逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”
- 新标点和合本 - 论居鲁士说:‘他是我的牧人, 必成就我所喜悦的, 必下令建造耶路撒冷, 发命立稳圣殿的根基。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 论居鲁士说:‘他是我的牧人, 他要成就我所喜悦的, 下令建造耶路撒冷, 发命令立稳圣殿的根基。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 论居鲁士说:‘他是我的牧人, 他要成就我所喜悦的, 下令建造耶路撒冷, 发命令立稳圣殿的根基。’”
- 当代译本 - 我说塞鲁士是我的牧人, 他必完成我的旨意, 他会下令重建耶路撒冷, 降旨奠定圣殿的根基。
- 圣经新译本 - 我对古列说:‘我的牧人; 他必成就我所喜悦的一切。’ 他要对耶路撒冷说:‘你必被重建起来!’ 他必对圣殿说:‘你的根基要奠定!’”
- 中文标准译本 - 我论居鲁士说:‘我的牧人! 他必成就我所喜悦的一切’, 论耶路撒冷说:‘必被重建’, 又论圣殿说:‘根基必被奠定。’”
- 现代标点和合本 - 论居鲁士说:‘他是我的牧人, 必成就我所喜悦的, 必下令建造耶路撒冷, 发命立稳圣殿的根基。’
- 和合本(拼音版) - 论居鲁士说:‘他是我的牧人, 必成就我所喜悦的, 必下令建造耶路撒冷, 发命立稳圣殿的根基。’”
- New International Version - who says of Cyrus, ‘He is my shepherd and will accomplish all that I please; he will say of Jerusalem, “Let it be rebuilt,” and of the temple, “Let its foundations be laid.” ’
- New International Reader's Version - I say about Cyrus, ‘He is my shepherd. He will accomplish everything I want him to. He will say about Jerusalem, “Let it be rebuilt.” And he will say about the temple, “Let its foundations be laid.” ’
- English Standard Version - who says of Cyrus, ‘He is my shepherd, and he shall fulfill all my purpose’; saying of Jerusalem, ‘She shall be built,’ and of the temple, ‘Your foundation shall be laid.’”
- New Living Translation - When I say of Cyrus, ‘He is my shepherd,’ he will certainly do as I say. He will command, ‘Rebuild Jerusalem’; he will say, ‘Restore the Temple.’”
- Christian Standard Bible - who says to Cyrus, “My shepherd, he will fulfill all my pleasure” and says to Jerusalem, “She will be rebuilt,” and of the temple, “Its foundation will be laid.”
- New American Standard Bible - It is I who says of Cyrus, ‘He is My shepherd, And he will carry out all My desire.’ And he says of Jerusalem, ‘She will be built,’ And of the temple, ‘ Your foundation will be laid.’ ”
- New King James Version - Who says of Cyrus, ‘He is My shepherd, And he shall perform all My pleasure, Saying to Jerusalem, “You shall be built,” And to the temple, “Your foundation shall be laid.” ’
- Amplified Bible - It is I who says of Cyrus, ‘He is My shepherd (ruler), And he will carry out all that I desire—’ Saying of Jerusalem, ‘She shall [again] be built,’ And of the temple, ‘Your foundation shall [again] be laid.’ ”
- American Standard Version - That saith of Cyrus, He is my shepherd, and shall perform all my pleasure, even saying of Jerusalem, She shall be built; and of the temple, Thy foundation shall be laid.
- King James Version - That saith of Cyrus, He is my shepherd, and shall perform all my pleasure: even saying to Jerusalem, Thou shalt be built; and to the temple, Thy foundation shall be laid.
- New English Translation - who commissions Cyrus, the one I appointed as shepherd to carry out all my wishes and to decree concerning Jerusalem, ‘She will be rebuilt,’ and concerning the temple, ‘It will be reconstructed.’”
- World English Bible - Who says of Cyrus, ‘He is my shepherd, and shall perform all my pleasure,’ even saying of Jerusalem, ‘She will be built;’ and of the temple, ‘Your foundation will be laid.’”
- 新標點和合本 - 論塞魯士說:他是我的牧人, 必成就我所喜悅的, 必下令建造耶路撒冷, 發命立穩聖殿的根基。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 論居魯士說:『他是我的牧人, 他要成就我所喜悅的, 下令建造耶路撒冷, 發命令立穩聖殿的根基。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 論居魯士說:『他是我的牧人, 他要成就我所喜悅的, 下令建造耶路撒冷, 發命令立穩聖殿的根基。』」
- 當代譯本 - 我說塞魯士是我的牧人, 他必完成我的旨意, 他會下令重建耶路撒冷, 降旨奠定聖殿的根基。
- 聖經新譯本 - 我對古列說:‘我的牧人; 他必成就我所喜悅的一切。’ 他要對耶路撒冷說:‘你必被重建起來!’ 他必對聖殿說:‘你的根基要奠定!’”
- 呂振中譯本 - 是那論到 古列 說:「 他是 我的牧人; 他必完成我的旨意」, 那 論到 耶路撒冷 說:「它必 重 建起來」, 那論到 聖殿 說 : 「你的根基必然扎定」的。』
- 中文標準譯本 - 我論居魯士說:『我的牧人! 他必成就我所喜悅的一切』, 論耶路撒冷說:『必被重建』, 又論聖殿說:『根基必被奠定。』」
- 現代標點和合本 - 論居魯士說:『他是我的牧人, 必成就我所喜悅的, 必下令建造耶路撒冷, 發命立穩聖殿的根基。』
- 文理和合譯本 - 論古列曰、乃為我牧、成我所悅、論耶路撒冷曰、必得建造、論聖殿曰、其基必立、
- 文理委辦譯本 - 召古列為我牧伯、以成我志。我使彼言耶路撒冷必得建造、又言聖殿、必得肇基。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論 古列 曰、彼為我所立之牧、以成凡我所悅者、彼將命復建 耶路撒冷 、復立聖殿之基、
- Nueva Versión Internacional - Yo afirmo que Ciro es mi pastor, y dará cumplimiento a mis deseos; dispondrá que Jerusalén sea reconstruida, y que se repongan los cimientos del templo”».
- 현대인의 성경 - 키루스에 대하여 ‘그는 내 목자이므로 내가 원하는 일을 성취할 것이다. 그가 예루살렘의 재건과 성전 기초 공사를 명령할 것이다’ 하고 말하는 자이다.”
- Новый Русский Перевод - Кто говорит о Кире: «Он – Мой пастух и исполнит, что Мне угодно; он скажет об Иерусалиме: „Он будет отстроен“ – и о храме: „Заложены будут твои основания“».
- Восточный перевод - Кто говорит о Кире , царе Персии: «Он – Мой пастух и исполнит, что Мне угодно; он скажет об Иерусалиме: „Он будет отстроен“ – и о храме: „Заложены будут твои основания“».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто говорит о Кире , царе Персии: «Он – Мой пастух и исполнит, что Мне угодно; он скажет об Иерусалиме: „Он будет отстроен“ – и о храме: „Заложены будут твои основания“».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто говорит о Куруше , царе Персии: «Он – Мой пастух и исполнит, что Мне угодно; он скажет об Иерусалиме: „Он будет отстроен“ – и о храме: „Заложены будут твои основания“».
- La Bible du Semeur 2015 - Et je dis de Cyrus : ╵« C’est mon berger, et il accomplira ╵tout ce que je désire. » Il dira de Jérusalem : « Qu’elle soit rebâtie », et il dira du Temple : « Posez ses fondations ! »
- リビングバイブル - クロスに向かって、『わたしの羊飼いだ』と言うと、 彼はわたしが言ったとおりのことをする。 こうしてエルサレムは再建され、 神殿は元どおりになる。 わたしがそう言ったからだ。」
- Nova Versão Internacional - que diz acerca de Ciro: Ele é meu pastor, e realizará tudo o que me agrada; ele dirá acerca de Jerusalém: ‘Seja reconstruída’, e do templo: ‘Sejam lançados os seus alicerces’.
- Hoffnung für alle - Zu König Kyrus sage ich: ›Du bist der Hirte für mein Volk!‹ Er wird alles ausführen, was ich ihm befehle. In meinem Auftrag wird er anordnen: ›Jerusalem soll wieder aufgebaut werden! Auch der Tempel soll wieder an seinem alten Platz stehen!‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงกล่าวถึงไซรัสว่า ‘เขาเป็นคนเลี้ยงแกะของเรา และจะทำทุกสิ่งให้สำเร็จตามที่เราพอใจ เขาจะกล่าวถึงเยรูซาเล็มว่า “ให้สร้างมันขึ้นใหม่” และกล่าวถึงพระวิหารว่า “ให้วางฐานรากของมัน” ’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรากล่าวถึงไซรัสว่า ‘เขาเป็นผู้เลี้ยงดูฝูงแกะของเรา และเขาจะทำให้จุดมุ่งหมายทั้งสิ้นของเราสัมฤทธิผล’ และกล่าวถึงเยรูซาเล็มว่า ‘จะถูกสร้างขึ้น’ และกล่าวถึงพระวิหารว่า ‘ฐานรากจะถูกวาง’”
交叉引用
- Y-sai 42:15 - Ta sẽ san bằng những ngọn núi và đồi và làm tàn rụi tất cả cây cỏ của chúng. Ta sẽ làm sông ngòi trở nên đất khô và ao hồ trở thành khô cạn.
- Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
- Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
- Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
- Đa-ni-ên 10:1 - Năm thứ ba triều Vua Si-ru, nước Ba Tư, Đa-ni-ên (tức là Bên-tơ-sát-xa) thấy một khải tượng về cuộc đại chiến với những chi tiết thật chính xác và Đa-ni-ên hiểu được ý nghĩa của khải tượng.
- Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
- Y-sai 48:14 - Có thần nào của các ngươi từng nói việc này? Chúng dân! Hãy đến đây và lắng nghe: Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ru làm đồng minh của Ngài. Chúa sẽ dùng người để kết thúc đế quốc Ba-by-lôn và hủy diệt quân đội Ba-by-lôn.
- Y-sai 48:15 - “Ta đã báo trước: Chính Ta đã gọi Si-ru! Ta sẽ sai người làm nhiệm vụ này và sẽ giúp người thành công.
- E-xơ-ra 6:3 - Năm thứ nhất triều Vua Si-ru, ban sắc lệnh bảo xây lại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, nơi người ta dâng các lễ vật cho Ngài. Nền của Đền phải xây cho vững chắc. Chiều cao Đền sẽ là 27,6 mét, và chiều dài 27,6 mét.
- E-xơ-ra 6:4 - Có ba dãy đá tảng và một dãy xà gỗ mới. Phí tổn xây cất do công khố đài thọ.
- E-xơ-ra 6:5 - Còn các dụng cụ bằng vàng và bạc trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem bị Nê-bu-cát-nết-sa tịch thu đem về Ba-by-lôn phải được trả lại để đem về Giê-ru-sa-lem đặt vào Đền Thờ Đức Chúa Trời như cũ.”
- E-xơ-ra 6:6 - Căn cứ vào văn kiện này, Vua Đa-ri-út ra lệnh: “Vì thế, Tác-tê-nai, là tổng trấn lãnh thổ phía tây Sông Ơ-phơ-rát, Sê-ta Bô-xê-nai, và chính quyền tại đó:
- E-xơ-ra 6:7 - Phải để yên cho người Giu-đa xây lại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại chỗ cũ.
- E-xơ-ra 6:8 - Ngoài ra, phải lấy thuế bên kia Sông Ơ-phơ-rát trả tất cả chi phí xây cất Đền Thờ cho người Giu-đa, không được chậm trễ.
- E-xơ-ra 6:9 - Hằng ngày, phải cung cấp cho các thầy tế lễ tại Giê-ru-sa-lem những sinh tế cần thiết để họ dâng lên Đức Chúa Trời: bò tơ đực, chiên đực, chiên con, lúa mì, muối, rượu, và dầu ô-liu.
- E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
- E-xơ-ra 6:11 - Nếu ai thay đổi lệnh này, phải rút một cây đòn tay từ nhà nó ra, trồng xuống đất, rồi treo nó lên. Nhà nó sẽ thành một đống rác dơ bẩn.
- E-xơ-ra 6:12 - Xin Đức Chúa Trời, Đấng ngự trong Đền Thờ ấy, hủy diệt bất kỳ vua hoặc dân nào dám cãi lệnh này, hoặc dám phá hoại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem. Ta, Đa-ri-út ban hành sắc lệnh này. Tất cả phải chấp hành nghiêm chỉnh.”
- E-xơ-ra 6:13 - Tổng trấn Tác-tê-nai, Sê-ta Bô-xê-nai, và các viên chức khác triệt để thi hành mệnh lệnh của Vua Đa-ri-út.
- E-xơ-ra 6:14 - Vì thế, các trưởng lão Giu-đa tiếp tục xây cất đền thờ tốt đẹp, đúng như lời các Tiên tri A-gai và Xa-cha-ri, con Y-đô. Họ thực hiện công tác theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời Ít-ra-ên và sắc lệnh của các vua Ba Tư là Si-ru, Đa-ri-út, và Ạt-ta-xét-xe.
- E-xơ-ra 6:15 - Ngày mùng ba tháng A-đa, vào năm thứ sáu triều Đa-ri-út, công cuộc xây cất hoàn tất.
- E-xơ-ra 6:16 - Người Ít-ra-ên gồm các thầy tế lễ, người Lê-vi và tất cả những người lưu đày hồi hương hân hoan dự lễ khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
- E-xơ-ra 6:17 - Trong lễ này, họ dâng 100 con bò đực, 200 chiên đực, 400 chiên con, và 12 dê đực làm tế lễ chuộc tội cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
- E-xơ-ra 6:18 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi được chia thành từng ban để phụng sự Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, như đã được quy định trong Sách của Môi-se.
- Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
- Y-sai 45:13 - Ta đã dấy Si-ru lên để thực hiện sự công chính, Ta sẽ san bằng đường lối cho người. Người sẽ kiến thiết thành Ta, và phóng thích dân Ta đang bị lưu đày— mà không đòi phần thưởng! Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán dạy!”
- Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.