and said, Holy, holy, holy, is the Lord of hosts: the whole earth is full of his glory.
  • New English Translation - They called out to one another, “Holy, holy, holy is the Lord who commands armies! His majestic splendor fills the entire earth!”
  • World English Bible - One called to another, and said, “Holy, holy, holy, is Yahweh of Armies! The whole earth is full of his glory!”
  • 新標點和合本 - 彼此呼喊說: 聖哉!聖哉!聖哉!萬軍之耶和華; 他的榮光充滿全地!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼此呼喊說: 「聖哉!聖哉!聖哉!萬軍之耶和華; 他的榮光遍滿全地!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼此呼喊說: 「聖哉!聖哉!聖哉!萬軍之耶和華; 他的榮光遍滿全地!」
  • 當代譯本 - 他們彼此呼喊: 「聖哉,聖哉,聖哉, 萬軍之耶和華! 祂的榮耀充滿大地。」
  • 聖經新譯本 - 他們彼此高呼著說: “聖哉!聖哉!聖哉!萬軍之耶和華! 他的榮光充滿全地。”
  • 呂振中譯本 - 此唱彼和着說: 『聖哉,聖哉,聖哉,萬軍之永恆主! 他的榮光充滿着全地。』
  • 中文標準譯本 - 他們彼此呼喊說: 「聖哉!聖哉!聖哉!萬軍之耶和華! 他的榮耀充滿全地。」
  • 現代標點和合本 - 彼此呼喊說: 「聖哉,聖哉,聖哉,萬軍之耶和華! 他的榮光充滿全地!」
  • 文理和合譯本 - 交相呼曰、聖哉、聖哉、聖哉、萬軍之耶和華、其榮充乎寰宇、
  • 文理委辦譯本 - 此唱彼和曰、聖哉聖哉聖哉、萬有之主耶和華、榮光赫奕、彌綸寰宇、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼此呼應曰、聖哉、聖哉、聖哉、萬有之主、其榮光充滿全地、
  • Nueva Versión Internacional - Y se decían el uno al otro: «Santo, santo, santo es el Señor Todopoderoso; toda la tierra está llena de su gloria».
  • 현대인의 성경 - 그들은 서로 화답하며 이렇게 노래하였다. “거룩하다! 거룩하다! 거룩하다! 전능하신 여호와께서 거룩하시니 온 땅에 그 영광이 충만하구나.”
  • Новый Русский Перевод - Они восклицали друг другу: – Свят, свят, свят Господь Сил; вся земля полна Его славы!
  • Восточный перевод - Они восклицали друг другу: – Свят, свят, свят Вечный, Повелитель Сил; вся земля полна Его славы!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они восклицали друг другу: – Свят, свят, свят Вечный, Повелитель Сил; вся земля полна Его славы!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они восклицали друг другу: – Свят, свят, свят Вечный, Повелитель Сил; вся земля полна Его славы!
  • La Bible du Semeur 2015 - S’adressant l’un à l’autre, ils proclamaient : Saint, saint, saint est le Seigneur des armées célestes. Toute la terre est pleine de sa gloire.
  • リビングバイブル - セラフィムは互いに歌いました。 「聖なる、聖なる、聖なるお方。それは天の軍勢の主。全地は主の栄光で満ちている。」
  • Nova Versão Internacional - E proclamavam uns aos outros: “Santo, santo, santo é o Senhor dos Exércitos, a terra inteira está cheia da sua glória”.
  • Hoffnung für alle - Sie riefen einander zu: »Heilig, heilig, heilig ist der Herr, der allmächtige Gott! Seine Herrlichkeit erfüllt die ganze Welt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่างร้องขานรับต่อๆ กันว่า “บริสุทธิ์ บริสุทธิ์ บริสุทธิ์ คือพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ ทั่วโลกเต็มไปด้วยพระเกียรติสิริของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่าง​ก็​ส่งเสียง​ร้อง​ตอบ​กัน​และ​กัน​ว่า “บริสุทธิ์ บริสุทธิ์ บริสุทธิ์ คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา ทั่ว​แผ่นดิน​โลก​เต็ม​ด้วย​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์”
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
  • Thi Thiên 19:2 - Ngày ngày rao giảng về vinh quang Chúa, đêm đêm truyền thông chân lý của Ngài,
  • Thi Thiên 19:3 - không lên tiếng nói, không dùng thanh âm, không gian như thinh lặng.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.
  • Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • Xuất Ai Cập 15:21 - Mi-ri-am hát bài ca này: “Hát lên, ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài toàn thắng địch quân bạo tàn; chiến đoàn kỵ mã kiêu căng chôn vùi dưới lòng sâu của biển.”
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 24:7 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
  • Thi Thiên 24:8 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu đầy sức mạnh và quyền năng; Chúa Hằng Hữu vô địch trong chiến trận.
  • Thi Thiên 24:9 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
  • Thi Thiên 24:10 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân— Ngài là Vua Vinh Quang.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
圣经
资源
计划
奉献