Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • 新标点和合本 - 但耶和华如此说: “就是勇士所掳掠的,也可以夺回; 强暴人所抢的,也可以解救。 与你相争的,我必与他相争; 我要拯救你的儿女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶和华如此说: “就是勇士所掳掠的,也可以夺回; 残暴者所抢的,也可以得解救。 与你相争的,我必与他相争, 我也要拯救你的儿女。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但耶和华如此说: “就是勇士所掳掠的,也可以夺回; 残暴者所抢的,也可以得解救。 与你相争的,我必与他相争, 我也要拯救你的儿女。
  • 当代译本 - 但耶和华说: “勇士掳去的必被夺回, 暴君抢去的必被救出。 我必与你的对头作对, 拯救你的儿女。
  • 圣经新译本 - 但耶和华这样说: “就是勇士所俘掳的,也可以夺回, 强暴者所抢去的,也可以救出来; 与你相争的,我必与他们相争; 你的儿女,我却要拯救。
  • 中文标准译本 - 然而耶和华如此说: “就算是勇士的俘虏,也必被夺回; 强横者的掳物,也必被救出。 与你争斗的,我必亲自与他争斗; 至于你的儿女,我必亲自拯救。
  • 现代标点和合本 - 但耶和华如此说: “就是勇士所掳掠的,也可以夺回; 强暴人所抢的,也可以解救。 与你相争的,我必与他相争, 我要拯救你的儿女。
  • 和合本(拼音版) - 但耶和华如此说: “就是勇士所掳掠的,也可以夺回; 强暴人所抢的,也可以解救。 与你相争的,我必与他相争, 我要拯救你的儿女。
  • New International Version - But this is what the Lord says: “Yes, captives will be taken from warriors, and plunder retrieved from the fierce; I will contend with those who contend with you, and your children I will save.
  • New International Reader's Version - “Yes, they can,” the Lord answers. “Prisoners will be taken away from soldiers. Stolen goods will be taken back from the powerful Babylonians. Zion, I will fight against those who fight against you. And I will save your people.
  • English Standard Version - For thus says the Lord: “Even the captives of the mighty shall be taken, and the prey of the tyrant be rescued, for I will contend with those who contend with you, and I will save your children.
  • New Living Translation - But the Lord says, “The captives of warriors will be released, and the plunder of tyrants will be retrieved. For I will fight those who fight you, and I will save your children.
  • Christian Standard Bible - For this is what the Lord says: “Even the captives of a mighty man will be taken, and the prey of a tyrant will be delivered; I will contend with the one who contends with you, and I will save your children.
  • New American Standard Bible - Indeed, this is what the Lord says: “Even the captives of the mighty man will be taken away, And the prey of a tyrant will be rescued; For I will contend with the one who contends with you, And I will save your sons.
  • New King James Version - But thus says the Lord: “Even the captives of the mighty shall be taken away, And the prey of the terrible be delivered; For I will contend with him who contends with you, And I will save your children.
  • Amplified Bible - Indeed, this is what the Lord says, “Even the captives of the mighty man will be taken away, And the tyrant’s spoils of war will be rescued; For I will contend with your opponent, And I will save your children.
  • American Standard Version - But thus saith Jehovah, Even the captives of the mighty shall be taken away, and the prey of the terrible shall be delivered; for I will contend with him that contendeth with thee, and I will save thy children.
  • King James Version - But thus saith the Lord, Even the captives of the mighty shall be taken away, and the prey of the terrible shall be delivered: for I will contend with him that contendeth with thee, and I will save thy children.
  • New English Translation - Indeed,” says the Lord, “captives will be taken from a warrior; spoils will be rescued from a conqueror. I will oppose your adversary and I will rescue your children.
  • World English Bible - But Yahweh says, “Even the captives of the mighty shall be taken away, and the plunder retrieved from the fierce, for I will contend with him who contends with you and I will save your children.
  • 新標點和合本 - 但耶和華如此說: 就是勇士所擄掠的,也可以奪回; 強暴人所搶的,也可以解救。 與你相爭的,我必與他相爭; 我要拯救你的兒女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶和華如此說: 「就是勇士所擄掠的,也可以奪回; 殘暴者所搶的,也可以得解救。 與你相爭的,我必與他相爭, 我也要拯救你的兒女。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但耶和華如此說: 「就是勇士所擄掠的,也可以奪回; 殘暴者所搶的,也可以得解救。 與你相爭的,我必與他相爭, 我也要拯救你的兒女。
  • 當代譯本 - 但耶和華說: 「勇士擄去的必被奪回, 暴君搶去的必被救出。 我必與你的對頭作對, 拯救你的兒女。
  • 聖經新譯本 - 但耶和華這樣說: “就是勇士所俘擄的,也可以奪回, 強暴者所搶去的,也可以救出來; 與你相爭的,我必與他們相爭; 你的兒女,我卻要拯救。
  • 呂振中譯本 - 實在的,永恆主是這麼說: 『就是勇士擄掠的、也可以拿回, 就使強橫人拿去的、也可以搭救過來; 跟你相爭的、我必跟他相爭; 你的兒女、我必拯救。
  • 中文標準譯本 - 然而耶和華如此說: 「就算是勇士的俘虜,也必被奪回; 強橫者的擄物,也必被救出。 與你爭鬥的,我必親自與他爭鬥; 至於你的兒女,我必親自拯救。
  • 現代標點和合本 - 但耶和華如此說: 「就是勇士所擄掠的,也可以奪回; 強暴人所搶的,也可以解救。 與你相爭的,我必與他相爭, 我要拯救你的兒女。
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華曰、勇士所俘獲、必脫之、強者所攘奪、必救之、蓋敵爾者、我必敵之、而拯爾子女、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、猛士虜人可以脫、強者獲俘可以救、敵爾者我必敵之、拯爾赤子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、勇士所擄、亦能奪歸、強者所攘、亦能解救、敵爾者、我必敵之、必拯救爾之諸子、
  • Nueva Versión Internacional - Pero así dice el Señor: «Sí, al guerrero se le arrebatará el cautivo, y del tirano se rescatará el botín; contenderé con los que contiendan contigo, y yo mismo salvaré a tus hijos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서 말씀하신다. “용사에게 사로잡힌 자도 다시 뺏을 것이며 폭군의 약탈물도 되찾을 것이다. 이것은 내가 너를 대적하는 자와 싸워 네 자녀들을 구출할 것이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Но так говорит Господь: – Да, добыча сильных будет отнята, и пленники жестокого будут отбиты; Я буду состязаться с теми, кто состязается с тобой, и детей твоих Я спасу.
  • Восточный перевод - Но так говорит Вечный: – Да, добыча сильных будет отнята, и пленники жестокого будут отбиты. Я буду состязаться с теми, кто состязается с тобой, и детей твоих Я спасу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но так говорит Вечный: – Да, добыча сильных будет отнята, и пленники жестокого будут отбиты. Я буду состязаться с теми, кто состязается с тобой, и детей твоих Я спасу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но так говорит Вечный: – Да, добыча сильных будет отнята, и пленники жестокого будут отбиты. Я буду состязаться с теми, кто состязается с тобой, и детей твоих Я спасу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que dit l’Eternel : Les captifs du guerrier ╵lui seront enlevés, et la proie du tyran ╵va être délivrée. Je ferai un procès moi-même ╵à ceux qui t’ont fait un procès et je délivrerai ╵moi-même tes enfants.
  • リビングバイブル - しかし、主は言います。 「暴虐無道な王の捕虜になった者も、解放される。 あなたと戦う者とわたしは戦い、 あなたの子どもたちを救い出すからだ。
  • Nova Versão Internacional - Assim, porém, diz o Senhor:
  • Hoffnung für alle - Doch ich, der Herr, verspreche: Genau das wird geschehen! Dem Tyrannen werden die Opfer entrissen, und der mächtige Herrscher wird seine Beute verlieren. Wer dich angreift, den greife ich an! Ich selbst werde deine Kinder befreien.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เชลยจะถูกริบคืนจากนักรบ สิ่งที่ถูกปล้นจะถูกริบคืนจากผู้ดุร้าย เราจะต่อสู้กับบรรดาผู้ที่ต่อสู้เจ้า และเราจะช่วยลูกๆ ของเจ้าให้รอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​ว่า “แม้​เชลย​ของ​นัก​รบ​ผู้​กล้าหาญ​ก็​จะ​ได้​รับ​การ​ปลด​ปล่อย และ​ของ​ที่​ริบ​ได้​จาก​คน​โหด​เหี้ยม​ก็​ริบ​กลับ​คืน​มา​ได้ เพราะ​เรา​จะ​ราวี​คน​ที่​ราวี​เจ้า และ​เรา​จะ​ช่วย​ลูกๆ ของ​เจ้า​ให้​รอด​ปลอดภัย
交叉引用
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
  • Xa-cha-ri 12:5 - Các gia tộc nhà Giu-đa sẽ tự nhủ: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời chúng ta đã cho người dân Giê-ru-sa-lem được hùng mạnh.’
  • Xa-cha-ri 12:6 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho các gia tộc nhà Giu-đa như lửa bên đống củi, như đuốc cháy bên bó lúa; họ sẽ thiêu hủy các dân tộc chung quanh, bên phải và bên trái, trong khi Giê-ru-sa-lem vẫn an toàn.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Xa-cha-ri 9:13 - Giu-đa như cung, Ép-ra-im như tên của Ta, con trai Si-ôn như kiếm Ta, và Ta sử dụng ngươi như gươm trong tay một dũng sĩ. Ta sẽ vung gươm chống lại Hy Lạp.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
  • Xa-cha-ri 9:16 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ cứu giúp, vì họ là bầy chiên được Ngài chăn giữ. Trên đất Ngài, họ sẽ rực rỡ như ngọc trên vương miện.
  • Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
  • Y-sai 52:3 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Khi Ta bán các con làm nô lệ Ta không được trả tiền. Nay Ta chuộc lại các con cũng không cần tiền bạc.”
  • Y-sai 52:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trước kia, dân Ta xuống ngụ tại Ai Cập, nhưng họ bị người A-sy-ri áp bức.”
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Dân Số Ký 23:8 - Nhưng tôi đâu dám nguyền rủa người mà Chúa Hằng Hữu không nguyền rủa! Tôi đâu dám lăng mạ người mà Đức Chúa Trời không lăng mạ!
  • Dân Số Ký 23:9 - Tôi thấy họ từ đỉnh núi; nhìn họ từ đồi cao. Họ là một dân tộc sống riêng rẽ, không chịu trà trộn với các nước khác.
  • Y-sai 10:27 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
  • Xa-cha-ri 14:12 - Đây là tai họa Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên các dân tộc tranh chiến với Giê-ru-sa-lem: Khi họ đang đứng, thịt sẽ rữa ra, mắt sẽ mục ngay trong hốc mắt, lưỡi sẽ nát ra trong miệng.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Giê-rê-mi 29:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ ở tại Ba-by-lôn trong bảy mươi năm. Nhưng rồi Ta sẽ đến và thực hiện mọi điều Ta đã hứa, và Ta sẽ đem các con trở về quê hương.
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Giê-rê-mi 50:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
  • Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Y-sai 54:13 - Ta sẽ dạy dỗ tất cả con cái ngươi, chúng sẽ được tận hưởng bình an, thịnh vượng.
  • Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Y-sai 54:15 - Nếu quốc gia nào tiến đánh ngươi, thì đó không phải bởi Ta sai đến. Bất cứ ai tấn công ngươi sẽ ngã thảm hại.
  • Y-sai 54:16 - Này! Ta đã tạo ra thợ rèn, họ sẽ thổi lửa đốt than dưới lò nung chế tạo đủ loại khí giới hủy diệt. Chính Ta cũng tạo nên đội quân để hủy phá.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • 新标点和合本 - 但耶和华如此说: “就是勇士所掳掠的,也可以夺回; 强暴人所抢的,也可以解救。 与你相争的,我必与他相争; 我要拯救你的儿女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶和华如此说: “就是勇士所掳掠的,也可以夺回; 残暴者所抢的,也可以得解救。 与你相争的,我必与他相争, 我也要拯救你的儿女。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但耶和华如此说: “就是勇士所掳掠的,也可以夺回; 残暴者所抢的,也可以得解救。 与你相争的,我必与他相争, 我也要拯救你的儿女。
  • 当代译本 - 但耶和华说: “勇士掳去的必被夺回, 暴君抢去的必被救出。 我必与你的对头作对, 拯救你的儿女。
  • 圣经新译本 - 但耶和华这样说: “就是勇士所俘掳的,也可以夺回, 强暴者所抢去的,也可以救出来; 与你相争的,我必与他们相争; 你的儿女,我却要拯救。
  • 中文标准译本 - 然而耶和华如此说: “就算是勇士的俘虏,也必被夺回; 强横者的掳物,也必被救出。 与你争斗的,我必亲自与他争斗; 至于你的儿女,我必亲自拯救。
  • 现代标点和合本 - 但耶和华如此说: “就是勇士所掳掠的,也可以夺回; 强暴人所抢的,也可以解救。 与你相争的,我必与他相争, 我要拯救你的儿女。
  • 和合本(拼音版) - 但耶和华如此说: “就是勇士所掳掠的,也可以夺回; 强暴人所抢的,也可以解救。 与你相争的,我必与他相争, 我要拯救你的儿女。
  • New International Version - But this is what the Lord says: “Yes, captives will be taken from warriors, and plunder retrieved from the fierce; I will contend with those who contend with you, and your children I will save.
  • New International Reader's Version - “Yes, they can,” the Lord answers. “Prisoners will be taken away from soldiers. Stolen goods will be taken back from the powerful Babylonians. Zion, I will fight against those who fight against you. And I will save your people.
  • English Standard Version - For thus says the Lord: “Even the captives of the mighty shall be taken, and the prey of the tyrant be rescued, for I will contend with those who contend with you, and I will save your children.
  • New Living Translation - But the Lord says, “The captives of warriors will be released, and the plunder of tyrants will be retrieved. For I will fight those who fight you, and I will save your children.
  • Christian Standard Bible - For this is what the Lord says: “Even the captives of a mighty man will be taken, and the prey of a tyrant will be delivered; I will contend with the one who contends with you, and I will save your children.
  • New American Standard Bible - Indeed, this is what the Lord says: “Even the captives of the mighty man will be taken away, And the prey of a tyrant will be rescued; For I will contend with the one who contends with you, And I will save your sons.
  • New King James Version - But thus says the Lord: “Even the captives of the mighty shall be taken away, And the prey of the terrible be delivered; For I will contend with him who contends with you, And I will save your children.
  • Amplified Bible - Indeed, this is what the Lord says, “Even the captives of the mighty man will be taken away, And the tyrant’s spoils of war will be rescued; For I will contend with your opponent, And I will save your children.
  • American Standard Version - But thus saith Jehovah, Even the captives of the mighty shall be taken away, and the prey of the terrible shall be delivered; for I will contend with him that contendeth with thee, and I will save thy children.
  • King James Version - But thus saith the Lord, Even the captives of the mighty shall be taken away, and the prey of the terrible shall be delivered: for I will contend with him that contendeth with thee, and I will save thy children.
  • New English Translation - Indeed,” says the Lord, “captives will be taken from a warrior; spoils will be rescued from a conqueror. I will oppose your adversary and I will rescue your children.
  • World English Bible - But Yahweh says, “Even the captives of the mighty shall be taken away, and the plunder retrieved from the fierce, for I will contend with him who contends with you and I will save your children.
  • 新標點和合本 - 但耶和華如此說: 就是勇士所擄掠的,也可以奪回; 強暴人所搶的,也可以解救。 與你相爭的,我必與他相爭; 我要拯救你的兒女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶和華如此說: 「就是勇士所擄掠的,也可以奪回; 殘暴者所搶的,也可以得解救。 與你相爭的,我必與他相爭, 我也要拯救你的兒女。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但耶和華如此說: 「就是勇士所擄掠的,也可以奪回; 殘暴者所搶的,也可以得解救。 與你相爭的,我必與他相爭, 我也要拯救你的兒女。
  • 當代譯本 - 但耶和華說: 「勇士擄去的必被奪回, 暴君搶去的必被救出。 我必與你的對頭作對, 拯救你的兒女。
  • 聖經新譯本 - 但耶和華這樣說: “就是勇士所俘擄的,也可以奪回, 強暴者所搶去的,也可以救出來; 與你相爭的,我必與他們相爭; 你的兒女,我卻要拯救。
  • 呂振中譯本 - 實在的,永恆主是這麼說: 『就是勇士擄掠的、也可以拿回, 就使強橫人拿去的、也可以搭救過來; 跟你相爭的、我必跟他相爭; 你的兒女、我必拯救。
  • 中文標準譯本 - 然而耶和華如此說: 「就算是勇士的俘虜,也必被奪回; 強橫者的擄物,也必被救出。 與你爭鬥的,我必親自與他爭鬥; 至於你的兒女,我必親自拯救。
  • 現代標點和合本 - 但耶和華如此說: 「就是勇士所擄掠的,也可以奪回; 強暴人所搶的,也可以解救。 與你相爭的,我必與他相爭, 我要拯救你的兒女。
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華曰、勇士所俘獲、必脫之、強者所攘奪、必救之、蓋敵爾者、我必敵之、而拯爾子女、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、猛士虜人可以脫、強者獲俘可以救、敵爾者我必敵之、拯爾赤子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、勇士所擄、亦能奪歸、強者所攘、亦能解救、敵爾者、我必敵之、必拯救爾之諸子、
  • Nueva Versión Internacional - Pero así dice el Señor: «Sí, al guerrero se le arrebatará el cautivo, y del tirano se rescatará el botín; contenderé con los que contiendan contigo, y yo mismo salvaré a tus hijos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서 말씀하신다. “용사에게 사로잡힌 자도 다시 뺏을 것이며 폭군의 약탈물도 되찾을 것이다. 이것은 내가 너를 대적하는 자와 싸워 네 자녀들을 구출할 것이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Но так говорит Господь: – Да, добыча сильных будет отнята, и пленники жестокого будут отбиты; Я буду состязаться с теми, кто состязается с тобой, и детей твоих Я спасу.
  • Восточный перевод - Но так говорит Вечный: – Да, добыча сильных будет отнята, и пленники жестокого будут отбиты. Я буду состязаться с теми, кто состязается с тобой, и детей твоих Я спасу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но так говорит Вечный: – Да, добыча сильных будет отнята, и пленники жестокого будут отбиты. Я буду состязаться с теми, кто состязается с тобой, и детей твоих Я спасу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но так говорит Вечный: – Да, добыча сильных будет отнята, и пленники жестокого будут отбиты. Я буду состязаться с теми, кто состязается с тобой, и детей твоих Я спасу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que dit l’Eternel : Les captifs du guerrier ╵lui seront enlevés, et la proie du tyran ╵va être délivrée. Je ferai un procès moi-même ╵à ceux qui t’ont fait un procès et je délivrerai ╵moi-même tes enfants.
  • リビングバイブル - しかし、主は言います。 「暴虐無道な王の捕虜になった者も、解放される。 あなたと戦う者とわたしは戦い、 あなたの子どもたちを救い出すからだ。
  • Nova Versão Internacional - Assim, porém, diz o Senhor:
  • Hoffnung für alle - Doch ich, der Herr, verspreche: Genau das wird geschehen! Dem Tyrannen werden die Opfer entrissen, und der mächtige Herrscher wird seine Beute verlieren. Wer dich angreift, den greife ich an! Ich selbst werde deine Kinder befreien.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เชลยจะถูกริบคืนจากนักรบ สิ่งที่ถูกปล้นจะถูกริบคืนจากผู้ดุร้าย เราจะต่อสู้กับบรรดาผู้ที่ต่อสู้เจ้า และเราจะช่วยลูกๆ ของเจ้าให้รอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​ว่า “แม้​เชลย​ของ​นัก​รบ​ผู้​กล้าหาญ​ก็​จะ​ได้​รับ​การ​ปลด​ปล่อย และ​ของ​ที่​ริบ​ได้​จาก​คน​โหด​เหี้ยม​ก็​ริบ​กลับ​คืน​มา​ได้ เพราะ​เรา​จะ​ราวี​คน​ที่​ราวี​เจ้า และ​เรา​จะ​ช่วย​ลูกๆ ของ​เจ้า​ให้​รอด​ปลอดภัย
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
  • Xa-cha-ri 12:5 - Các gia tộc nhà Giu-đa sẽ tự nhủ: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời chúng ta đã cho người dân Giê-ru-sa-lem được hùng mạnh.’
  • Xa-cha-ri 12:6 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho các gia tộc nhà Giu-đa như lửa bên đống củi, như đuốc cháy bên bó lúa; họ sẽ thiêu hủy các dân tộc chung quanh, bên phải và bên trái, trong khi Giê-ru-sa-lem vẫn an toàn.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Xa-cha-ri 9:13 - Giu-đa như cung, Ép-ra-im như tên của Ta, con trai Si-ôn như kiếm Ta, và Ta sử dụng ngươi như gươm trong tay một dũng sĩ. Ta sẽ vung gươm chống lại Hy Lạp.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
  • Xa-cha-ri 9:16 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ cứu giúp, vì họ là bầy chiên được Ngài chăn giữ. Trên đất Ngài, họ sẽ rực rỡ như ngọc trên vương miện.
  • Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
  • Y-sai 52:3 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Khi Ta bán các con làm nô lệ Ta không được trả tiền. Nay Ta chuộc lại các con cũng không cần tiền bạc.”
  • Y-sai 52:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trước kia, dân Ta xuống ngụ tại Ai Cập, nhưng họ bị người A-sy-ri áp bức.”
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Dân Số Ký 23:8 - Nhưng tôi đâu dám nguyền rủa người mà Chúa Hằng Hữu không nguyền rủa! Tôi đâu dám lăng mạ người mà Đức Chúa Trời không lăng mạ!
  • Dân Số Ký 23:9 - Tôi thấy họ từ đỉnh núi; nhìn họ từ đồi cao. Họ là một dân tộc sống riêng rẽ, không chịu trà trộn với các nước khác.
  • Y-sai 10:27 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
  • Xa-cha-ri 14:12 - Đây là tai họa Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên các dân tộc tranh chiến với Giê-ru-sa-lem: Khi họ đang đứng, thịt sẽ rữa ra, mắt sẽ mục ngay trong hốc mắt, lưỡi sẽ nát ra trong miệng.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Giê-rê-mi 29:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ ở tại Ba-by-lôn trong bảy mươi năm. Nhưng rồi Ta sẽ đến và thực hiện mọi điều Ta đã hứa, và Ta sẽ đem các con trở về quê hương.
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Giê-rê-mi 50:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
  • Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Y-sai 54:13 - Ta sẽ dạy dỗ tất cả con cái ngươi, chúng sẽ được tận hưởng bình an, thịnh vượng.
  • Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Y-sai 54:15 - Nếu quốc gia nào tiến đánh ngươi, thì đó không phải bởi Ta sai đến. Bất cứ ai tấn công ngươi sẽ ngã thảm hại.
  • Y-sai 54:16 - Này! Ta đã tạo ra thợ rèn, họ sẽ thổi lửa đốt than dưới lò nung chế tạo đủ loại khí giới hủy diệt. Chính Ta cũng tạo nên đội quân để hủy phá.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
圣经
资源
计划
奉献