Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
56:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • 新标点和合本 - “我必领他们到我的圣山, 使他们在祷告我的殿中喜乐。 他们的燔祭和平安祭, 在我坛上必蒙悦纳, 因我的殿必称为万民祷告的殿。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必领他们到我的圣山, 使他们在我的祷告的殿中喜乐。 他们的燔祭和祭物, 在我坛上必蒙悦纳, 因我的殿必称为万民祷告的殿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必领他们到我的圣山, 使他们在我的祷告的殿中喜乐。 他们的燔祭和祭物, 在我坛上必蒙悦纳, 因我的殿必称为万民祷告的殿。
  • 当代译本 - 我必领他们到我的圣山, 在向我祷告的殿内使他们欢欣。 他们献在我祭坛上的燔祭和其他祭物必蒙悦纳, 因为我的殿必称为万民祷告的殿。”
  • 圣经新译本 - 我必领他们到我的圣山, 使他们在属于我的祷告的殿中喜乐; 他们的燔祭和祭品,在我的祭坛上必蒙悦纳; 因为我的殿必称为万族祷告的殿。”
  • 中文标准译本 - 我必把他们带到我的圣山, 使他们在属我的祷告殿中欢喜; 他们的燔祭和祭物,在我的祭坛上必蒙悦纳; 因为我的殿必称为万民祷告的殿。”
  • 现代标点和合本 - 我必领他们到我的圣山, 使他们在祷告我的殿中喜乐。 他们的燔祭和平安祭 在我坛上必蒙悦纳, 因我的殿必称为万民祷告的殿。”
  • 和合本(拼音版) - “我必领他们到我的圣山, 使他们在祷告我的殿中喜乐。 他们的燔祭和平安祭, 在我坛上必蒙悦纳, 因我的殿必称为万民祷告的殿。”
  • New International Version - these I will bring to my holy mountain and give them joy in my house of prayer. Their burnt offerings and sacrifices will be accepted on my altar; for my house will be called a house of prayer for all nations.”
  • New International Reader's Version - Then I will bring them to my holy mountain of Zion. I will give them joy in my house. They can pray there. I will accept their burnt offerings and sacrifices on my altar. My house will be called a house where people from all nations can pray.”
  • English Standard Version - these I will bring to my holy mountain, and make them joyful in my house of prayer; their burnt offerings and their sacrifices will be accepted on my altar; for my house shall be called a house of prayer for all peoples.”
  • New Living Translation - I will bring them to my holy mountain of Jerusalem and will fill them with joy in my house of prayer. I will accept their burnt offerings and sacrifices, because my Temple will be called a house of prayer for all nations.
  • Christian Standard Bible - I will bring them to my holy mountain and let them rejoice in my house of prayer. Their burnt offerings and sacrifices will be acceptable on my altar, for my house will be called a house of prayer for all nations.”
  • New American Standard Bible - Even those I will bring to My holy mountain, And make them joyful in My house of prayer. Their burnt offerings and their sacrifices will be acceptable on My altar; For My house will be called a house of prayer for all the peoples.”
  • New King James Version - Even them I will bring to My holy mountain, And make them joyful in My house of prayer. Their burnt offerings and their sacrifices Will be accepted on My altar; For My house shall be called a house of prayer for all nations.”
  • Amplified Bible - All these I will bring to My holy mountain And make them joyful in My house of prayer. Their burnt offerings and their sacrifices will be accepted on My altar; For My house will be called a house of prayer for all the peoples.”
  • American Standard Version - even them will I bring to my holy mountain, and make them joyful in my house of prayer: their burnt-offerings and their sacrifices shall be accepted upon mine altar; for my house shall be called a house of prayer for all peoples.
  • King James Version - Even them will I bring to my holy mountain, and make them joyful in my house of prayer: their burnt offerings and their sacrifices shall be accepted upon mine altar; for mine house shall be called an house of prayer for all people.
  • New English Translation - I will bring them to my holy mountain; I will make them happy in the temple where people pray to me. Their burnt offerings and sacrifices will be accepted on my altar, for my temple will be known as a temple where all nations may pray.”
  • World English Bible - I will bring these to my holy mountain, and make them joyful in my house of prayer. Their burnt offerings and their sacrifices will be accepted on my altar; for my house will be called a house of prayer for all peoples.”
  • 新標點和合本 - 我必領他們到我的聖山, 使他們在禱告我的殿中喜樂。 他們的燔祭和平安祭, 在我壇上必蒙悅納, 因我的殿必稱為萬民禱告的殿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必領他們到我的聖山, 使他們在我的禱告的殿中喜樂。 他們的燔祭和祭物, 在我壇上必蒙悅納, 因我的殿必稱為萬民禱告的殿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必領他們到我的聖山, 使他們在我的禱告的殿中喜樂。 他們的燔祭和祭物, 在我壇上必蒙悅納, 因我的殿必稱為萬民禱告的殿。
  • 當代譯本 - 我必領他們到我的聖山, 在向我禱告的殿內使他們歡欣。 他們獻在我祭壇上的燔祭和其他祭物必蒙悅納, 因為我的殿必稱為萬民禱告的殿。」
  • 聖經新譯本 - 我必領他們到我的聖山, 使他們在屬於我的禱告的殿中喜樂; 他們的燔祭和祭品,在我的祭壇上必蒙悅納; 因為我的殿必稱為萬族禱告的殿。”
  • 呂振中譯本 - 這些人、我必領到我的聖山, 使他們在我的禱告殿中喜樂; 他們的燔祭和 平安 祭 在我的祭壇上必蒙悅納; 因為我的殿必稱為禱告之殿、 給萬族之民 用 的。
  • 中文標準譯本 - 我必把他們帶到我的聖山, 使他們在屬我的禱告殿中歡喜; 他們的燔祭和祭物,在我的祭壇上必蒙悅納; 因為我的殿必稱為萬民禱告的殿。」
  • 現代標點和合本 - 我必領他們到我的聖山, 使他們在禱告我的殿中喜樂。 他們的燔祭和平安祭 在我壇上必蒙悅納, 因我的殿必稱為萬民禱告的殿。」
  • 文理和合譯本 - 我必導之至我聖山、俾其欣喜於我祈禱之室、彼之燔祭及他祭、獻於我壇、必蒙悅納、蓋我之室、將稱為萬民祈禱之室焉、
  • 文理委辦譯本 - 我將導之、至我聖山、入我殿宇、祈禱乎我、欣喜懽忭、彼之燔祭、獻於我壇、我必悅納、蓋我室必稱為祈禱之室、億兆咸集焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必導之至我聖山、使其於祈禱我之殿、忻然歡樂、彼之火焚祭與平安祭、獻於我之祭臺上、必蒙悅納、蓋我之殿必稱為萬民祈禱之殿、
  • Nueva Versión Internacional - los llevaré a mi monte santo; ¡los llenaré de alegría en mi casa de oración! Aceptaré los holocaustos y sacrificios que ofrezcan sobre mi altar, porque mi casa será llamada casa de oración para todos los pueblos».
  • 현대인의 성경 - “내가 너희를 나의 거룩한 산으로 인도하여 내 기도하는 집에서 너희에게 기쁨을 줄 것이며 너희가 내 제단에 드리는 희생의 제물을 내가 기꺼이 받을 것이다. 이것은 내 성전이 모든 민족의 기도하는 집이 될 것이기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я приведу на Мою святую гору и дарую им радость в Моем доме молитвы. Их всесожжения и жертвы будут приняты на Моем жертвеннике; потому что дом Мой будет назван домом молитвы для всех народов.
  • Восточный перевод - Я приведу на Мою святую гору и дарую им радость в Моём доме молитвы. Их всесожжения и жертвы будут приняты на Моём жертвеннике. И дом Мой будет назван домом молитвы для всех народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я приведу на Мою святую гору и дарую им радость в Моём доме молитвы. Их всесожжения и жертвы будут приняты на Моём жертвеннике. И дом Мой будет назван домом молитвы для всех народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я приведу на Мою святую гору и дарую им радость в Моём доме молитвы. Их всесожжения и жертвы будут приняты на Моём жертвеннике. И дом Мой будет назван домом молитвы для всех народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - je les ferai venir ╵à ma montagne sainte et je les réjouirai ╵au Temple où l’on me prie, et j’agréerai leurs holocaustes ╵et autres sacrifices offerts sur mon autel. Car on appellera mon temple : ╵« La Maison de prière ╵pour tous les peuples . »
  • リビングバイブル - わたしは彼らをエルサレムにあるわたしの聖なる山へ連れて行き、わたしの祈りの家で喜ばせる。わたしは彼らのいけにえや供え物を受け入れる。わたしの神殿は『すべての民の祈りの家』と呼ばれるからだ。」
  • Nova Versão Internacional - esses eu trarei ao meu santo monte e lhes darei alegria em minha casa de oração. Seus holocaustos e demais sacrifícios serão aceitos em meu altar; pois a minha casa será chamada casa de oração para todos os povos”.
  • Hoffnung für alle - sie werde ich zu meinem heiligen Berg führen. Sie dürfen meinen Tempel betreten und sich an diesem Ort des Gebets von Herzen freuen. Sie dürfen auch auf meinem Altar Brand- und Schlachtopfer darbringen, und ich werde ihre Opfer annehmen. Denn mein Haus soll für alle Völker ein Ort des Gebets sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะพาพวกเขามายังภูเขาศักดิ์สิทธิ์ของเรา และให้พวกเขาชื่นชมยินดีในนิเวศแห่งการอธิษฐานของเรา เราจะรับเครื่องเผาบูชาและเครื่องถวายบูชาของเขา บนแท่นบูชาของเรา เพราะนิเวศของเราจะได้ชื่อว่า นิเวศแห่งการอธิษฐานสำหรับมวลประชาชาติ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​นำ​คน​เหล่า​นี้​ไป​ยัง​ภูเขา​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา และ​ให้​พวก​เขา​มี​ใจ​ยินดี​อยู่​ใน​ตำหนัก​แห่ง​การ​อธิษฐาน​ของ​เรา สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​เครื่อง​สักการะ​ของ​พวก​เขา จะ​เป็น​ที่​ยอม​รับ​บน​แท่น​บูชา​ของ​เรา เพราะ​ตำหนัก​ของ​เรา​จะ​ได้​ชื่อ​ว่า ตำหนัก​อธิษฐาน​สำหรับ​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง”
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 1 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
  • Giăng 12:20 - Trong đoàn dân lên Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, có vài người Hy Lạp.
  • Giăng 12:21 - Họ đến tìm Phi-líp, người làng Bết-sai-đa, xứ Ga-li-lê. Họ nói: “Thưa ông, chúng tôi xin được gặp Chúa Giê-xu.”
  • Giăng 12:22 - Phi-líp bàn với Anh-rê, rồi hai người đến trình với Chúa Giê-xu.
  • Giăng 12:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Đã đến giờ Con Người trở về nhà vinh quang rồi.
  • Giăng 12:24 - Ta quả quyết với các người, nếu hạt lúa kia không được gieo vào lòng đất và chết đi, nó chỉ là một hạt giống lẻ loi. Nhưng nếu chết đi, nó sinh sôi nẩy nở rất nhiều.
  • Giăng 12:25 - Ai quý chuộng mạng sống mình sẽ mất nó. Ai hy sinh tính mạng trong đời này, sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Mi-ca 4:1 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giăng 4:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
  • Giăng 4:22 - Người Sa-ma-ri không hiểu rõ sự thờ phượng, còn người Do Thái chúng tôi biết rõ, vì sự cứu rỗi nhân loại bắt đầu từ người Do Thái.
  • Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Ma-thi-ơ 21:13 - Chúa nói với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp!”
  • Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • 新标点和合本 - “我必领他们到我的圣山, 使他们在祷告我的殿中喜乐。 他们的燔祭和平安祭, 在我坛上必蒙悦纳, 因我的殿必称为万民祷告的殿。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必领他们到我的圣山, 使他们在我的祷告的殿中喜乐。 他们的燔祭和祭物, 在我坛上必蒙悦纳, 因我的殿必称为万民祷告的殿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必领他们到我的圣山, 使他们在我的祷告的殿中喜乐。 他们的燔祭和祭物, 在我坛上必蒙悦纳, 因我的殿必称为万民祷告的殿。
  • 当代译本 - 我必领他们到我的圣山, 在向我祷告的殿内使他们欢欣。 他们献在我祭坛上的燔祭和其他祭物必蒙悦纳, 因为我的殿必称为万民祷告的殿。”
  • 圣经新译本 - 我必领他们到我的圣山, 使他们在属于我的祷告的殿中喜乐; 他们的燔祭和祭品,在我的祭坛上必蒙悦纳; 因为我的殿必称为万族祷告的殿。”
  • 中文标准译本 - 我必把他们带到我的圣山, 使他们在属我的祷告殿中欢喜; 他们的燔祭和祭物,在我的祭坛上必蒙悦纳; 因为我的殿必称为万民祷告的殿。”
  • 现代标点和合本 - 我必领他们到我的圣山, 使他们在祷告我的殿中喜乐。 他们的燔祭和平安祭 在我坛上必蒙悦纳, 因我的殿必称为万民祷告的殿。”
  • 和合本(拼音版) - “我必领他们到我的圣山, 使他们在祷告我的殿中喜乐。 他们的燔祭和平安祭, 在我坛上必蒙悦纳, 因我的殿必称为万民祷告的殿。”
  • New International Version - these I will bring to my holy mountain and give them joy in my house of prayer. Their burnt offerings and sacrifices will be accepted on my altar; for my house will be called a house of prayer for all nations.”
  • New International Reader's Version - Then I will bring them to my holy mountain of Zion. I will give them joy in my house. They can pray there. I will accept their burnt offerings and sacrifices on my altar. My house will be called a house where people from all nations can pray.”
  • English Standard Version - these I will bring to my holy mountain, and make them joyful in my house of prayer; their burnt offerings and their sacrifices will be accepted on my altar; for my house shall be called a house of prayer for all peoples.”
  • New Living Translation - I will bring them to my holy mountain of Jerusalem and will fill them with joy in my house of prayer. I will accept their burnt offerings and sacrifices, because my Temple will be called a house of prayer for all nations.
  • Christian Standard Bible - I will bring them to my holy mountain and let them rejoice in my house of prayer. Their burnt offerings and sacrifices will be acceptable on my altar, for my house will be called a house of prayer for all nations.”
  • New American Standard Bible - Even those I will bring to My holy mountain, And make them joyful in My house of prayer. Their burnt offerings and their sacrifices will be acceptable on My altar; For My house will be called a house of prayer for all the peoples.”
  • New King James Version - Even them I will bring to My holy mountain, And make them joyful in My house of prayer. Their burnt offerings and their sacrifices Will be accepted on My altar; For My house shall be called a house of prayer for all nations.”
  • Amplified Bible - All these I will bring to My holy mountain And make them joyful in My house of prayer. Their burnt offerings and their sacrifices will be accepted on My altar; For My house will be called a house of prayer for all the peoples.”
  • American Standard Version - even them will I bring to my holy mountain, and make them joyful in my house of prayer: their burnt-offerings and their sacrifices shall be accepted upon mine altar; for my house shall be called a house of prayer for all peoples.
  • King James Version - Even them will I bring to my holy mountain, and make them joyful in my house of prayer: their burnt offerings and their sacrifices shall be accepted upon mine altar; for mine house shall be called an house of prayer for all people.
  • New English Translation - I will bring them to my holy mountain; I will make them happy in the temple where people pray to me. Their burnt offerings and sacrifices will be accepted on my altar, for my temple will be known as a temple where all nations may pray.”
  • World English Bible - I will bring these to my holy mountain, and make them joyful in my house of prayer. Their burnt offerings and their sacrifices will be accepted on my altar; for my house will be called a house of prayer for all peoples.”
  • 新標點和合本 - 我必領他們到我的聖山, 使他們在禱告我的殿中喜樂。 他們的燔祭和平安祭, 在我壇上必蒙悅納, 因我的殿必稱為萬民禱告的殿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必領他們到我的聖山, 使他們在我的禱告的殿中喜樂。 他們的燔祭和祭物, 在我壇上必蒙悅納, 因我的殿必稱為萬民禱告的殿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必領他們到我的聖山, 使他們在我的禱告的殿中喜樂。 他們的燔祭和祭物, 在我壇上必蒙悅納, 因我的殿必稱為萬民禱告的殿。
  • 當代譯本 - 我必領他們到我的聖山, 在向我禱告的殿內使他們歡欣。 他們獻在我祭壇上的燔祭和其他祭物必蒙悅納, 因為我的殿必稱為萬民禱告的殿。」
  • 聖經新譯本 - 我必領他們到我的聖山, 使他們在屬於我的禱告的殿中喜樂; 他們的燔祭和祭品,在我的祭壇上必蒙悅納; 因為我的殿必稱為萬族禱告的殿。”
  • 呂振中譯本 - 這些人、我必領到我的聖山, 使他們在我的禱告殿中喜樂; 他們的燔祭和 平安 祭 在我的祭壇上必蒙悅納; 因為我的殿必稱為禱告之殿、 給萬族之民 用 的。
  • 中文標準譯本 - 我必把他們帶到我的聖山, 使他們在屬我的禱告殿中歡喜; 他們的燔祭和祭物,在我的祭壇上必蒙悅納; 因為我的殿必稱為萬民禱告的殿。」
  • 現代標點和合本 - 我必領他們到我的聖山, 使他們在禱告我的殿中喜樂。 他們的燔祭和平安祭 在我壇上必蒙悅納, 因我的殿必稱為萬民禱告的殿。」
  • 文理和合譯本 - 我必導之至我聖山、俾其欣喜於我祈禱之室、彼之燔祭及他祭、獻於我壇、必蒙悅納、蓋我之室、將稱為萬民祈禱之室焉、
  • 文理委辦譯本 - 我將導之、至我聖山、入我殿宇、祈禱乎我、欣喜懽忭、彼之燔祭、獻於我壇、我必悅納、蓋我室必稱為祈禱之室、億兆咸集焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必導之至我聖山、使其於祈禱我之殿、忻然歡樂、彼之火焚祭與平安祭、獻於我之祭臺上、必蒙悅納、蓋我之殿必稱為萬民祈禱之殿、
  • Nueva Versión Internacional - los llevaré a mi monte santo; ¡los llenaré de alegría en mi casa de oración! Aceptaré los holocaustos y sacrificios que ofrezcan sobre mi altar, porque mi casa será llamada casa de oración para todos los pueblos».
  • 현대인의 성경 - “내가 너희를 나의 거룩한 산으로 인도하여 내 기도하는 집에서 너희에게 기쁨을 줄 것이며 너희가 내 제단에 드리는 희생의 제물을 내가 기꺼이 받을 것이다. 이것은 내 성전이 모든 민족의 기도하는 집이 될 것이기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я приведу на Мою святую гору и дарую им радость в Моем доме молитвы. Их всесожжения и жертвы будут приняты на Моем жертвеннике; потому что дом Мой будет назван домом молитвы для всех народов.
  • Восточный перевод - Я приведу на Мою святую гору и дарую им радость в Моём доме молитвы. Их всесожжения и жертвы будут приняты на Моём жертвеннике. И дом Мой будет назван домом молитвы для всех народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я приведу на Мою святую гору и дарую им радость в Моём доме молитвы. Их всесожжения и жертвы будут приняты на Моём жертвеннике. И дом Мой будет назван домом молитвы для всех народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я приведу на Мою святую гору и дарую им радость в Моём доме молитвы. Их всесожжения и жертвы будут приняты на Моём жертвеннике. И дом Мой будет назван домом молитвы для всех народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - je les ferai venir ╵à ma montagne sainte et je les réjouirai ╵au Temple où l’on me prie, et j’agréerai leurs holocaustes ╵et autres sacrifices offerts sur mon autel. Car on appellera mon temple : ╵« La Maison de prière ╵pour tous les peuples . »
  • リビングバイブル - わたしは彼らをエルサレムにあるわたしの聖なる山へ連れて行き、わたしの祈りの家で喜ばせる。わたしは彼らのいけにえや供え物を受け入れる。わたしの神殿は『すべての民の祈りの家』と呼ばれるからだ。」
  • Nova Versão Internacional - esses eu trarei ao meu santo monte e lhes darei alegria em minha casa de oração. Seus holocaustos e demais sacrifícios serão aceitos em meu altar; pois a minha casa será chamada casa de oração para todos os povos”.
  • Hoffnung für alle - sie werde ich zu meinem heiligen Berg führen. Sie dürfen meinen Tempel betreten und sich an diesem Ort des Gebets von Herzen freuen. Sie dürfen auch auf meinem Altar Brand- und Schlachtopfer darbringen, und ich werde ihre Opfer annehmen. Denn mein Haus soll für alle Völker ein Ort des Gebets sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะพาพวกเขามายังภูเขาศักดิ์สิทธิ์ของเรา และให้พวกเขาชื่นชมยินดีในนิเวศแห่งการอธิษฐานของเรา เราจะรับเครื่องเผาบูชาและเครื่องถวายบูชาของเขา บนแท่นบูชาของเรา เพราะนิเวศของเราจะได้ชื่อว่า นิเวศแห่งการอธิษฐานสำหรับมวลประชาชาติ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​นำ​คน​เหล่า​นี้​ไป​ยัง​ภูเขา​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา และ​ให้​พวก​เขา​มี​ใจ​ยินดี​อยู่​ใน​ตำหนัก​แห่ง​การ​อธิษฐาน​ของ​เรา สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​เครื่อง​สักการะ​ของ​พวก​เขา จะ​เป็น​ที่​ยอม​รับ​บน​แท่น​บูชา​ของ​เรา เพราะ​ตำหนัก​ของ​เรา​จะ​ได้​ชื่อ​ว่า ตำหนัก​อธิษฐาน​สำหรับ​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง”
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 1 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
  • Giăng 12:20 - Trong đoàn dân lên Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, có vài người Hy Lạp.
  • Giăng 12:21 - Họ đến tìm Phi-líp, người làng Bết-sai-đa, xứ Ga-li-lê. Họ nói: “Thưa ông, chúng tôi xin được gặp Chúa Giê-xu.”
  • Giăng 12:22 - Phi-líp bàn với Anh-rê, rồi hai người đến trình với Chúa Giê-xu.
  • Giăng 12:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Đã đến giờ Con Người trở về nhà vinh quang rồi.
  • Giăng 12:24 - Ta quả quyết với các người, nếu hạt lúa kia không được gieo vào lòng đất và chết đi, nó chỉ là một hạt giống lẻ loi. Nhưng nếu chết đi, nó sinh sôi nẩy nở rất nhiều.
  • Giăng 12:25 - Ai quý chuộng mạng sống mình sẽ mất nó. Ai hy sinh tính mạng trong đời này, sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Mi-ca 4:1 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giăng 4:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
  • Giăng 4:22 - Người Sa-ma-ri không hiểu rõ sự thờ phượng, còn người Do Thái chúng tôi biết rõ, vì sự cứu rỗi nhân loại bắt đầu từ người Do Thái.
  • Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Ma-thi-ơ 21:13 - Chúa nói với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp!”
  • Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
圣经
资源
计划
奉献