Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
57:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
  • 新标点和合本 - 你把油带到王那里, 又多加香料, 打发使者往远方去, 自卑自贱直到阴间,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你带了油到摩洛 那里, 加上许多香水。 你派遣使者往远方去, 甚至降到阴间,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你带了油到摩洛 那里, 加上许多香水。 你派遣使者往远方去, 甚至降到阴间,
  • 当代译本 - 你们带着橄榄油和许多香料去献给摩洛神, 差遣使者到远方, 甚至去阴间寻找神明。
  • 圣经新译本 - 你带着油走到君王那里, 并且加多了你的香料, 差派使者到远方去, 你甚至自己下到阴间去!
  • 中文标准译本 - 你带着油,朝觐摩洛 , 多添你的香料; 你也派遣信使到远方, 甚至派遣他们下到阴间。
  • 现代标点和合本 - 你把油带到王那里, 又多加香料, 打发使者往远方去, 自卑自贱直到阴间。
  • 和合本(拼音版) - 你把油带到王那里去, 又多加香料; 打发使者往远方去, 自卑自贱直到阴间,
  • New International Version - You went to Molek with olive oil and increased your perfumes. You sent your ambassadors far away; you descended to the very realm of the dead!
  • New International Reader's Version - You took olive oil to the god named Molek. You took a lot of perfume along with you. You sent your messengers to places far away. You even sent them down to the place of the dead.
  • English Standard Version - You journeyed to the king with oil and multiplied your perfumes; you sent your envoys far off, and sent down even to Sheol.
  • New Living Translation - You have gone to Molech with olive oil and many perfumes, sending your agents far and wide, even to the world of the dead.
  • Christian Standard Bible - You went to the king with oil and multiplied your perfumes; you sent your envoys far away and sent them down even to Sheol.
  • New American Standard Bible - You have journeyed to the king with oil And increased your perfumes; You have sent your messengers a great distance And made them go down to Sheol.
  • New King James Version - You went to the king with ointment, And increased your perfumes; You sent your messengers far off, And even descended to Sheol.
  • Amplified Bible - You have gone to the king [of a pagan land] with oil And increased your perfumes; You have sent your messengers a great distance And made them go down to Sheol (the realm of the dead).
  • American Standard Version - And thou wentest to the king with oil, and didst increase thy perfumes, and didst send thine ambassadors far off, and didst debase thyself even unto Sheol.
  • King James Version - And thou wentest to the king with ointment, and didst increase thy perfumes, and didst send thy messengers far off, and didst debase thyself even unto hell.
  • New English Translation - You take olive oil as tribute to your king, along with many perfumes. You send your messengers to a distant place; you go all the way to Sheol.
  • World English Bible - You went to the king with oil, increased your perfumes, sent your ambassadors far off, and degraded yourself even to Sheol.
  • 新標點和合本 - 你把油帶到王那裏, 又多加香料, 打發使者往遠方去, 自卑自賤直到陰間,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你帶了油到摩洛 那裏, 加上許多香水。 你派遣使者往遠方去, 甚至降到陰間,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你帶了油到摩洛 那裏, 加上許多香水。 你派遣使者往遠方去, 甚至降到陰間,
  • 當代譯本 - 你們帶著橄欖油和許多香料去獻給摩洛神, 差遣使者到遠方, 甚至去陰間尋找神明。
  • 聖經新譯本 - 你帶著油走到君王那裡, 並且加多了你的香料, 差派使者到遠方去, 你甚至自己下到陰間去!
  • 呂振中譯本 - 你帶着膏油走到摩洛 那裏, 又加多了你的香料, 差遣你的使節到遠方去, 甚至深入到陰間!
  • 中文標準譯本 - 你帶著油,朝覲摩洛 , 多添你的香料; 你也派遣信使到遠方, 甚至派遣他們下到陰間。
  • 現代標點和合本 - 你把油帶到王那裡, 又多加香料, 打發使者往遠方去, 自卑自賤直到陰間。
  • 文理和合譯本 - 以膏奉於摩洛、多加香品、遣使遠方、而自屈辱、至入陰府、
  • 文理委辦譯本 - 爾自沐膏、多用香品、入覲君王、遣使遠方、爾自屈辱、幾陷陰府、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以珍油與多香膏饋王、遠遣爾使、自卑自下、直至示阿勒、 示阿勒見五章十四節小註
  • Nueva Versión Internacional - Acudiste a Moloc y le llevaste aceite de oliva, y multiplicaste tus perfumes. Enviaste muy lejos a tus embajadores; ¡hasta el sepulcro mismo los hiciste bajar!
  • 현대인의 성경 - 너희는 감람기름과 향품을 가지고 가서 몰렉 신에게 선물로 바치고 또 섬길 다른 신을 찾기 위해 사신을 보내 멀리 지옥에까지 내려가게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ты ходила к Молоху с ароматным маслом и умножала свои благовония. Ты отправляла послов вдаль и сама спускалась в мир мертвых!
  • Восточный перевод - Ты ходила к Молоху с ароматным маслом и умножала свои благовония. Ты отправляла послов вдаль и сама спускалась в мир мёртвых!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты ходила к Молоху с ароматным маслом и умножала свои благовония. Ты отправляла послов вдаль и сама спускалась в мир мёртвых!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты ходила к Молоху с ароматным маслом и умножала свои благовония. Ты отправляла послов вдаль и сама спускалась в мир мёртвых!
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as apporté en présent de l’huile ╵au dieu Molok , tu lui as offert des parfums et tu as envoyé ╵tes messagers au loin ; et ainsi tu t’es abaissée jusqu’au séjour des morts !
  • リビングバイブル - おまえたちは、かぐわしい香と香水を モレクへの供え物にした。 遠い道をいとわず、地獄にまでも行って、 愛を注ぐ新しい神々を見つけようと必死になった。
  • Nova Versão Internacional - Você foi até Moloque com azeite de oliva e multiplicou os seus perfumes. Você enviou seus embaixadores a lugares distantes; você desceu ao fundo do poço !
  • Hoffnung für alle - Zum Götzen Moloch pilgert ihr und bringt ihm kostbares Öl mit, dazu eine Menge wohlriechender Salben. Ihr schickt Boten auf eine lange Reise: Bis zur Totenwelt sollen sie vordringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าไปหาพระโมเลค พร้อมกับน้ำมันมะกอก และเพิ่มน้ำหอมของเจ้า เจ้าส่งคณะทูต ของเจ้าไปไกล ถึงขนาดลงไปยังแดนผู้ตาย!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​นำ​น้ำมัน​ไป​มอบ​ให้​แก่​กษัตริย์ และ​เพิ่ม​น้ำหอม​ให้​มาก​ขึ้น เจ้า​ให้​บรรดา​ผู้​ส่ง​สาสน์​ไป​ไกล และ​ให้​ลง​ไป​จน​ถึง​แดน​คน​ตาย
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 16:33 - Thường thì khách trả tiền cho kỹ nữ—nhưng ngươi thì không! Ngươi lại tặng quà tình nhân, đút lót để chúng đến và hành dâm với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:40 - Chị em ngươi lại còn sai sứ giả đến các nước xa xôi để tìm người. Khi chúng đến, ngươi tắm rửa cho mình, tô điểm mí mắt, đeo các nữ trang đẹp nhất để đón chúng.
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • 2 Các Vua 16:7 - A-cha sai sứ đến cầu cứu Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri: “Tôi là đầy tớ và là con của vua. Xin vua cứu tôi khỏi tay vua A-ram và vua Ít-ra-ên.”
  • 2 Các Vua 16:8 - A-cha lấy bạc, vàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng cung gửi cho vua A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
  • 2 Các Vua 16:10 - Vua A-cha đi Đa-mách để hội kiến với Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri. Tại đó, A-cha thấy một cái bàn thờ, liền lấy kiểu mẫu và ghi chú các chi tiết, rồi gửi về cho Thầy Tế lễ U-ri.
  • 2 Các Vua 16:11 - U-ri theo đó chế tạo một cái bàn thờ, để sẵn chờ A-cha về.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 2:9 - Vậy bây giờ, họ sẽ cúi xuống, và tất cả sẽ hạ mình— xin Chúa đừng tha thứ họ.
  • Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
  • Châm Ngôn 7:17 - Và rắc một dược, lô hội, và nhục quế để xông thơm cho giường mình.
  • Ô-sê 7:11 - Người Ít-ra-ên khờ dại như bồ câu mất trí, khi cầu cứu Ai Cập, rồi bay tìm A-sy-ri giúp đỡ.
  • Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
  • 新标点和合本 - 你把油带到王那里, 又多加香料, 打发使者往远方去, 自卑自贱直到阴间,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你带了油到摩洛 那里, 加上许多香水。 你派遣使者往远方去, 甚至降到阴间,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你带了油到摩洛 那里, 加上许多香水。 你派遣使者往远方去, 甚至降到阴间,
  • 当代译本 - 你们带着橄榄油和许多香料去献给摩洛神, 差遣使者到远方, 甚至去阴间寻找神明。
  • 圣经新译本 - 你带着油走到君王那里, 并且加多了你的香料, 差派使者到远方去, 你甚至自己下到阴间去!
  • 中文标准译本 - 你带着油,朝觐摩洛 , 多添你的香料; 你也派遣信使到远方, 甚至派遣他们下到阴间。
  • 现代标点和合本 - 你把油带到王那里, 又多加香料, 打发使者往远方去, 自卑自贱直到阴间。
  • 和合本(拼音版) - 你把油带到王那里去, 又多加香料; 打发使者往远方去, 自卑自贱直到阴间,
  • New International Version - You went to Molek with olive oil and increased your perfumes. You sent your ambassadors far away; you descended to the very realm of the dead!
  • New International Reader's Version - You took olive oil to the god named Molek. You took a lot of perfume along with you. You sent your messengers to places far away. You even sent them down to the place of the dead.
  • English Standard Version - You journeyed to the king with oil and multiplied your perfumes; you sent your envoys far off, and sent down even to Sheol.
  • New Living Translation - You have gone to Molech with olive oil and many perfumes, sending your agents far and wide, even to the world of the dead.
  • Christian Standard Bible - You went to the king with oil and multiplied your perfumes; you sent your envoys far away and sent them down even to Sheol.
  • New American Standard Bible - You have journeyed to the king with oil And increased your perfumes; You have sent your messengers a great distance And made them go down to Sheol.
  • New King James Version - You went to the king with ointment, And increased your perfumes; You sent your messengers far off, And even descended to Sheol.
  • Amplified Bible - You have gone to the king [of a pagan land] with oil And increased your perfumes; You have sent your messengers a great distance And made them go down to Sheol (the realm of the dead).
  • American Standard Version - And thou wentest to the king with oil, and didst increase thy perfumes, and didst send thine ambassadors far off, and didst debase thyself even unto Sheol.
  • King James Version - And thou wentest to the king with ointment, and didst increase thy perfumes, and didst send thy messengers far off, and didst debase thyself even unto hell.
  • New English Translation - You take olive oil as tribute to your king, along with many perfumes. You send your messengers to a distant place; you go all the way to Sheol.
  • World English Bible - You went to the king with oil, increased your perfumes, sent your ambassadors far off, and degraded yourself even to Sheol.
  • 新標點和合本 - 你把油帶到王那裏, 又多加香料, 打發使者往遠方去, 自卑自賤直到陰間,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你帶了油到摩洛 那裏, 加上許多香水。 你派遣使者往遠方去, 甚至降到陰間,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你帶了油到摩洛 那裏, 加上許多香水。 你派遣使者往遠方去, 甚至降到陰間,
  • 當代譯本 - 你們帶著橄欖油和許多香料去獻給摩洛神, 差遣使者到遠方, 甚至去陰間尋找神明。
  • 聖經新譯本 - 你帶著油走到君王那裡, 並且加多了你的香料, 差派使者到遠方去, 你甚至自己下到陰間去!
  • 呂振中譯本 - 你帶着膏油走到摩洛 那裏, 又加多了你的香料, 差遣你的使節到遠方去, 甚至深入到陰間!
  • 中文標準譯本 - 你帶著油,朝覲摩洛 , 多添你的香料; 你也派遣信使到遠方, 甚至派遣他們下到陰間。
  • 現代標點和合本 - 你把油帶到王那裡, 又多加香料, 打發使者往遠方去, 自卑自賤直到陰間。
  • 文理和合譯本 - 以膏奉於摩洛、多加香品、遣使遠方、而自屈辱、至入陰府、
  • 文理委辦譯本 - 爾自沐膏、多用香品、入覲君王、遣使遠方、爾自屈辱、幾陷陰府、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以珍油與多香膏饋王、遠遣爾使、自卑自下、直至示阿勒、 示阿勒見五章十四節小註
  • Nueva Versión Internacional - Acudiste a Moloc y le llevaste aceite de oliva, y multiplicaste tus perfumes. Enviaste muy lejos a tus embajadores; ¡hasta el sepulcro mismo los hiciste bajar!
  • 현대인의 성경 - 너희는 감람기름과 향품을 가지고 가서 몰렉 신에게 선물로 바치고 또 섬길 다른 신을 찾기 위해 사신을 보내 멀리 지옥에까지 내려가게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ты ходила к Молоху с ароматным маслом и умножала свои благовония. Ты отправляла послов вдаль и сама спускалась в мир мертвых!
  • Восточный перевод - Ты ходила к Молоху с ароматным маслом и умножала свои благовония. Ты отправляла послов вдаль и сама спускалась в мир мёртвых!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты ходила к Молоху с ароматным маслом и умножала свои благовония. Ты отправляла послов вдаль и сама спускалась в мир мёртвых!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты ходила к Молоху с ароматным маслом и умножала свои благовония. Ты отправляла послов вдаль и сама спускалась в мир мёртвых!
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as apporté en présent de l’huile ╵au dieu Molok , tu lui as offert des parfums et tu as envoyé ╵tes messagers au loin ; et ainsi tu t’es abaissée jusqu’au séjour des morts !
  • リビングバイブル - おまえたちは、かぐわしい香と香水を モレクへの供え物にした。 遠い道をいとわず、地獄にまでも行って、 愛を注ぐ新しい神々を見つけようと必死になった。
  • Nova Versão Internacional - Você foi até Moloque com azeite de oliva e multiplicou os seus perfumes. Você enviou seus embaixadores a lugares distantes; você desceu ao fundo do poço !
  • Hoffnung für alle - Zum Götzen Moloch pilgert ihr und bringt ihm kostbares Öl mit, dazu eine Menge wohlriechender Salben. Ihr schickt Boten auf eine lange Reise: Bis zur Totenwelt sollen sie vordringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าไปหาพระโมเลค พร้อมกับน้ำมันมะกอก และเพิ่มน้ำหอมของเจ้า เจ้าส่งคณะทูต ของเจ้าไปไกล ถึงขนาดลงไปยังแดนผู้ตาย!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​นำ​น้ำมัน​ไป​มอบ​ให้​แก่​กษัตริย์ และ​เพิ่ม​น้ำหอม​ให้​มาก​ขึ้น เจ้า​ให้​บรรดา​ผู้​ส่ง​สาสน์​ไป​ไกล และ​ให้​ลง​ไป​จน​ถึง​แดน​คน​ตาย
  • Ê-xê-chi-ên 16:33 - Thường thì khách trả tiền cho kỹ nữ—nhưng ngươi thì không! Ngươi lại tặng quà tình nhân, đút lót để chúng đến và hành dâm với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:40 - Chị em ngươi lại còn sai sứ giả đến các nước xa xôi để tìm người. Khi chúng đến, ngươi tắm rửa cho mình, tô điểm mí mắt, đeo các nữ trang đẹp nhất để đón chúng.
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • 2 Các Vua 16:7 - A-cha sai sứ đến cầu cứu Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri: “Tôi là đầy tớ và là con của vua. Xin vua cứu tôi khỏi tay vua A-ram và vua Ít-ra-ên.”
  • 2 Các Vua 16:8 - A-cha lấy bạc, vàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng cung gửi cho vua A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
  • 2 Các Vua 16:10 - Vua A-cha đi Đa-mách để hội kiến với Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri. Tại đó, A-cha thấy một cái bàn thờ, liền lấy kiểu mẫu và ghi chú các chi tiết, rồi gửi về cho Thầy Tế lễ U-ri.
  • 2 Các Vua 16:11 - U-ri theo đó chế tạo một cái bàn thờ, để sẵn chờ A-cha về.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 2:9 - Vậy bây giờ, họ sẽ cúi xuống, và tất cả sẽ hạ mình— xin Chúa đừng tha thứ họ.
  • Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
  • Châm Ngôn 7:17 - Và rắc một dược, lô hội, và nhục quế để xông thơm cho giường mình.
  • Ô-sê 7:11 - Người Ít-ra-ên khờ dại như bồ câu mất trí, khi cầu cứu Ai Cập, rồi bay tìm A-sy-ri giúp đỡ.
  • Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
圣经
资源
计划
奉献