Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
52:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính vì thế, Ta sẽ tỏ Danh của Ta cho dân Ta, và họ sẽ biết quyền lực của Ta. Rồi cuối cùng họ sẽ nhìn nhận rằng Ta là Đấng đã phán bảo họ.”
  • 新标点和合本 - 所以,我的百姓必知道我的名;到那日他们必知道说这话的就是我。看哪,是我!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我的百姓必认识我的名;在那日,他们必知道说这话的就是我。看哪,是我!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,我的百姓必认识我的名;在那日,他们必知道说这话的就是我。看哪,是我!”
  • 当代译本 - 然而,我的子民终会认识我的名。到那日,他们就会知道是我对他们说的,看啊,是我。”
  • 圣经新译本 - 所以我的子民必认识我的名, 因此到了那日他们就必知道, 说这话的就是我。 看哪!是我。”
  • 中文标准译本 - “然而,我的子民必认识我的名; 到那日,他们必知道, 说这话的就是我; 看哪,是我!”
  • 现代标点和合本 - 所以我的百姓必知道我的名,到那日他们必知道说这话的就是我。看哪,是我!”
  • 和合本(拼音版) - 所以我的百姓必知道我的名,到那日他们必知道说这话的就是我。看哪,是我!”
  • New International Version - Therefore my people will know my name; therefore in that day they will know that it is I who foretold it. Yes, it is I.”
  • New International Reader's Version - So the day will come when my people will really know the meaning of my name. They will know what kind of God I am. They will know that I told them ahead of time they would return to their land. They will know that it was I.”
  • English Standard Version - Therefore my people shall know my name. Therefore in that day they shall know that it is I who speak; here I am.”
  • New Living Translation - But I will reveal my name to my people, and they will come to know its power. Then at last they will recognize that I am the one who speaks to them.”
  • Christian Standard Bible - Therefore my people will know my name; therefore they will know on that day that I am he who says, ‘Here I am.’”
  • New American Standard Bible - Therefore, My people shall know My name; therefore on that day I am the one who is speaking, ‘Here I am.’ ”
  • New King James Version - Therefore My people shall know My name; Therefore they shall know in that day That I am He who speaks: ‘Behold, it is I.’ ”
  • Amplified Bible - Therefore My people shall know My Name and what it means. Therefore in that day I am the One who is speaking, ‘Here I am.’ ”
  • American Standard Version - Therefore my people shall know my name: therefore they shall know in that day that I am he that doth speak; behold, it is I.
  • King James Version - Therefore my people shall know my name: therefore they shall know in that day that I am he that doth speak: behold, it is I.
  • New English Translation - For this reason my people will know my name, for this reason they will know at that time that I am the one who says, ‘Here I am.’”
  • World English Bible - Therefore my people shall know my name. Therefore they shall know in that day that I am he who speaks. Behold, it is I.”
  • 新標點和合本 - 所以,我的百姓必知道我的名;到那日他們必知道說這話的就是我。看哪,是我!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我的百姓必認識我的名;在那日,他們必知道說這話的就是我。看哪,是我!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我的百姓必認識我的名;在那日,他們必知道說這話的就是我。看哪,是我!」
  • 當代譯本 - 然而,我的子民終會認識我的名。到那日,他們就會知道是我對他們說的,看啊,是我。」
  • 聖經新譯本 - 所以我的子民必認識我的名, 因此到了那日他們就必知道, 說這話的就是我。 看哪!是我。”
  • 呂振中譯本 - 故此我人民必認識我的名; 故此到那日 他們就知道 說這話的就是我:看哪,是我!』
  • 中文標準譯本 - 「然而,我的子民必認識我的名; 到那日,他們必知道, 說這話的就是我; 看哪,是我!」
  • 現代標點和合本 - 所以我的百姓必知道我的名,到那日他們必知道說這話的就是我。看哪,是我!」
  • 文理和合譯本 - 我民必識我名、彼時必知出言者我、我在此也、○
  • 文理委辦譯本 - 我必使選民、尊崇我名、知我有應許、必踐前言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當是日、我民必識我名、必知應許者、乃我也、我在此矣、○
  • Nueva Versión Internacional - Por eso mi pueblo conocerá mi nombre, y en aquel día sabrán que yo soy quien dice: “¡Aquí estoy!”»
  • 현대인의 성경 - 때가 되면 너희는 내가 하나님이라는 것과 이 모든 것을 미리 말한 자가 나인 것을 알게 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Мой народ узнает Мое имя; в тот день они узнают, что Я – Тот же, Кто сказал: «Вот Я».
  • Восточный перевод - Но Мой народ узнает имя Моё; в тот день они узнают, что Я – Тот же, Кто сказал: «Вот Я».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Мой народ узнает имя Моё; в тот день они узнают, что Я – Тот же, Кто сказал: «Вот Я».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Мой народ узнает имя Моё; в тот день они узнают, что Я – Тот же, Кто сказал: «Вот Я».
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi mon peuple va savoir qui je suis. Oui, il saura en ce jour-là que c’est moi qui ai dit : Je viens !
  • リビングバイブル - だから、わたしの民にわたしの名をはっきりと知らせる。彼らはこの名を聞いて励まされ、語りかけているのがわたしだと認めるようになる。」
  • Nova Versão Internacional - Por isso o meu povo conhecerá o meu nome; naquele dia eles saberão que sou eu que o previ. Sim, sou eu”.
  • Hoffnung für alle - Doch ich werde eingreifen, und mein Volk wird erkennen, wer ich bin. Sie werden merken, dass ich es war, der Herr, der zu ihnen gesprochen hat!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นประชากรของเราจะรู้จักนามของเรา เพราะฉะนั้นในวันนั้นเขาจะรู้ว่า เราเองเป็นผู้บอกไว้ล่วงหน้า ใช่ เป็นเราเอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ชน​ชาติ​ของ​เรา​จะ​รู้จัก​ชื่อ​ของ​เรา ฉะนั้น ใน​วัน​นั้น​พวก​เขา​จะ​ทราบ​ว่า เรา​นั่น​แหละ​เป็น​ผู้​ที่​พูด​ว่า ดู​เถิด เป็น​เรา​เอง”
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Thi Thiên 48:10 - Lạy Đức Chúa Trời, như Danh Ngài, tiếng ca ngợi Chúa vang đến tận cùng trái đất. Tay phải Ngài tràn đầy vinh quang.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Ê-xê-chi-ên 20:44 - Các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, hỡi nhà Ít-ra-ên, khi Ta đối xử nhân từ với các ngươi vì Danh Ta, chứ không vì tội ác của các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
  • Xa-cha-ri 10:11 - Họ sẽ vượt qua biển khổ, sóng đào sẽ dịu xuống, và nước sông Nin sẽ cạn khô, sự kiêu hãnh của A-sy-ri bị đánh hạ, vua Ai Cập mất quyền.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính vì thế, Ta sẽ tỏ Danh của Ta cho dân Ta, và họ sẽ biết quyền lực của Ta. Rồi cuối cùng họ sẽ nhìn nhận rằng Ta là Đấng đã phán bảo họ.”
  • 新标点和合本 - 所以,我的百姓必知道我的名;到那日他们必知道说这话的就是我。看哪,是我!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我的百姓必认识我的名;在那日,他们必知道说这话的就是我。看哪,是我!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,我的百姓必认识我的名;在那日,他们必知道说这话的就是我。看哪,是我!”
  • 当代译本 - 然而,我的子民终会认识我的名。到那日,他们就会知道是我对他们说的,看啊,是我。”
  • 圣经新译本 - 所以我的子民必认识我的名, 因此到了那日他们就必知道, 说这话的就是我。 看哪!是我。”
  • 中文标准译本 - “然而,我的子民必认识我的名; 到那日,他们必知道, 说这话的就是我; 看哪,是我!”
  • 现代标点和合本 - 所以我的百姓必知道我的名,到那日他们必知道说这话的就是我。看哪,是我!”
  • 和合本(拼音版) - 所以我的百姓必知道我的名,到那日他们必知道说这话的就是我。看哪,是我!”
  • New International Version - Therefore my people will know my name; therefore in that day they will know that it is I who foretold it. Yes, it is I.”
  • New International Reader's Version - So the day will come when my people will really know the meaning of my name. They will know what kind of God I am. They will know that I told them ahead of time they would return to their land. They will know that it was I.”
  • English Standard Version - Therefore my people shall know my name. Therefore in that day they shall know that it is I who speak; here I am.”
  • New Living Translation - But I will reveal my name to my people, and they will come to know its power. Then at last they will recognize that I am the one who speaks to them.”
  • Christian Standard Bible - Therefore my people will know my name; therefore they will know on that day that I am he who says, ‘Here I am.’”
  • New American Standard Bible - Therefore, My people shall know My name; therefore on that day I am the one who is speaking, ‘Here I am.’ ”
  • New King James Version - Therefore My people shall know My name; Therefore they shall know in that day That I am He who speaks: ‘Behold, it is I.’ ”
  • Amplified Bible - Therefore My people shall know My Name and what it means. Therefore in that day I am the One who is speaking, ‘Here I am.’ ”
  • American Standard Version - Therefore my people shall know my name: therefore they shall know in that day that I am he that doth speak; behold, it is I.
  • King James Version - Therefore my people shall know my name: therefore they shall know in that day that I am he that doth speak: behold, it is I.
  • New English Translation - For this reason my people will know my name, for this reason they will know at that time that I am the one who says, ‘Here I am.’”
  • World English Bible - Therefore my people shall know my name. Therefore they shall know in that day that I am he who speaks. Behold, it is I.”
  • 新標點和合本 - 所以,我的百姓必知道我的名;到那日他們必知道說這話的就是我。看哪,是我!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我的百姓必認識我的名;在那日,他們必知道說這話的就是我。看哪,是我!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我的百姓必認識我的名;在那日,他們必知道說這話的就是我。看哪,是我!」
  • 當代譯本 - 然而,我的子民終會認識我的名。到那日,他們就會知道是我對他們說的,看啊,是我。」
  • 聖經新譯本 - 所以我的子民必認識我的名, 因此到了那日他們就必知道, 說這話的就是我。 看哪!是我。”
  • 呂振中譯本 - 故此我人民必認識我的名; 故此到那日 他們就知道 說這話的就是我:看哪,是我!』
  • 中文標準譯本 - 「然而,我的子民必認識我的名; 到那日,他們必知道, 說這話的就是我; 看哪,是我!」
  • 現代標點和合本 - 所以我的百姓必知道我的名,到那日他們必知道說這話的就是我。看哪,是我!」
  • 文理和合譯本 - 我民必識我名、彼時必知出言者我、我在此也、○
  • 文理委辦譯本 - 我必使選民、尊崇我名、知我有應許、必踐前言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當是日、我民必識我名、必知應許者、乃我也、我在此矣、○
  • Nueva Versión Internacional - Por eso mi pueblo conocerá mi nombre, y en aquel día sabrán que yo soy quien dice: “¡Aquí estoy!”»
  • 현대인의 성경 - 때가 되면 너희는 내가 하나님이라는 것과 이 모든 것을 미리 말한 자가 나인 것을 알게 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Мой народ узнает Мое имя; в тот день они узнают, что Я – Тот же, Кто сказал: «Вот Я».
  • Восточный перевод - Но Мой народ узнает имя Моё; в тот день они узнают, что Я – Тот же, Кто сказал: «Вот Я».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Мой народ узнает имя Моё; в тот день они узнают, что Я – Тот же, Кто сказал: «Вот Я».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Мой народ узнает имя Моё; в тот день они узнают, что Я – Тот же, Кто сказал: «Вот Я».
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi mon peuple va savoir qui je suis. Oui, il saura en ce jour-là que c’est moi qui ai dit : Je viens !
  • リビングバイブル - だから、わたしの民にわたしの名をはっきりと知らせる。彼らはこの名を聞いて励まされ、語りかけているのがわたしだと認めるようになる。」
  • Nova Versão Internacional - Por isso o meu povo conhecerá o meu nome; naquele dia eles saberão que sou eu que o previ. Sim, sou eu”.
  • Hoffnung für alle - Doch ich werde eingreifen, und mein Volk wird erkennen, wer ich bin. Sie werden merken, dass ich es war, der Herr, der zu ihnen gesprochen hat!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นประชากรของเราจะรู้จักนามของเรา เพราะฉะนั้นในวันนั้นเขาจะรู้ว่า เราเองเป็นผู้บอกไว้ล่วงหน้า ใช่ เป็นเราเอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ชน​ชาติ​ของ​เรา​จะ​รู้จัก​ชื่อ​ของ​เรา ฉะนั้น ใน​วัน​นั้น​พวก​เขา​จะ​ทราบ​ว่า เรา​นั่น​แหละ​เป็น​ผู้​ที่​พูด​ว่า ดู​เถิด เป็น​เรา​เอง”
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Thi Thiên 48:10 - Lạy Đức Chúa Trời, như Danh Ngài, tiếng ca ngợi Chúa vang đến tận cùng trái đất. Tay phải Ngài tràn đầy vinh quang.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Ê-xê-chi-ên 20:44 - Các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, hỡi nhà Ít-ra-ên, khi Ta đối xử nhân từ với các ngươi vì Danh Ta, chứ không vì tội ác của các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
  • Xa-cha-ri 10:11 - Họ sẽ vượt qua biển khổ, sóng đào sẽ dịu xuống, và nước sông Nin sẽ cạn khô, sự kiêu hãnh của A-sy-ri bị đánh hạ, vua Ai Cập mất quyền.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
圣经
资源
计划
奉献