Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
57:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • 新标点和合本 - 我造就嘴唇的果子; 愿平安康泰归与远处的人, 也归与近处的人; 并且我要医治他。” 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要医治他, 他要结出嘴唇的果实。 平安,平安,归给远处和近处的人! 这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要医治他, 他要结出嘴唇的果实。 平安,平安,归给远处和近处的人! 这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 使他们开口赞美。 愿平安临到远近各方的人! 我要医治他们。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 我创造嘴唇的果子: 平安,平安,归给远处的人,也归给近处的人。” 耶和华说:“我要医治他。”
  • 中文标准译本 - 并使他结出 嘴唇的果实: 平安!平安归于远处的人,也归于近处的人! 我要治愈他。” 这是耶和华说的。
  • 现代标点和合本 - 我造就嘴唇的果子, 愿平安康泰归于远处的人, 也归于近处的人, 并且我要医治他。” 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 我造就嘴唇的果子, 愿平安康泰归与远处的人, 也归与近处的人; 并且我要医治他。” 这是耶和华说的。
  • New International Version - creating praise on their lips. Peace, peace, to those far and near,” says the Lord. “And I will heal them.”
  • New International Reader's Version - Then they will praise me. I will give perfect peace to those who are far away and those who are near. And I will heal them,” says the Lord.
  • English Standard Version - creating the fruit of the lips. Peace, peace, to the far and to the near,” says the Lord, “and I will heal him.
  • New Living Translation - bringing words of praise to their lips. May they have abundant peace, both near and far,” says the Lord, who heals them.
  • Christian Standard Bible - creating words of praise.” The Lord says, “Peace, peace to the one who is far or near, and I will heal him.
  • New American Standard Bible - Creating the praise of the lips. Peace, peace to him who is far away and to him who is near,” Says the Lord, “and I will heal him.”
  • New King James Version - “I create the fruit of the lips: Peace, peace to him who is far off and to him who is near,” Says the Lord, “And I will heal him.”
  • Amplified Bible - As I create the praise of his lips, Peace, peace, to him who is far away [both Jew and Gentile] and to him who is near!” Says the Lord; “And I will heal him [making his lips blossom anew with thankful praise].”
  • American Standard Version - I create the fruit of the lips: Peace, peace, to him that is far off and to him that is near, saith Jehovah; and I will heal him.
  • King James Version - I create the fruit of the lips; Peace, peace to him that is far off, and to him that is near, saith the Lord; and I will heal him.
  • New English Translation - I am the one who gives them reason to celebrate. Complete prosperity is available both to those who are far away and those who are nearby,” says the Lord, “and I will heal them.
  • World English Bible - I create the fruit of the lips: Peace, peace, to him who is far off and to him who is near,” says Yahweh; “and I will heal them.”
  • 新標點和合本 - 我造就嘴唇的果子; 願平安康泰歸與遠處的人, 也歸與近處的人; 並且我要醫治他。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要醫治他, 他要結出嘴唇的果實。 平安,平安,歸給遠處和近處的人! 這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要醫治他, 他要結出嘴唇的果實。 平安,平安,歸給遠處和近處的人! 這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 使他們開口讚美。 願平安臨到遠近各方的人! 我要醫治他們。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 我創造嘴唇的果子: 平安,平安,歸給遠處的人,也歸給近處的人。” 耶和華說:“我要醫治他。”
  • 呂振中譯本 - 創造嘴脣的果子來: 願平安福利,給遠處的人, 也給近處的人; 永恆主說: 我並且要醫治他。
  • 中文標準譯本 - 並使他結出 嘴唇的果實: 平安!平安歸於遠處的人,也歸於近處的人! 我要治癒他。」 這是耶和華說的。
  • 現代標點和合本 - 我造就嘴唇的果子, 願平安康泰歸於遠處的人, 也歸於近處的人, 並且我要醫治他。」 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我造厥口之果、遠者近者、願其平康、我必醫之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我錫平康、遍於遐邇、醫民之疾、使人祝謝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使其口讚頌我、我賜平康、賜平康於遠者近者、且我將醫之、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - les haré proclamar esta alabanza: ¡Paz a los que están lejos, y paz a los que están cerca! Yo los sanaré —dice el Señor—,
  • 현대인의 성경 - 먼 데 있든지 가까운 데 있든지 내가 그들에게 평안을 줄 것이며 그들을 모두 고칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - вкладывая хвалу в уста плакальщиков Израиля. Мир, мир дальним и ближним, – говорит Господь. – Я исцелю их.
  • Восточный перевод - вкладывая в уста плакальщиков Исраила хвалу. Мир, мир дальним и ближним, – говорит Вечный. – Я исцелю их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вкладывая в уста плакальщиков Исраила хвалу. Мир, мир дальним и ближним, – говорит Вечный. – Я исцелю их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - вкладывая в уста плакальщиков Исроила хвалу. Мир, мир дальним и ближним, – говорит Вечный. – Я исцелю их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je créerai sur leurs lèvres ╵des hymnes de louange. Paix, paix à qui est loin comme à ceux qui sont près , déclare l’Eternel. Oui, je le guérirai.
  • リビングバイブル - 近くにいる者にも遠くにいる者にも、 平安があるように。わたしは彼らをいやす。
  • Nova Versão Internacional - criando louvor nos lábios dos pranteadores de Israel. Paz, paz, aos de longe e aos de perto”, diz o Senhor. “Quanto a ele, eu o curarei”.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ริมฝีปากของบรรดาผู้ไว้ทุกข์ในอิสราเอลกล่าวคำสรรเสริญ สันติสุข สันติสุขแก่ทั้งคนที่อยู่ไกลและอยู่ใกล้ เพราะเราจะรักษาพวกเขา” องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​ทำให้​เขา​กล่าว​คำ​สรรเสริญ สันติ​สุข สันติ​สุข​จง​บังเกิด​แก่​ผู้​ที่​อยู่​ใกล้​และ​ไกล” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนั้น “และ​เรา​จะ​รักษา​เขา​ให้​หาย​ขาด”
交叉引用
  • Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
  • Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
  • Cô-lô-se 4:4 - Xin cầu nguyện Chúa cho tôi truyền giảng Phúc Âm, đầy đủ, rõ ràng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • 新标点和合本 - 我造就嘴唇的果子; 愿平安康泰归与远处的人, 也归与近处的人; 并且我要医治他。” 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要医治他, 他要结出嘴唇的果实。 平安,平安,归给远处和近处的人! 这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要医治他, 他要结出嘴唇的果实。 平安,平安,归给远处和近处的人! 这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 使他们开口赞美。 愿平安临到远近各方的人! 我要医治他们。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 我创造嘴唇的果子: 平安,平安,归给远处的人,也归给近处的人。” 耶和华说:“我要医治他。”
  • 中文标准译本 - 并使他结出 嘴唇的果实: 平安!平安归于远处的人,也归于近处的人! 我要治愈他。” 这是耶和华说的。
  • 现代标点和合本 - 我造就嘴唇的果子, 愿平安康泰归于远处的人, 也归于近处的人, 并且我要医治他。” 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 我造就嘴唇的果子, 愿平安康泰归与远处的人, 也归与近处的人; 并且我要医治他。” 这是耶和华说的。
  • New International Version - creating praise on their lips. Peace, peace, to those far and near,” says the Lord. “And I will heal them.”
  • New International Reader's Version - Then they will praise me. I will give perfect peace to those who are far away and those who are near. And I will heal them,” says the Lord.
  • English Standard Version - creating the fruit of the lips. Peace, peace, to the far and to the near,” says the Lord, “and I will heal him.
  • New Living Translation - bringing words of praise to their lips. May they have abundant peace, both near and far,” says the Lord, who heals them.
  • Christian Standard Bible - creating words of praise.” The Lord says, “Peace, peace to the one who is far or near, and I will heal him.
  • New American Standard Bible - Creating the praise of the lips. Peace, peace to him who is far away and to him who is near,” Says the Lord, “and I will heal him.”
  • New King James Version - “I create the fruit of the lips: Peace, peace to him who is far off and to him who is near,” Says the Lord, “And I will heal him.”
  • Amplified Bible - As I create the praise of his lips, Peace, peace, to him who is far away [both Jew and Gentile] and to him who is near!” Says the Lord; “And I will heal him [making his lips blossom anew with thankful praise].”
  • American Standard Version - I create the fruit of the lips: Peace, peace, to him that is far off and to him that is near, saith Jehovah; and I will heal him.
  • King James Version - I create the fruit of the lips; Peace, peace to him that is far off, and to him that is near, saith the Lord; and I will heal him.
  • New English Translation - I am the one who gives them reason to celebrate. Complete prosperity is available both to those who are far away and those who are nearby,” says the Lord, “and I will heal them.
  • World English Bible - I create the fruit of the lips: Peace, peace, to him who is far off and to him who is near,” says Yahweh; “and I will heal them.”
  • 新標點和合本 - 我造就嘴唇的果子; 願平安康泰歸與遠處的人, 也歸與近處的人; 並且我要醫治他。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要醫治他, 他要結出嘴唇的果實。 平安,平安,歸給遠處和近處的人! 這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要醫治他, 他要結出嘴唇的果實。 平安,平安,歸給遠處和近處的人! 這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 使他們開口讚美。 願平安臨到遠近各方的人! 我要醫治他們。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 我創造嘴唇的果子: 平安,平安,歸給遠處的人,也歸給近處的人。” 耶和華說:“我要醫治他。”
  • 呂振中譯本 - 創造嘴脣的果子來: 願平安福利,給遠處的人, 也給近處的人; 永恆主說: 我並且要醫治他。
  • 中文標準譯本 - 並使他結出 嘴唇的果實: 平安!平安歸於遠處的人,也歸於近處的人! 我要治癒他。」 這是耶和華說的。
  • 現代標點和合本 - 我造就嘴唇的果子, 願平安康泰歸於遠處的人, 也歸於近處的人, 並且我要醫治他。」 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我造厥口之果、遠者近者、願其平康、我必醫之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我錫平康、遍於遐邇、醫民之疾、使人祝謝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使其口讚頌我、我賜平康、賜平康於遠者近者、且我將醫之、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - les haré proclamar esta alabanza: ¡Paz a los que están lejos, y paz a los que están cerca! Yo los sanaré —dice el Señor—,
  • 현대인의 성경 - 먼 데 있든지 가까운 데 있든지 내가 그들에게 평안을 줄 것이며 그들을 모두 고칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - вкладывая хвалу в уста плакальщиков Израиля. Мир, мир дальним и ближним, – говорит Господь. – Я исцелю их.
  • Восточный перевод - вкладывая в уста плакальщиков Исраила хвалу. Мир, мир дальним и ближним, – говорит Вечный. – Я исцелю их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вкладывая в уста плакальщиков Исраила хвалу. Мир, мир дальним и ближним, – говорит Вечный. – Я исцелю их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - вкладывая в уста плакальщиков Исроила хвалу. Мир, мир дальним и ближним, – говорит Вечный. – Я исцелю их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je créerai sur leurs lèvres ╵des hymnes de louange. Paix, paix à qui est loin comme à ceux qui sont près , déclare l’Eternel. Oui, je le guérirai.
  • リビングバイブル - 近くにいる者にも遠くにいる者にも、 平安があるように。わたしは彼らをいやす。
  • Nova Versão Internacional - criando louvor nos lábios dos pranteadores de Israel. Paz, paz, aos de longe e aos de perto”, diz o Senhor. “Quanto a ele, eu o curarei”.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ริมฝีปากของบรรดาผู้ไว้ทุกข์ในอิสราเอลกล่าวคำสรรเสริญ สันติสุข สันติสุขแก่ทั้งคนที่อยู่ไกลและอยู่ใกล้ เพราะเราจะรักษาพวกเขา” องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​ทำให้​เขา​กล่าว​คำ​สรรเสริญ สันติ​สุข สันติ​สุข​จง​บังเกิด​แก่​ผู้​ที่​อยู่​ใกล้​และ​ไกล” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนั้น “และ​เรา​จะ​รักษา​เขา​ให้​หาย​ขาด”
  • Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
  • Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
  • Cô-lô-se 4:4 - Xin cầu nguyện Chúa cho tôi truyền giảng Phúc Âm, đầy đủ, rõ ràng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
圣经
资源
计划
奉献