逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ tẩy rửa nhiều dân tộc. Đứng trước mặt Người, các vua sẽ im thin thít. Vì chúng sẽ thấy điều chưa nghe nói trước kia; chúng sẽ hiểu những điều chưa bao giờ được nghe.
- 新标点和合本 - 这样,他必洗净(或作“鼓动”)许多国民; 君王要向他闭口。 因所未曾传与他们的,他们必看见; 未曾听见的,他们要明白。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 同样,他也必使许多国家惊奇 , 君王要向他闭口。 未曾传给他们的,他们必看见; 未曾听见过的事,他们要明白。
- 和合本2010(神版-简体) - 同样,他也必使许多国家惊奇 , 君王要向他闭口。 未曾传给他们的,他们必看见; 未曾听见过的事,他们要明白。
- 当代译本 - 祂必洗净许多国家, 君王必因祂而闭口无言。 因为他们将看见未曾听过的事, 明白闻所未闻的事。
- 圣经新译本 - 照样,他也必使多国的人惊异(按照《马索拉文本》,“他也必使多国的人惊异”作“他必洒许多国的民”;现参照《七十士译本》翻译), 君王要因他闭口不言, 因为从未向他们述说过的事,他们必看见; 他们从未听过的,他们要明白。
- 中文标准译本 - 照样,他也要使多国因他震惊 ; 君王们要因他闭口。 向他们未曾讲述的事,他们必看见; 他们未曾听说的事,他们必领悟。”
- 现代标点和合本 - 这样,他必洗净 许多国民, 君王要向他闭口。 因所未曾传于他们的,他们必看见; 未曾听见的,他们要明白。”
- 和合本(拼音版) - 这样,他必洗净 许多国民, 君王要向他闭口。 因所未曾传与他们的,他们必看见; 未曾听见的,他们要明白。
- New International Version - so he will sprinkle many nations, and kings will shut their mouths because of him. For what they were not told, they will see, and what they have not heard, they will understand.
- New International Reader's Version - But many nations will be surprised when they see what he has done. Kings will be so amazed that they will not be able to say anything. They will understand things they were never told. They will know the meaning of things they never heard.”
- English Standard Version - so shall he sprinkle many nations. Kings shall shut their mouths because of him, for that which has not been told them they see, and that which they have not heard they understand.
- New Living Translation - And he will startle many nations. Kings will stand speechless in his presence. For they will see what they had not been told; they will understand what they had not heard about.
- Christian Standard Bible - so he will sprinkle many nations. Kings will shut their mouths because of him, for they will see what had not been told them, and they will understand what they had not heard.
- New American Standard Bible - So He will sprinkle many nations, Kings will shut their mouths on account of Him; For what they had not been told, they will see, And what they had not heard, they will understand.
- New King James Version - So shall He sprinkle many nations. Kings shall shut their mouths at Him; For what had not been told them they shall see, And what they had not heard they shall consider.
- Amplified Bible - So He will sprinkle many nations [with His blood, providing salvation], Kings will shut their mouths because of Him; For what they had not been told they will see, And what they had not heard they will understand.
- American Standard Version - so shall he sprinkle many nations; kings shall shut their mouths at him: for that which had not been told them shall they see; and that which they had not heard shall they understand.
- King James Version - So shall he sprinkle many nations; the kings shall shut their mouths at him: for that which had not been told them shall they see; and that which they had not heard shall they consider.
- New English Translation - his form was so marred he no longer looked human – so now he will startle many nations. Kings will be shocked by his exaltation, for they will witness something unannounced to them, and they will understand something they had not heard about.
- World English Bible - so he will cleanse many nations. Kings will shut their mouths at him; for they will see that which had not been told them, and they will understand that which they had not heard.
- 新標點和合本 - 這樣,他必洗淨(或譯:鼓動)許多國民; 君王要向他閉口。 因所未曾傳與他們的,他們必看見; 未曾聽見的,他們要明白。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣,他也必使許多國家驚奇 , 君王要向他閉口。 未曾傳給他們的,他們必看見; 未曾聽見過的事,他們要明白。
- 和合本2010(神版-繁體) - 同樣,他也必使許多國家驚奇 , 君王要向他閉口。 未曾傳給他們的,他們必看見; 未曾聽見過的事,他們要明白。
- 當代譯本 - 祂必洗淨許多國家, 君王必因祂而閉口無言。 因為他們將看見未曾聽過的事, 明白聞所未聞的事。
- 聖經新譯本 - 照樣,他也必使多國的人驚異(按照《馬索拉文本》,“他也必使多國的人驚異”作“他必灑許多國的民”;現參照《七十士譯本》翻譯), 君王要因他閉口不言, 因為從未向他們述說過的事,他們必看見; 他們從未聽過的,他們要明白。
- 呂振中譯本 - 照樣,他也必使許多國的人震驚; 君王必因他而閉口驚訝; 因為所未曾向他們敘述的、他們必看見; 他們所未曾聽見的、他們必明白。
- 中文標準譯本 - 照樣,他也要使多國因他震驚 ; 君王們要因他閉口。 向他們未曾講述的事,他們必看見; 他們未曾聽說的事,他們必領悟。」
- 現代標點和合本 - 這樣,他必洗淨 許多國民, 君王要向他閉口。 因所未曾傳於他們的,他們必看見; 未曾聽見的,他們要明白。」
- 文理和合譯本 - 必使多民愕然而興起、君王因之而箝口、未示之者、必得觀之、未聞之者、必得悟之、
- 文理委辦譯本 - 惟彼滌濯列邦、使君王箝口無詞、蓋未蒙示者將觀之、未得聞者將悟之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後必洗滌列邦、君王必因之緘口無詞、蓋素未述 於彼 者、彼將見之、彼素未聞者、彼將悟之、
- Nueva Versión Internacional - Del mismo modo, muchas naciones se asombrarán, y en su presencia enmudecerán los reyes, porque verán lo que no se les había anunciado, y entenderán lo que no habían oído.
- 현대인의 성경 - 그러나 많은 민족들이 그를 보고 신기하게 여길 것이며 왕들이 놀라서 입을 열지 못할 것이니 그들이 전에 들어 보지 못한 것을 보고 깨달을 것이기 때문이다.”
- Новый Русский Перевод - Но Он приведет в изумление множество народов, и цари закроют из-за Него свои рты. То, что им не было сказано, они увидят сами, и то, о чем прежде не слышали, они поймут.
- Восточный перевод - Но Он приведёт в изумление множество народов, и цари закроют из-за Него свои рты. То, что им не было сказано, они увидят сами, и то, о чём прежде не слышали, они поймут.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Он приведёт в изумление множество народов, и цари закроют из-за Него свои рты. То, что им не было сказано, они увидят сами, и то, о чём прежде не слышали, они поймут.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Он приведёт в изумление множество народов, и цари закроют из-за Него свои рты. То, что им не было сказано, они увидят сами, и то, о чём прежде не слышали, они поймут.
- La Bible du Semeur 2015 - Car il accomplira le rite ╵de l’aspersion ╵pour des peuples nombreux . Les rois, à son sujet, ╵resteront bouche close, car ils verront eux-mêmes ╵ce qui ne leur avait ╵pas été raconté, ils comprendront ╵ce qui ne leur avait ╵pas été annoncé .
- Nova Versão Internacional - de igual modo ele aspergirá muitas nações, e reis calarão a boca por causa dele. Pois aquilo que não lhes foi dito verão, e o que não ouviram compreenderão.
- Hoffnung für alle - Dann aber werden viele Völker über ihn staunen, sprachlos werden die Könige dastehen. Denn vor ihren Augen geschieht etwas, wovon sie noch nie gehört haben, und sie begreifen plötzlich, was ihnen bisher unbekannt war!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาก็จะทำให้หลายประชาชาติตกตะลึง และเขาจะทำให้บรรดากษัตริย์ปิดปาก เพราะพวกเขาจะเห็นสิ่งที่ไม่เคยมีใครบอกพวกเขามาก่อน และจะเข้าใจสิ่งที่ไม่เคยได้ยินได้ฟังมาก่อน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น พระองค์จะประพรมประชาชาติจำนวนมาก บรรดากษัตริย์จะปิดปากเพราะพระองค์ เพราะสิ่งที่ไม่เคยรับรู้มาก่อน พวกเขาก็จะได้เห็น และสิ่งที่ไม่เคยได้ฟังมาก่อน พวกเขาก็จะได้เข้าใจ
交叉引用
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
- Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
- Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
- Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
- Xa-cha-ri 2:13 - Toàn nhân loại hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, vì Ngài vừa thức dậy từ cung thánh.”
- Dân Số Ký 8:7 - lấy nước thanh tẩy rảy trên họ, rồi bảo họ tự cạo sạch mình mẩy và giặt sạch áo xống.
- Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
- 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
- Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
- Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
- Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
- Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
- Mi-ca 7:16 - Các nước sẽ ngạc nhiên về những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi. Chúng sẽ hổ thẹn về sức lực chẳng bao nhiêu của chúng. Chúng sẽ che miệng như bị câm và bịt tai để không nghe được gì chung quanh.
- Mi-ca 7:17 - Như con rắn bò trong hang mình, chúng sẽ bò ra để gặp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng sẽ kinh hãi run rẩy trước mặt Ngài.
- Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
- Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
- Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
- Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
- Hê-bơ-rơ 11:28 - Bởi đức tin, Môi-se giữ lễ Vượt Qua và rảy máu sinh tế để thiên sứ hủy diệt không giết hại các con trai đầu lòng của dân tộc.
- Rô-ma 15:20 - Vì ước nguyện của tôi là công bố Phúc Âm tại những miền chưa nghe Danh Chúa Cứu Thế, để khỏi xây dựng trên nền tảng của người khác.
- Rô-ma 15:21 - Như Thánh Kinh dạy: “Người chưa được thông báo về Chúa sẽ thấy Ngài, và người chưa nghe sẽ hiểu Ngài.”
- Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
- Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
- Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
- Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
- Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”