Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • 新标点和合本 - 对那被捆绑的人说:‘出来吧!’ 对那在黑暗的人说:‘显露吧!’ 他们在路上必得饮食, 在一切净光的高处必有食物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对那被捆绑的人说:‘出来吧!’ 对在黑暗里的人说:‘显现吧!’ 他们在路上必得饮食, 在光秃的高地必有食物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对那被捆绑的人说:‘出来吧!’ 对在黑暗里的人说:‘显现吧!’ 他们在路上必得饮食, 在光秃的高地必有食物。
  • 当代译本 - 你要对被囚禁的人说, ‘出来吧!’ 要对黑暗中的人说, ‘你们自由了。’ 他们在路上必有吃的, 光秃的山岭上必有食物。
  • 圣经新译本 - 对那些被囚的说:‘你们出来吧!’对那些在黑暗中的人说:‘你们现身吧!’ 他们沿途必得喂养, 一切光秃的高处必成为他们的草场。
  • 中文标准译本 - 你要对那些被囚的说:‘你们出来吧!’ 对那些在黑暗中的人说:‘你们显现吧!’ 他们沿途必得牧养, 一切光秃的高处也必成为他们的牧场。
  • 现代标点和合本 - 对那被捆绑的人说:‘出来吧!’ 对那在黑暗的人说:‘显露吧!’ 他们在路上必得饮食, 在一切净光的高处必有食物。
  • 和合本(拼音版) - 对那被捆绑的人说:‘出来吧!’ 对那在黑暗的人说:‘显露吧!’ 他们在路上必得饮食, 在一切净光的高处必有食物。
  • New International Version - to say to the captives, ‘Come out,’ and to those in darkness, ‘Be free!’ “They will feed beside the roads and find pasture on every barren hill.
  • New International Reader's Version - I want you to say to the prisoners, ‘Come out.’ Tell those who are in their dark cells, ‘You are free!’ “On their way home they will eat beside the roads. They will find plenty to eat on every bare hill.
  • English Standard Version - saying to the prisoners, ‘Come out,’ to those who are in darkness, ‘Appear.’ They shall feed along the ways; on all bare heights shall be their pasture;
  • New Living Translation - I will say to the prisoners, ‘Come out in freedom,’ and to those in darkness, ‘Come into the light.’ They will be my sheep, grazing in green pastures and on hills that were previously bare.
  • Christian Standard Bible - saying to the prisoners, “Come out,” and to those who are in darkness, “Show yourselves.” They will feed along the pathways, and their pastures will be on all the barren heights.
  • New American Standard Bible - Saying to those who are bound, ‘ Go free,’ To those who are in darkness, ‘Show yourselves.’ They will feed along the roads, And their pasture will be on all bare heights.
  • New King James Version - That You may say to the prisoners, ‘Go forth,’ To those who are in darkness, ‘Show yourselves.’ “They shall feed along the roads, And their pastures shall be on all desolate heights.
  • Amplified Bible - Saying to those who are bound and captured, ‘Go forth,’ And to those who are in [spiritual] darkness, ‘Show yourselves [come into the light of the Savior].’ They will feed along the roads [on which they travel], And their pastures will be on all the bare heights.
  • American Standard Version - saying to them that are bound, Go forth; to them that are in darkness, Show yourselves. They shall feed in the ways, and on all bare heights shall be their pasture.
  • King James Version - That thou mayest say to the prisoners, Go forth; to them that are in darkness, Shew yourselves. They shall feed in the ways, and their pastures shall be in all high places.
  • New English Translation - You will say to the prisoners, ‘Come out,’ and to those who are in dark dungeons, ‘Emerge.’ They will graze beside the roads; on all the slopes they will find pasture.
  • World English Bible - saying to those who are bound, ‘Come out!’; to those who are in darkness, ‘Show yourselves!’ “They shall feed along the paths, and their pasture shall be on all treeless heights.
  • 新標點和合本 - 對那被捆綁的人說:出來吧! 對那在黑暗的人說:顯露吧! 他們在路上必得飲食, 在一切淨光的高處必有食物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對那被捆綁的人說:『出來吧!』 對在黑暗裏的人說:『顯現吧!』 他們在路上必得飲食, 在光禿的高地必有食物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對那被捆綁的人說:『出來吧!』 對在黑暗裏的人說:『顯現吧!』 他們在路上必得飲食, 在光禿的高地必有食物。
  • 當代譯本 - 你要對被囚禁的人說, 『出來吧!』 要對黑暗中的人說, 『你們自由了。』 他們在路上必有吃的, 光禿的山嶺上必有食物。
  • 聖經新譯本 - 對那些被囚的說:‘你們出來吧!’對那些在黑暗中的人說:‘你們現身吧!’ 他們沿途必得餵養, 一切光禿的高處必成為他們的草場。
  • 呂振中譯本 - 對那被捆綁的人說「出來!」 對那在黑暗中的人說「顯露出來!」 他們沿路上必有喫的, 他們的牧場必在一切素無草木的高處上;
  • 中文標準譯本 - 你要對那些被囚的說:『你們出來吧!』 對那些在黑暗中的人說:『你們顯現吧!』 他們沿途必得牧養, 一切光禿的高處也必成為他們的牧場。
  • 現代標點和合本 - 對那被捆綁的人說:『出來吧!』 對那在黑暗的人說:『顯露吧!』 他們在路上必得飲食, 在一切淨光的高處必有食物。
  • 文理和合譯本 - 謂纍繫者曰、爾其出焉、謂處於幽暗者曰、爾其顯焉、彼將行於道路而得食、居於童山而得芻、
  • 文理委辦譯本 - 俘囚者出囹圄、幽暗者為眾所見、道旁山岡、可以自足、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告俘囚曰、爾可出矣、告居幽暗者曰、爾可出而顯露、 出而顯露或作出而為人所見 彼行於途必得食、雖履童山亦不絕糧、
  • Nueva Versión Internacional - para que digas a los cautivos: “¡Salgan!”, y a los que viven en tinieblas: “¡Están en libertad!” »Junto a los caminos pastarán y en todo cerro árido hallarán pastos.
  • 현대인의 성경 - 내가 사로잡힌 자들에게 나오라고 말할 것이며 흑암 가운데 있는 자들에게 자신을 나타내 보이라고 말할 것이다. 그들은 푸른 풀밭이나 산언덕에서 풀을 뜯어먹는 양과 같아서
  • Новый Русский Перевод - чтобы сказать пленникам: «Выходите!» – и тем, кто во тьме: «Вы свободны!» Они будут пастись возле дорог и находить пастбища на голых холмах.
  • Восточный перевод - чтобы сказать пленникам: «Выходите!» – и тем, кто во тьме: «Вы свободны!» Они будут пастись возле дорог и находить пастбища на голых холмах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы сказать пленникам: «Выходите!» – и тем, кто во тьме: «Вы свободны!» Они будут пастись возле дорог и находить пастбища на голых холмах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы сказать пленникам: «Выходите!» – и тем, кто во тьме: «Вы свободны!» Они будут пастись возле дорог и находить пастбища на голых холмах.
  • La Bible du Semeur 2015 - pour dire aux prisonniers : « Sortez », et à ceux qui demeurent ╵dans les ténèbres : « Montrez-vous ! » Et ils se nourriront ╵partout le long des routes ; ils trouveront des pâturages ╵sur toutes les collines.
  • Nova Versão Internacional - para dizer aos cativos: ‘Saiam’, e àqueles que estão nas trevas: ‘Apareçam!’ “Eles se apascentarão junto aos caminhos e acharão pastagem em toda colina estéril.
  • Hoffnung für alle - und den Gefangenen zurufen: ›Kommt heraus aus euren dunklen Kerkern! Kommt ans Licht, ihr seid frei!‹ Es wird ihnen gehen wie einer Schafherde, die an den Wegen und selbst auf kahlen Hügeln Nahrung findet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อกล่าวแก่เชลยว่า ‘ออกมาเถิด’ และกล่าวแก่ผู้อยู่ในความมืดมนว่า ‘จงเป็นอิสระ!’ “พวกเขาจะเลี้ยงชีพอยู่ริมทาง และพบทุ่งหญ้าบนเนินเขาแห้งแล้งทุกแห่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​บอก​เหล่า​นักโทษ​ว่า ‘ออก​ไป​เถิด’ และ​พูด​กับ​บรรดา​ผู้​ที่​อยู่​ใน​ความ​มืด​ว่า ‘ออก​มา​จาก​ความ​มืด​เถิด’ พวก​เขา​จะ​พบ​ทุ่ง​หญ้า​ตาม​ทาง และ​เนิน​เขา​โล้น​ทุก​แห่ง​จะ​เป็น​ทุ่ง​หญ้า​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Y-sai 5:17 - Trong những ngày ấy, các chiên sẽ tìm những đồng cỏ tốt, những chiên mập béo và dê con sẽ được no tại những nơi hoang tàn.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:5 - Anh chị em là con của ánh sáng, của ban ngày; chúng ta không thuộc về ban đêm, về bóng tối.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Ê-xê-chi-ên 34:29 - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
  • Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
  • Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
  • Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
  • Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 107:11 - Họ từng nổi loạn chống đối lời Đức Chúa Trời, khinh miệt sự khuyên dạy của Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 107:12 - Nên Ngài dùng gian khổ để kỷ luật họ, họ gục ngã, không người giúp đỡ.
  • Thi Thiên 107:13 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Họ kêu cầu trong lúc gian nan, và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Thi Thiên 107:14 - Đem họ thoát vùng bóng tối tử vong; và đập tan xiềng xích cùm gông.
  • Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:16 - Vì Ngài bẻ gông, xiềng bằng đồng, và cắt đứt song sắt giam cầm họ.
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • 新标点和合本 - 对那被捆绑的人说:‘出来吧!’ 对那在黑暗的人说:‘显露吧!’ 他们在路上必得饮食, 在一切净光的高处必有食物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对那被捆绑的人说:‘出来吧!’ 对在黑暗里的人说:‘显现吧!’ 他们在路上必得饮食, 在光秃的高地必有食物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对那被捆绑的人说:‘出来吧!’ 对在黑暗里的人说:‘显现吧!’ 他们在路上必得饮食, 在光秃的高地必有食物。
  • 当代译本 - 你要对被囚禁的人说, ‘出来吧!’ 要对黑暗中的人说, ‘你们自由了。’ 他们在路上必有吃的, 光秃的山岭上必有食物。
  • 圣经新译本 - 对那些被囚的说:‘你们出来吧!’对那些在黑暗中的人说:‘你们现身吧!’ 他们沿途必得喂养, 一切光秃的高处必成为他们的草场。
  • 中文标准译本 - 你要对那些被囚的说:‘你们出来吧!’ 对那些在黑暗中的人说:‘你们显现吧!’ 他们沿途必得牧养, 一切光秃的高处也必成为他们的牧场。
  • 现代标点和合本 - 对那被捆绑的人说:‘出来吧!’ 对那在黑暗的人说:‘显露吧!’ 他们在路上必得饮食, 在一切净光的高处必有食物。
  • 和合本(拼音版) - 对那被捆绑的人说:‘出来吧!’ 对那在黑暗的人说:‘显露吧!’ 他们在路上必得饮食, 在一切净光的高处必有食物。
  • New International Version - to say to the captives, ‘Come out,’ and to those in darkness, ‘Be free!’ “They will feed beside the roads and find pasture on every barren hill.
  • New International Reader's Version - I want you to say to the prisoners, ‘Come out.’ Tell those who are in their dark cells, ‘You are free!’ “On their way home they will eat beside the roads. They will find plenty to eat on every bare hill.
  • English Standard Version - saying to the prisoners, ‘Come out,’ to those who are in darkness, ‘Appear.’ They shall feed along the ways; on all bare heights shall be their pasture;
  • New Living Translation - I will say to the prisoners, ‘Come out in freedom,’ and to those in darkness, ‘Come into the light.’ They will be my sheep, grazing in green pastures and on hills that were previously bare.
  • Christian Standard Bible - saying to the prisoners, “Come out,” and to those who are in darkness, “Show yourselves.” They will feed along the pathways, and their pastures will be on all the barren heights.
  • New American Standard Bible - Saying to those who are bound, ‘ Go free,’ To those who are in darkness, ‘Show yourselves.’ They will feed along the roads, And their pasture will be on all bare heights.
  • New King James Version - That You may say to the prisoners, ‘Go forth,’ To those who are in darkness, ‘Show yourselves.’ “They shall feed along the roads, And their pastures shall be on all desolate heights.
  • Amplified Bible - Saying to those who are bound and captured, ‘Go forth,’ And to those who are in [spiritual] darkness, ‘Show yourselves [come into the light of the Savior].’ They will feed along the roads [on which they travel], And their pastures will be on all the bare heights.
  • American Standard Version - saying to them that are bound, Go forth; to them that are in darkness, Show yourselves. They shall feed in the ways, and on all bare heights shall be their pasture.
  • King James Version - That thou mayest say to the prisoners, Go forth; to them that are in darkness, Shew yourselves. They shall feed in the ways, and their pastures shall be in all high places.
  • New English Translation - You will say to the prisoners, ‘Come out,’ and to those who are in dark dungeons, ‘Emerge.’ They will graze beside the roads; on all the slopes they will find pasture.
  • World English Bible - saying to those who are bound, ‘Come out!’; to those who are in darkness, ‘Show yourselves!’ “They shall feed along the paths, and their pasture shall be on all treeless heights.
  • 新標點和合本 - 對那被捆綁的人說:出來吧! 對那在黑暗的人說:顯露吧! 他們在路上必得飲食, 在一切淨光的高處必有食物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對那被捆綁的人說:『出來吧!』 對在黑暗裏的人說:『顯現吧!』 他們在路上必得飲食, 在光禿的高地必有食物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對那被捆綁的人說:『出來吧!』 對在黑暗裏的人說:『顯現吧!』 他們在路上必得飲食, 在光禿的高地必有食物。
  • 當代譯本 - 你要對被囚禁的人說, 『出來吧!』 要對黑暗中的人說, 『你們自由了。』 他們在路上必有吃的, 光禿的山嶺上必有食物。
  • 聖經新譯本 - 對那些被囚的說:‘你們出來吧!’對那些在黑暗中的人說:‘你們現身吧!’ 他們沿途必得餵養, 一切光禿的高處必成為他們的草場。
  • 呂振中譯本 - 對那被捆綁的人說「出來!」 對那在黑暗中的人說「顯露出來!」 他們沿路上必有喫的, 他們的牧場必在一切素無草木的高處上;
  • 中文標準譯本 - 你要對那些被囚的說:『你們出來吧!』 對那些在黑暗中的人說:『你們顯現吧!』 他們沿途必得牧養, 一切光禿的高處也必成為他們的牧場。
  • 現代標點和合本 - 對那被捆綁的人說:『出來吧!』 對那在黑暗的人說:『顯露吧!』 他們在路上必得飲食, 在一切淨光的高處必有食物。
  • 文理和合譯本 - 謂纍繫者曰、爾其出焉、謂處於幽暗者曰、爾其顯焉、彼將行於道路而得食、居於童山而得芻、
  • 文理委辦譯本 - 俘囚者出囹圄、幽暗者為眾所見、道旁山岡、可以自足、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告俘囚曰、爾可出矣、告居幽暗者曰、爾可出而顯露、 出而顯露或作出而為人所見 彼行於途必得食、雖履童山亦不絕糧、
  • Nueva Versión Internacional - para que digas a los cautivos: “¡Salgan!”, y a los que viven en tinieblas: “¡Están en libertad!” »Junto a los caminos pastarán y en todo cerro árido hallarán pastos.
  • 현대인의 성경 - 내가 사로잡힌 자들에게 나오라고 말할 것이며 흑암 가운데 있는 자들에게 자신을 나타내 보이라고 말할 것이다. 그들은 푸른 풀밭이나 산언덕에서 풀을 뜯어먹는 양과 같아서
  • Новый Русский Перевод - чтобы сказать пленникам: «Выходите!» – и тем, кто во тьме: «Вы свободны!» Они будут пастись возле дорог и находить пастбища на голых холмах.
  • Восточный перевод - чтобы сказать пленникам: «Выходите!» – и тем, кто во тьме: «Вы свободны!» Они будут пастись возле дорог и находить пастбища на голых холмах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы сказать пленникам: «Выходите!» – и тем, кто во тьме: «Вы свободны!» Они будут пастись возле дорог и находить пастбища на голых холмах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы сказать пленникам: «Выходите!» – и тем, кто во тьме: «Вы свободны!» Они будут пастись возле дорог и находить пастбища на голых холмах.
  • La Bible du Semeur 2015 - pour dire aux prisonniers : « Sortez », et à ceux qui demeurent ╵dans les ténèbres : « Montrez-vous ! » Et ils se nourriront ╵partout le long des routes ; ils trouveront des pâturages ╵sur toutes les collines.
  • Nova Versão Internacional - para dizer aos cativos: ‘Saiam’, e àqueles que estão nas trevas: ‘Apareçam!’ “Eles se apascentarão junto aos caminhos e acharão pastagem em toda colina estéril.
  • Hoffnung für alle - und den Gefangenen zurufen: ›Kommt heraus aus euren dunklen Kerkern! Kommt ans Licht, ihr seid frei!‹ Es wird ihnen gehen wie einer Schafherde, die an den Wegen und selbst auf kahlen Hügeln Nahrung findet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อกล่าวแก่เชลยว่า ‘ออกมาเถิด’ และกล่าวแก่ผู้อยู่ในความมืดมนว่า ‘จงเป็นอิสระ!’ “พวกเขาจะเลี้ยงชีพอยู่ริมทาง และพบทุ่งหญ้าบนเนินเขาแห้งแล้งทุกแห่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​บอก​เหล่า​นักโทษ​ว่า ‘ออก​ไป​เถิด’ และ​พูด​กับ​บรรดา​ผู้​ที่​อยู่​ใน​ความ​มืด​ว่า ‘ออก​มา​จาก​ความ​มืด​เถิด’ พวก​เขา​จะ​พบ​ทุ่ง​หญ้า​ตาม​ทาง และ​เนิน​เขา​โล้น​ทุก​แห่ง​จะ​เป็น​ทุ่ง​หญ้า​ของ​พวก​เขา
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Y-sai 5:17 - Trong những ngày ấy, các chiên sẽ tìm những đồng cỏ tốt, những chiên mập béo và dê con sẽ được no tại những nơi hoang tàn.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:5 - Anh chị em là con của ánh sáng, của ban ngày; chúng ta không thuộc về ban đêm, về bóng tối.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Ê-xê-chi-ên 34:29 - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
  • Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
  • Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
  • Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
  • Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 107:11 - Họ từng nổi loạn chống đối lời Đức Chúa Trời, khinh miệt sự khuyên dạy của Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 107:12 - Nên Ngài dùng gian khổ để kỷ luật họ, họ gục ngã, không người giúp đỡ.
  • Thi Thiên 107:13 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Họ kêu cầu trong lúc gian nan, và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Thi Thiên 107:14 - Đem họ thoát vùng bóng tối tử vong; và đập tan xiềng xích cùm gông.
  • Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:16 - Vì Ngài bẻ gông, xiềng bằng đồng, và cắt đứt song sắt giam cầm họ.
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
圣经
资源
计划
奉献