Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
  • 新标点和合本 - 对深渊说:‘你干了吧! 我也要使你的江河干涸。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我对深渊说:‘干了吧! 我要使你的江河干涸’;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我对深渊说:‘干了吧! 我要使你的江河干涸’;
  • 当代译本 - 我对深海说,‘枯干吧! 我要使你的河流干涸’;
  • 圣经新译本 - 我对深渊说:‘你干了吧, 我必使你的江河干涸!’
  • 中文标准译本 - 是我对深渊说:‘干涸吧! 我也要使流入 你的江河枯干’;
  • 现代标点和合本 - 对深渊说:‘你干了吧! 我也要使你的江河干涸。’
  • 和合本(拼音版) - 对深渊说:‘你干了吧! 我也要使你的江河干涸。’
  • New International Version - who says to the watery deep, ‘Be dry, and I will dry up your streams,’
  • New International Reader's Version - I say to the deep waters, ‘Dry up. Let your streams become dry.’
  • English Standard Version - who says to the deep, ‘Be dry; I will dry up your rivers’;
  • New Living Translation - When I speak to the rivers and say, ‘Dry up!’ they will be dry.
  • Christian Standard Bible - who says to the depths of the sea, “Be dry,” and I will dry up your rivers;
  • New American Standard Bible - I am the One who says to the depth of the sea, ‘Dry up!’ And I will make your rivers dry up.
  • New King James Version - Who says to the deep, ‘Be dry! And I will dry up your rivers’;
  • Amplified Bible - It is I who says to the deep, ‘Be dried up!’ And I will make your rivers dry.
  • American Standard Version - that saith to the deep, Be dry, and I will dry up thy rivers;
  • King James Version - That saith to the deep, Be dry, and I will dry up thy rivers:
  • New English Translation - who says to the deep sea, ‘Be dry! I will dry up your sea currents,’
  • World English Bible - who says to the deep, ‘Be dry,’ and ‘I will dry up your rivers;’
  • 新標點和合本 - 對深淵說:你乾了吧! 我也要使你的江河乾涸。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對深淵說:『乾了吧! 我要使你的江河乾涸』;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我對深淵說:『乾了吧! 我要使你的江河乾涸』;
  • 當代譯本 - 我對深海說,『枯乾吧! 我要使你的河流乾涸』;
  • 聖經新譯本 - 我對深淵說:‘你乾了吧, 我必使你的江河乾涸!’
  • 呂振中譯本 - 是那對淵海說:「你乾了吧, 我必使你的江河乾涸」的,
  • 中文標準譯本 - 是我對深淵說:『乾涸吧! 我也要使流入 你的江河枯乾』;
  • 現代標點和合本 - 對深淵說:『你乾了吧! 我也要使你的江河乾涸。』
  • 文理和合譯本 - 命深淵竭、其河我則涸之、
  • 文理委辦譯本 - 變江河為陸地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命深淵為陸地、使江河涸竭無水、
  • Nueva Versión Internacional - Yo mando que se seque lo profundo del mar, y ordeno que se sequen sus corrientes.
  • 현대인의 성경 - 나는 말 한마디로 강과 바다를 말리며
  • Новый Русский Перевод - Кто говорит водной бездне: «Высохни – Я иссушу твои реки»;
  • Восточный перевод - Кто говорит водной бездне: «Высохни! Я иссушу твои реки»;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто говорит водной бездне: «Высохни! Я иссушу твои реки»;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто говорит водной бездне: «Высохни! Я иссушу твои реки»;
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ordonne aux eaux profondes : « Asséchez-vous, je vais tarir vos fleuves. »
  • リビングバイブル - わたしが川に、『干上がれ』と言うと、水はかれる。
  • Nova Versão Internacional - que diz às profundezas aquáticas: Sequem-se, e eu secarei seus regatos,
  • Hoffnung für alle - Wenn ich den Meerestiefen befehle: ›Trocknet aus!‹, dann versiegen ihre Fluten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงกล่าวกับห้วงน้ำลึกว่า ‘จงแห้งไป และเราจะทำให้สายธารทั้งหลายของเจ้าแห้งเหือด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เป็น​ผู้​กล่าว​กับ​ห้วงน้ำ​ลึก​ว่า ‘จง​แห้ง​เสีย เรา​จะ​ทำให้​แม่น้ำ​ของ​เจ้า​แห้ง​เหือด’
交叉引用
  • Thi Thiên 74:15 - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
  • Giê-rê-mi 51:32 - Mọi ngõ ngách trốn chạy đều bị canh giữ. Các đầm lầy bị thiêu cháy, và quân lính đang trong tình trạng hoảng sợ.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Y-sai 43:16 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng mở đường giữa đại dương và làm ra một lối đi khô ráo xuyên qua biển.
  • Y-sai 51:15 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng tạo sóng bổ ầm ầm. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 50:38 - Gươm cũng sẽ diệt nguồn nước uống của nó, gây ra khô hạn khắp nơi. Tại sao? Vì cả xứ đều đầy dẫy thần tượng, và dân chúng mê dại vì thần tượng.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Y-sai 42:15 - Ta sẽ san bằng những ngọn núi và đồi và làm tàn rụi tất cả cây cỏ của chúng. Ta sẽ làm sông ngòi trở nên đất khô và ao hồ trở thành khô cạn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
  • 新标点和合本 - 对深渊说:‘你干了吧! 我也要使你的江河干涸。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我对深渊说:‘干了吧! 我要使你的江河干涸’;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我对深渊说:‘干了吧! 我要使你的江河干涸’;
  • 当代译本 - 我对深海说,‘枯干吧! 我要使你的河流干涸’;
  • 圣经新译本 - 我对深渊说:‘你干了吧, 我必使你的江河干涸!’
  • 中文标准译本 - 是我对深渊说:‘干涸吧! 我也要使流入 你的江河枯干’;
  • 现代标点和合本 - 对深渊说:‘你干了吧! 我也要使你的江河干涸。’
  • 和合本(拼音版) - 对深渊说:‘你干了吧! 我也要使你的江河干涸。’
  • New International Version - who says to the watery deep, ‘Be dry, and I will dry up your streams,’
  • New International Reader's Version - I say to the deep waters, ‘Dry up. Let your streams become dry.’
  • English Standard Version - who says to the deep, ‘Be dry; I will dry up your rivers’;
  • New Living Translation - When I speak to the rivers and say, ‘Dry up!’ they will be dry.
  • Christian Standard Bible - who says to the depths of the sea, “Be dry,” and I will dry up your rivers;
  • New American Standard Bible - I am the One who says to the depth of the sea, ‘Dry up!’ And I will make your rivers dry up.
  • New King James Version - Who says to the deep, ‘Be dry! And I will dry up your rivers’;
  • Amplified Bible - It is I who says to the deep, ‘Be dried up!’ And I will make your rivers dry.
  • American Standard Version - that saith to the deep, Be dry, and I will dry up thy rivers;
  • King James Version - That saith to the deep, Be dry, and I will dry up thy rivers:
  • New English Translation - who says to the deep sea, ‘Be dry! I will dry up your sea currents,’
  • World English Bible - who says to the deep, ‘Be dry,’ and ‘I will dry up your rivers;’
  • 新標點和合本 - 對深淵說:你乾了吧! 我也要使你的江河乾涸。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對深淵說:『乾了吧! 我要使你的江河乾涸』;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我對深淵說:『乾了吧! 我要使你的江河乾涸』;
  • 當代譯本 - 我對深海說,『枯乾吧! 我要使你的河流乾涸』;
  • 聖經新譯本 - 我對深淵說:‘你乾了吧, 我必使你的江河乾涸!’
  • 呂振中譯本 - 是那對淵海說:「你乾了吧, 我必使你的江河乾涸」的,
  • 中文標準譯本 - 是我對深淵說:『乾涸吧! 我也要使流入 你的江河枯乾』;
  • 現代標點和合本 - 對深淵說:『你乾了吧! 我也要使你的江河乾涸。』
  • 文理和合譯本 - 命深淵竭、其河我則涸之、
  • 文理委辦譯本 - 變江河為陸地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命深淵為陸地、使江河涸竭無水、
  • Nueva Versión Internacional - Yo mando que se seque lo profundo del mar, y ordeno que se sequen sus corrientes.
  • 현대인의 성경 - 나는 말 한마디로 강과 바다를 말리며
  • Новый Русский Перевод - Кто говорит водной бездне: «Высохни – Я иссушу твои реки»;
  • Восточный перевод - Кто говорит водной бездне: «Высохни! Я иссушу твои реки»;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто говорит водной бездне: «Высохни! Я иссушу твои реки»;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто говорит водной бездне: «Высохни! Я иссушу твои реки»;
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ordonne aux eaux profondes : « Asséchez-vous, je vais tarir vos fleuves. »
  • リビングバイブル - わたしが川に、『干上がれ』と言うと、水はかれる。
  • Nova Versão Internacional - que diz às profundezas aquáticas: Sequem-se, e eu secarei seus regatos,
  • Hoffnung für alle - Wenn ich den Meerestiefen befehle: ›Trocknet aus!‹, dann versiegen ihre Fluten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงกล่าวกับห้วงน้ำลึกว่า ‘จงแห้งไป และเราจะทำให้สายธารทั้งหลายของเจ้าแห้งเหือด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เป็น​ผู้​กล่าว​กับ​ห้วงน้ำ​ลึก​ว่า ‘จง​แห้ง​เสีย เรา​จะ​ทำให้​แม่น้ำ​ของ​เจ้า​แห้ง​เหือด’
  • Thi Thiên 74:15 - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
  • Giê-rê-mi 51:32 - Mọi ngõ ngách trốn chạy đều bị canh giữ. Các đầm lầy bị thiêu cháy, và quân lính đang trong tình trạng hoảng sợ.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Y-sai 43:16 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng mở đường giữa đại dương và làm ra một lối đi khô ráo xuyên qua biển.
  • Y-sai 51:15 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng tạo sóng bổ ầm ầm. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 50:38 - Gươm cũng sẽ diệt nguồn nước uống của nó, gây ra khô hạn khắp nơi. Tại sao? Vì cả xứ đều đầy dẫy thần tượng, và dân chúng mê dại vì thần tượng.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Y-sai 42:15 - Ta sẽ san bằng những ngọn núi và đồi và làm tàn rụi tất cả cây cỏ của chúng. Ta sẽ làm sông ngòi trở nên đất khô và ao hồ trở thành khô cạn.
圣经
资源
计划
奉献