逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Nhưng ngươi—hãy đến đây, các ngươi là con cháu của phù thủy, dòng dõi của bọn ngoại tình và tà dâm!
- 新标点和合本 - 你们这些巫婆的儿子, 奸夫和妓女的种子, 都要前来!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到这里来吧! 你们这些巫婆的儿子, 奸夫和妓女的后代;
- 和合本2010(神版-简体) - 到这里来吧! 你们这些巫婆的儿子, 奸夫和妓女的后代;
- 当代译本 - 你们这些巫婆的儿子, 奸夫和妓女的后代, 上前来吧!
- 圣经新译本 - 但你们这些巫妇的儿子,奸夫和妓女的后裔啊! 你们都走近这里行奸淫吧!
- 中文标准译本 - “至于你们这些巫婆的子孙, 奸夫和妓女的种子, 近前来到这里吧!
- 现代标点和合本 - “你们这些巫婆的儿子, 奸夫和妓女的种子, 都要前来!
- 和合本(拼音版) - 你们这些巫婆的儿子, 奸夫和妓女的种子, 都要前来。
- New International Version - “But you—come here, you children of a sorceress, you offspring of adulterers and prostitutes!
- New International Reader's Version - The Lord says, “Come here, you children of women who practice evil magic! You are children of prostitutes and those who commit adultery.
- English Standard Version - But you, draw near, sons of the sorceress, offspring of the adulterer and the loose woman.
- New Living Translation - “But you—come here, you witches’ children, you offspring of adulterers and prostitutes!
- The Message - “But you, children of a witch, come here! Sons of a slut, daughters of a whore. What business do you have taunting, sneering, and sticking out your tongue? Do you have any idea what wretches you’ve turned out to be? A race of rebels, a generation of liars. You satisfy your lust any place you find some shade and fornicate at whim. You kill your children at any convenient spot— any cave or crevasse will do. You take stones from the creek and set up your sex-and-religion shrines. You’ve chosen your fate. Your worship will be your doom. You’ve climbed a high mountain to practice your foul sex-and-death religion. Behind closed doors you assemble your precious gods and goddesses. Deserting me, you’ve gone all out, stripped down and made your bed your place of worship. You’ve climbed into bed with the ‘sacred’ whores and loved every minute of it, adoring every curve of their naked bodies. You anoint your king-god with ointments and lavish perfumes on yourselves. You send scouts to search out the latest in religion, send them all the way to hell and back. You wear yourselves out trying the new and the different, and never see what a waste it all is. You’ve always found strength for the latest fad, never got tired of trying new religions.
- Christian Standard Bible - But come here, you witch’s sons, offspring of an adulterer and a prostitute!
- New American Standard Bible - “But come here, you sons of a sorceress, Offspring of an adulterer and a prostitute!
- New King James Version - “But come here, You sons of the sorceress, You offspring of the adulterer and the harlot!
- Amplified Bible - “But come here, you sons of a sorceress [raised in deception and superstition], Offspring of an adulterer and a prostitute.
- American Standard Version - But draw near hither, ye sons of the sorceress, the seed of the adulterer and the harlot.
- King James Version - But draw near hither, ye sons of the sorceress, the seed of the adulterer and the whore.
- New English Translation - But approach, you sons of omen readers, you offspring of adulteresses and prostitutes!
- World English Bible - “But draw near here, you sons of a sorceress, you offspring of adulterers and prostitutes.
- 新標點和合本 - 你們這些巫婆的兒子, 姦夫和妓女的種子, 都要前來!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到這裏來吧! 你們這些巫婆的兒子, 姦夫和妓女的後代;
- 和合本2010(神版-繁體) - 到這裏來吧! 你們這些巫婆的兒子, 姦夫和妓女的後代;
- 當代譯本 - 你們這些巫婆的兒子, 姦夫和妓女的後代, 上前來吧!
- 聖經新譯本 - 但你們這些巫婦的兒子,姦夫和妓女的後裔啊! 你們都走近這裡行姦淫吧!
- 呂振中譯本 - 但你們呢,巫婆的兒子啊, 姦夫和妓女 的種啊, 走近前到這裏來吧!
- 中文標準譯本 - 「至於你們這些巫婆的子孫, 姦夫和妓女的種子, 近前來到這裡吧!
- 現代標點和合本 - 「你們這些巫婆的兒子, 姦夫和妓女的種子, 都要前來!
- 文理和合譯本 - 惟爾女巫之子、奸夫與妓之裔、其前而聽、
- 文理委辦譯本 - 惟爾淫亂之人、術數之徒、咸集於此。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾女巫之子、姦淫之人及妓女所生者、咸可來此、
- Nueva Versión Internacional - «Ustedes, hijos de hechicera, descendientes de adúltero con prostituta, ¡acérquense!
- 현대인의 성경 - “무당의 자식들아, 간음하는 자와 창녀의 자식들아, 이리 오너라.
- Новый Русский Перевод - – А вы – подойдите сюда, сыновья чародейки, потомки развратника и блудницы!
- Восточный перевод - – А вы – подойдите сюда, сыновья чародейки, потомки развратника и блудницы!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – А вы – подойдите сюда, сыновья чародейки, потомки развратника и блудницы!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – А вы – подойдите сюда, сыновья чародейки, потомки развратника и блудницы!
- La Bible du Semeur 2015 - Mais vous, approchez-vous, fils de ces femmes qui se livrent ╵à la divination, race adultère, prostituée !
- リビングバイブル - 「だがおまえたち、女占い師の子、 姦夫と娼婦の子孫よ、ここに来るがよい。
- Nova Versão Internacional - “Mas vocês, aproximem-se, vocês, filhos de adivinhas, vocês, prole de adúlteros e de prostitutas!
- Hoffnung für alle - »Ihr aber, ihr Hexensöhne«, ruft der Herr, »tretet vor, um euer Urteil zu hören, ihr Brut von Ehebrechern und Huren!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ส่วนเจ้า จงมาที่นี่ เจ้าลูกแม่มดหมอผี เจ้าผู้เป็นเลือดเนื้อเชื้อไขของคนล่วงประเวณีและหญิงโสเภณี!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “แต่พวกเจ้าที่เป็นบุตรของหญิงใช้วิทยาคม จงมานี่ เจ้าเป็นเชื้อสายของผู้ผิดประเวณีและผู้หญิงปล่อยตัว
交叉引用
- Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
- Giăng 8:41 - Thật cha nào con nấy, thấy việc con làm người ta biết ngay được cha. Các người làm những việc cha mình thường làm.” Họ cãi: “Chúng tôi đâu phải con hoang! Chúng tôi chỉ có một Cha là Đức Chúa Trời.”
- Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
- Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
- Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
- Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
- Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
- Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
- Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
- Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
- Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
- Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
- Lu-ca 3:7 - Giăng cảnh cáo đoàn dân đến xin chịu báp-tem: “Con cái loài rắn! Làm sao các anh có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
- Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
- Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
- Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
- Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
- Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
- Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
- Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
- Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
- Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
- Ma-thi-ơ 16:4 - Thế hệ gian ác, hoài nghi nay đòi xem dấu lạ trên trời, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi!” Nói xong, Chúa Giê-xu bỏ đi nơi khác.