逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
- 新标点和合本 - 我们咆哮如熊, 哀鸣如鸽; 指望公平,却是没有; 指望救恩,却远离我们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们全都咆哮如熊, 哀鸣如鸽子; 指望公平,却得不着; 指望救恩,它却远离。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们全都咆哮如熊, 哀鸣如鸽子; 指望公平,却得不着; 指望救恩,它却远离。
- 当代译本 - 我们都像熊一样咆哮, 如鸽子一般哀鸣。 我们渴望正义,却得不到; 渴望得到拯救,却遥不可及。
- 圣经新译本 - 我们都咆哮如熊, 悲鸣像鸽子; 我们等候公平,却没有公平; 指望拯救,拯救却离我们很远。
- 中文标准译本 - 我们全都像熊一样咆哮, 如同鸽子不断哀鸣。 我们指望公正,却没有公正; 指望救恩,救恩却远离我们。
- 现代标点和合本 - 我们咆哮如熊, 哀鸣如鸽。 指望公平,却是没有; 指望救恩,却远离我们。
- 和合本(拼音版) - 我们咆哮如熊, 哀鸣如鸽。 指望公平,却是没有; 指望救恩,却远离我们。
- New International Version - We all growl like bears; we moan mournfully like doves. We look for justice, but find none; for deliverance, but it is far away.
- New International Reader's Version - All of us growl like hungry bears. We sound like doves as we mourn. We want the Lord to do what is fair and save us. But he doesn’t do it. We long for him to set us free. But the time for that seems far away.
- English Standard Version - We all growl like bears; we moan and moan like doves; we hope for justice, but there is none; for salvation, but it is far from us.
- New Living Translation - We growl like hungry bears; we moan like mournful doves. We look for justice, but it never comes. We look for rescue, but it is far away from us.
- Christian Standard Bible - We all growl like bears and moan like doves. We hope for justice, but there is none; for salvation, but it is far from us.
- New American Standard Bible - All of us growl like bears, And moan sadly like doves; We hope for justice, but there is none; For salvation, but it is far from us.
- New King James Version - We all growl like bears, And moan sadly like doves; We look for justice, but there is none; For salvation, but it is far from us.
- Amplified Bible - We all groan and growl like bears, And coo sadly like doves; We hope for justice, but there is none, For salvation, but it is far from us.
- American Standard Version - We roar all like bears, and moan sore like doves: we look for justice, but there is none; for salvation, but it is far off from us.
- King James Version - We roar all like bears, and mourn sore like doves: we look for judgment, but there is none; for salvation, but it is far off from us.
- New English Translation - We all growl like bears, we coo mournfully like doves; we wait for deliverance, but there is none, for salvation, but it is far from us.
- World English Bible - We all roar like bears and moan bitterly like doves. We look for justice, but there is none, for salvation, but it is far off from us.
- 新標點和合本 - 我們咆哮如熊, 哀鳴如鴿; 指望公平,卻是沒有; 指望救恩,卻遠離我們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們全都咆哮如熊, 哀鳴如鴿子; 指望公平,卻得不着; 指望救恩,它卻遠離。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們全都咆哮如熊, 哀鳴如鴿子; 指望公平,卻得不着; 指望救恩,它卻遠離。
- 當代譯本 - 我們都像熊一樣咆哮, 如鴿子一般哀鳴。 我們渴望正義,卻得不到; 渴望得到拯救,卻遙不可及。
- 聖經新譯本 - 我們都咆哮如熊, 悲鳴像鴿子; 我們等候公平,卻沒有公平; 指望拯救,拯救卻離我們很遠。
- 呂振中譯本 - 我們都咆哮如 餓 熊, 直沉吟哀鳴像鴿子; 我們指望着公平,公平卻沒有; 指望着 拯援,拯救卻離了我們很遠。
- 中文標準譯本 - 我們全都像熊一樣咆哮, 如同鴿子不斷哀鳴。 我們指望公正,卻沒有公正; 指望救恩,救恩卻遠離我們。
- 現代標點和合本 - 我們咆哮如熊, 哀鳴如鴿。 指望公平,卻是沒有; 指望救恩,卻遠離我們。
- 文理和合譯本 - 我吼若熊、哀鳴若鳩、望公義而不得、冀拯救而相遠、
- 文理委辦譯本 - 我大吼若熊、哀鳴若鳩、望伸冤而不得、冀援手其無人。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我咆哮如熊、哀鳴如鴿、望伸冤而不得、冀得拯救而拯救離我遠、
- Nueva Versión Internacional - Todos nosotros gruñimos como osos, gemimos como palomas. Esperábamos la justicia, y no llegó; ¡la liberación sigue lejos de nosotros!
- 현대인의 성경 - 우리가 곰처럼 부르짖고 비둘기처럼 슬피 울며 하나님이 우리를 구해 주시기를 바라나 아무 일도 일어나지 않고 있다.
- Новый Русский Перевод - Все мы ревем, как медведи, мы жалобно стонем, как голуби. Мы ждем правосудия, но не находим, избавления – но оно далеко.
- Восточный перевод - Все мы ревём, как медведи, мы жалобно стонем, как голуби. Мы ждём правосудия, но не находим, ждём избавления, но оно далеко.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все мы ревём, как медведи, мы жалобно стонем, как голуби. Мы ждём правосудия, но не находим, ждём избавления, но оно далеко.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все мы ревём, как медведи, мы жалобно стонем, как голуби. Мы ждём правосудия, но не находим, ждём избавления, но оно далеко.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous grondons tous comme des ours et nous ne cessons de gémir ╵tout comme des colombes. Nous espérons le droit, ╵mais il n’y en a pas ; et le salut, ╵mais il est loin de nous !
- リビングバイブル - あなたがたは飢えた熊のようにほえ、 鳩のように、いかにも悲しそうなうめき声を上げます。 神を見上げますが、神は守ってくれません。 横を向いてしまったのです。
- Nova Versão Internacional - Todos nós urramos como ursos; gememos como pombas. Procuramos justiça, e nada! Buscamos livramento, mas está longe!
- Hoffnung für alle - Wir brummen wie hungrige Bären, unser Klagen klingt wie das Gurren von Tauben. Wir warten darauf, dass Gott uns Recht verschafft, aber nichts geschieht. Wir sehnen uns nach seiner Hilfe, doch weit und breit ist keine Rettung in Sicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราทุกคนครางเหมือนหมี โอดครวญเสียงเศร้าสร้อยเหมือนนกพิราบ เรามองหาความยุติธรรมแต่ไม่พบเลย มองหาการช่วยกู้แต่ก็อยู่ไกลลิบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเราทุกคนคำรามอย่างหมี พวกเราโอดครวญ คร่ำครวญอย่างนกพิราบ พวกเราหวังในความยุติธรรม แต่หาไม่พบเลย หวังในความรอดพ้น แต่ก็ห่างไกลจากพวกเรา
交叉引用
- Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.
- Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
- Giê-rê-mi 8:15 - Chúng ta mong bình an, nhưng bình an không đến. Chúng ta trông được chữa lành, mà chỉ gặp toàn cảnh khủng bố kinh hoàng.’
- Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
- Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
- Gióp 30:28 - Tôi bước đi trong tăm tối, không ánh mặt trời. Tôi đứng trước đám đông và kêu xin giúp đỡ.
- Gióp 30:29 - Thay vào đó, tôi trở thành anh em của chó rừng và bạn bè cùng đà điểu.
- Y-sai 59:9 - Vì thế, không có công lý giữa chúng ta và chúng ta không biết gì về đời sống công chính. Chúng ta đợi ánh sáng nhưng chỉ thấy bóng tối. Chúng ta mong cảnh tươi sáng nhưng chỉ bước đi trong tối tăm.
- Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
- Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
- Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
- Thi Thiên 119:155 - Bọn gian tà đi xa nguồn cứu rỗi, không quan tâm đến luật pháp Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
- Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”