Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng tạo sóng bổ ầm ầm. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 新标点和合本 - 我是耶和华你的 神, 搅动大海,使海中的波浪砰訇, 万军之耶和华是我的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是耶和华—你的上帝, 我搅动大海,使海中的波浪澎湃, 万军之耶和华是我的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是耶和华—你的 神, 我搅动大海,使海中的波浪澎湃, 万军之耶和华是我的名。
  • 当代译本 - 我是你的上帝耶和华, 我翻动大海、卷起波涛, 万军之耶和华是我的名。
  • 圣经新译本 - 我是耶和华你们的 神, 就是那搅动大海,使海中的波浪澎湃的; 万军之耶和华是他的名。
  • 中文标准译本 - 我是耶和华你的神, 我搅动海洋,使海中的波涛咆哮; 万军之耶和华是我 的名。
  • 现代标点和合本 - 我是耶和华你的神, 搅动大海,使海中的波浪砰訇, 万军之耶和华是我的名。
  • 和合本(拼音版) - 我是耶和华你的上帝, 搅动大海,使海中的波浪砰訇, 万军之耶和华是我的名。
  • New International Version - For I am the Lord your God, who stirs up the sea so that its waves roar— the Lord Almighty is his name.
  • New International Reader's Version - I am the Lord your God. I stir up the ocean. I make its waves roar. My name is the Lord Who Rules Over All.
  • English Standard Version - I am the Lord your God, who stirs up the sea so that its waves roar— the Lord of hosts is his name.
  • New Living Translation - For I am the Lord your God, who stirs up the sea, causing its waves to roar. My name is the Lord of Heaven’s Armies.
  • Christian Standard Bible - For I am the Lord your God who stirs up the sea so that its waves roar  — his name is the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - For I am the Lord your God, who stirs up the sea so that its waves roar (the Lord of armies is His name).
  • New King James Version - But I am the Lord your God, Who divided the sea whose waves roared— The Lord of hosts is His name.
  • Amplified Bible - For I am the Lord your God, who stirs up the sea so that its waves roar—the Lord of hosts is His name.
  • American Standard Version - For I am Jehovah thy God, who stirreth up the sea, so that the waves thereof roar: Jehovah of hosts is his name.
  • King James Version - But I am the Lord thy God, that divided the sea, whose waves roared: The Lord of hosts is his name.
  • New English Translation - I am the Lord your God, who churns up the sea so that its waves surge. The Lord who commands armies is his name!
  • World English Bible - For I am Yahweh your God, who stirs up the sea so that its waves roar. Yahweh of Armies is his name.
  • 新標點和合本 - 我是耶和華-你的神- 攪動大海,使海中的波浪匉訇- 萬軍之耶和華是我的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是耶和華-你的上帝, 我攪動大海,使海中的波浪澎湃, 萬軍之耶和華是我的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是耶和華—你的 神, 我攪動大海,使海中的波浪澎湃, 萬軍之耶和華是我的名。
  • 當代譯本 - 我是你的上帝耶和華, 我翻動大海、捲起波濤, 萬軍之耶和華是我的名。
  • 聖經新譯本 - 我是耶和華你們的 神, 就是那攪動大海,使海中的波浪澎湃的; 萬軍之耶和華是他的名。
  • 呂振中譯本 - 是我,永恆主你的上帝, 這攪動大海,使其波浪匉訇的; 萬軍之永恆主耶和華是他的名。
  • 中文標準譯本 - 我是耶和華你的神, 我攪動海洋,使海中的波濤咆哮; 萬軍之耶和華是我 的名。
  • 現代標點和合本 - 我是耶和華你的神, 攪動大海,使海中的波浪砰訇, 萬軍之耶和華是我的名。
  • 文理和合譯本 - 我乃爾之上帝耶和華、翻騰滄海、使波濤漰渤、萬軍之耶和華、乃我名也、
  • 文理委辦譯本 - 我名萬有之主、耶和華為爾上帝、海濤澎湃、我能使之恬靜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃主爾之天主、我一激海、海濤澎湃、 我一激海海濤澎湃或作海濤澎湃我能使之恬靜 名為萬有之主、
  • Nueva Versión Internacional - Porque yo soy el Señor tu Dios, yo agito el mar, y rugen sus olas; el Señor Todopoderoso es mi nombre.
  • 현대인의 성경 - 나는 바다를 휘저어 물결을 일으키는 너희 하나님 여호와이니 내 이름은 전능한 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - Я – Господь, твой Бог, возмущающий море так, что волны его ревут; Господь Сил – имя Мое .
  • Восточный перевод - Я – Вечный, твой Бог, возмущающий море так, что волны его ревут; имя Моё – Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – Вечный, твой Бог, возмущающий море так, что волны его ревут; имя Моё – Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – Вечный, твой Бог, возмущающий море так, что волны его ревут; имя Моё – Вечный, Повелитель Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je suis l’Eternel, ton Dieu. Quand j’agite la mer, ╵ses flots mugissent. Voici mon nom : ╵le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - わたしはあなたの神、主であって、 海を真っ二つにし、とどろく波を壁にして 通り道を造った。
  • Nova Versão Internacional - Pois eu sou o Senhor, o seu Deus, que agito o mar para que suas ondas rujam; Senhor dos Exércitos é o meu nome.
  • Hoffnung für alle - Denn ich bin der Herr, euer Gott, der die Wellen des Meeres tosen lässt. ›Der Herr, der allmächtige Gott‹ – so lautet mein Name!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า ผู้กวนทะเลทำให้คลื่นคำราม พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์คือพระนามของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า เรา​ทำให้​ทะเล​ปั่นป่วน และ​คลื่น​ส่งเสียง​ครืนครั่น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​คือ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Gióp 26:12 - Quyền năng làm đại dương dậy sóng. Tri thức Ngài đánh gục Ra-háp.
  • Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
  • A-mốt 9:5 - Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, chạm đến mặt đất thì nó chảy tan, khiến dân cư trên đất phải than khóc. Cả đất đai lẫn dân cư sẽ tràn lên như Sông Nin, rồi cùng nhau chìm xuống.
  • A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Giê-rê-mi 31:35 - Chúa Hằng Hữu là Đấng ban mặt trời chiếu sáng ban ngày, trăng và sao chiếu sáng ban đêm, Đấng khuấy động đại dương, tạo nên các lượn sóng lớn. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, và đây là điều Ngài phán:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng tạo sóng bổ ầm ầm. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 新标点和合本 - 我是耶和华你的 神, 搅动大海,使海中的波浪砰訇, 万军之耶和华是我的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是耶和华—你的上帝, 我搅动大海,使海中的波浪澎湃, 万军之耶和华是我的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是耶和华—你的 神, 我搅动大海,使海中的波浪澎湃, 万军之耶和华是我的名。
  • 当代译本 - 我是你的上帝耶和华, 我翻动大海、卷起波涛, 万军之耶和华是我的名。
  • 圣经新译本 - 我是耶和华你们的 神, 就是那搅动大海,使海中的波浪澎湃的; 万军之耶和华是他的名。
  • 中文标准译本 - 我是耶和华你的神, 我搅动海洋,使海中的波涛咆哮; 万军之耶和华是我 的名。
  • 现代标点和合本 - 我是耶和华你的神, 搅动大海,使海中的波浪砰訇, 万军之耶和华是我的名。
  • 和合本(拼音版) - 我是耶和华你的上帝, 搅动大海,使海中的波浪砰訇, 万军之耶和华是我的名。
  • New International Version - For I am the Lord your God, who stirs up the sea so that its waves roar— the Lord Almighty is his name.
  • New International Reader's Version - I am the Lord your God. I stir up the ocean. I make its waves roar. My name is the Lord Who Rules Over All.
  • English Standard Version - I am the Lord your God, who stirs up the sea so that its waves roar— the Lord of hosts is his name.
  • New Living Translation - For I am the Lord your God, who stirs up the sea, causing its waves to roar. My name is the Lord of Heaven’s Armies.
  • Christian Standard Bible - For I am the Lord your God who stirs up the sea so that its waves roar  — his name is the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - For I am the Lord your God, who stirs up the sea so that its waves roar (the Lord of armies is His name).
  • New King James Version - But I am the Lord your God, Who divided the sea whose waves roared— The Lord of hosts is His name.
  • Amplified Bible - For I am the Lord your God, who stirs up the sea so that its waves roar—the Lord of hosts is His name.
  • American Standard Version - For I am Jehovah thy God, who stirreth up the sea, so that the waves thereof roar: Jehovah of hosts is his name.
  • King James Version - But I am the Lord thy God, that divided the sea, whose waves roared: The Lord of hosts is his name.
  • New English Translation - I am the Lord your God, who churns up the sea so that its waves surge. The Lord who commands armies is his name!
  • World English Bible - For I am Yahweh your God, who stirs up the sea so that its waves roar. Yahweh of Armies is his name.
  • 新標點和合本 - 我是耶和華-你的神- 攪動大海,使海中的波浪匉訇- 萬軍之耶和華是我的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是耶和華-你的上帝, 我攪動大海,使海中的波浪澎湃, 萬軍之耶和華是我的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是耶和華—你的 神, 我攪動大海,使海中的波浪澎湃, 萬軍之耶和華是我的名。
  • 當代譯本 - 我是你的上帝耶和華, 我翻動大海、捲起波濤, 萬軍之耶和華是我的名。
  • 聖經新譯本 - 我是耶和華你們的 神, 就是那攪動大海,使海中的波浪澎湃的; 萬軍之耶和華是他的名。
  • 呂振中譯本 - 是我,永恆主你的上帝, 這攪動大海,使其波浪匉訇的; 萬軍之永恆主耶和華是他的名。
  • 中文標準譯本 - 我是耶和華你的神, 我攪動海洋,使海中的波濤咆哮; 萬軍之耶和華是我 的名。
  • 現代標點和合本 - 我是耶和華你的神, 攪動大海,使海中的波浪砰訇, 萬軍之耶和華是我的名。
  • 文理和合譯本 - 我乃爾之上帝耶和華、翻騰滄海、使波濤漰渤、萬軍之耶和華、乃我名也、
  • 文理委辦譯本 - 我名萬有之主、耶和華為爾上帝、海濤澎湃、我能使之恬靜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃主爾之天主、我一激海、海濤澎湃、 我一激海海濤澎湃或作海濤澎湃我能使之恬靜 名為萬有之主、
  • Nueva Versión Internacional - Porque yo soy el Señor tu Dios, yo agito el mar, y rugen sus olas; el Señor Todopoderoso es mi nombre.
  • 현대인의 성경 - 나는 바다를 휘저어 물결을 일으키는 너희 하나님 여호와이니 내 이름은 전능한 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - Я – Господь, твой Бог, возмущающий море так, что волны его ревут; Господь Сил – имя Мое .
  • Восточный перевод - Я – Вечный, твой Бог, возмущающий море так, что волны его ревут; имя Моё – Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – Вечный, твой Бог, возмущающий море так, что волны его ревут; имя Моё – Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – Вечный, твой Бог, возмущающий море так, что волны его ревут; имя Моё – Вечный, Повелитель Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je suis l’Eternel, ton Dieu. Quand j’agite la mer, ╵ses flots mugissent. Voici mon nom : ╵le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - わたしはあなたの神、主であって、 海を真っ二つにし、とどろく波を壁にして 通り道を造った。
  • Nova Versão Internacional - Pois eu sou o Senhor, o seu Deus, que agito o mar para que suas ondas rujam; Senhor dos Exércitos é o meu nome.
  • Hoffnung für alle - Denn ich bin der Herr, euer Gott, der die Wellen des Meeres tosen lässt. ›Der Herr, der allmächtige Gott‹ – so lautet mein Name!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า ผู้กวนทะเลทำให้คลื่นคำราม พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์คือพระนามของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า เรา​ทำให้​ทะเล​ปั่นป่วน และ​คลื่น​ส่งเสียง​ครืนครั่น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​คือ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
  • Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Gióp 26:12 - Quyền năng làm đại dương dậy sóng. Tri thức Ngài đánh gục Ra-háp.
  • Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
  • A-mốt 9:5 - Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, chạm đến mặt đất thì nó chảy tan, khiến dân cư trên đất phải than khóc. Cả đất đai lẫn dân cư sẽ tràn lên như Sông Nin, rồi cùng nhau chìm xuống.
  • A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Giê-rê-mi 31:35 - Chúa Hằng Hữu là Đấng ban mặt trời chiếu sáng ban ngày, trăng và sao chiếu sáng ban đêm, Đấng khuấy động đại dương, tạo nên các lượn sóng lớn. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, và đây là điều Ngài phán:
圣经
资源
计划
奉献