逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
- 新标点和合本 - 我涂抹了你的过犯,像厚云消散; 我涂抹了你的罪恶,如薄云灭没。 你当归向我,因我救赎了你。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我涂去你的过犯,像厚云消散; 涂去你的罪恶,如薄雾消失。 你当归向我,因我救赎了你。
- 和合本2010(神版-简体) - 我涂去你的过犯,像厚云消散; 涂去你的罪恶,如薄雾消失。 你当归向我,因我救赎了你。
- 当代译本 - 我除去了你的过犯和罪恶, 使它们如云雾消散。 归向我吧,因为我救赎了你。”
- 圣经新译本 - 我涂抹了你的过犯,像密云消散; 我涂抹了你的罪恶,如薄云灭没, 你当归向我,因为我救赎了你。
- 中文标准译本 - 我抹掉你的过犯,如同抹掉密云; 我抹掉你的罪恶,如同抹掉浓雾; 回转归向我吧,因为我救赎了你!
- 现代标点和合本 - 我涂抹了你的过犯,像厚云消散; 我涂抹了你的罪恶,如薄云灭没。 你当归向我,因我救赎了你。”
- 和合本(拼音版) - 我涂抹了你的过犯,像厚云消散; 我涂抹了你的罪恶,如薄云灭没。 你当归向我,因我救赎了你。”
- New International Version - I have swept away your offenses like a cloud, your sins like the morning mist. Return to me, for I have redeemed you.”
- New International Reader's Version - I will sweep your sins away as if they were a cloud. I will blow them away as if they were the morning mist. Return to me. Then I will set you free.”
- English Standard Version - I have blotted out your transgressions like a cloud and your sins like mist; return to me, for I have redeemed you.
- New Living Translation - I have swept away your sins like a cloud. I have scattered your offenses like the morning mist. Oh, return to me, for I have paid the price to set you free.”
- Christian Standard Bible - I have swept away your transgressions like a cloud, and your sins like a mist. Return to me, for I have redeemed you.
- New American Standard Bible - I have wiped out your wrongdoings like a thick cloud And your sins like a heavy mist. Return to Me, for I have redeemed you.”
- New King James Version - I have blotted out, like a thick cloud, your transgressions, And like a cloud, your sins. Return to Me, for I have redeemed you.”
- Amplified Bible - I have wiped out your transgressions like a thick cloud And your sins like a heavy mist. Return to Me, for I have redeemed you.”
- American Standard Version - I have blotted out, as a thick cloud, thy transgressions, and, as a cloud, thy sins: return unto me; for I have redeemed thee.
- King James Version - I have blotted out, as a thick cloud, thy transgressions, and, as a cloud, thy sins: return unto me; for I have redeemed thee.
- New English Translation - I remove the guilt of your rebellious deeds as if they were a cloud, the guilt of your sins as if they were a cloud. Come back to me, for I protect you.”
- World English Bible - I have blotted out, as a thick cloud, your transgressions, and, as a cloud, your sins. Return to me, for I have redeemed you.
- 新標點和合本 - 我塗抹了你的過犯,像厚雲消散; 我塗抹了你的罪惡,如薄雲滅沒。 你當歸向我,因我救贖了你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我塗去你的過犯,像厚雲消散; 塗去你的罪惡,如薄霧消失。 你當歸向我,因我救贖了你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我塗去你的過犯,像厚雲消散; 塗去你的罪惡,如薄霧消失。 你當歸向我,因我救贖了你。
- 當代譯本 - 我除去了你的過犯和罪惡, 使它們如雲霧消散。 歸向我吧,因為我救贖了你。」
- 聖經新譯本 - 我塗抹了你的過犯,像密雲消散; 我塗抹了你的罪惡,如薄雲滅沒, 你當歸向我,因為我救贖了你。
- 呂振中譯本 - 我塗抹了你的過犯、像 吹散了 密雲, 我 抹掉了 你的罪、像 消散了 雲霧; 回轉歸向我吧!因為我贖回了你。
- 中文標準譯本 - 我抹掉你的過犯,如同抹掉密雲; 我抹掉你的罪惡,如同抹掉濃霧; 回轉歸向我吧,因為我救贖了你!
- 現代標點和合本 - 我塗抹了你的過犯,像厚雲消散; 我塗抹了你的罪惡,如薄雲滅沒。 你當歸向我,因我救贖了你。」
- 文理和合譯本 - 我抹爾愆、若散密雲、我塗爾罪、如消陰霧、爾其歸我、蓋我贖爾、
- 文理委辦譯本 - 我塗抹爾罪、若驅密雲、予已拯爾、爾當歸誠。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我塗抹爾之愆尤、如霧消散、塗抹爾之罪惡、如雲滅沒、爾當歸誠於我、因我救贖爾、
- Nueva Versión Internacional - He disipado tus transgresiones como el rocío, y tus pecados como la bruma de la mañana. Vuelve a mí, que te he redimido».
- 현대인의 성경 - 구름이나 아침 안개가 사라지듯 내가 네 죄를 없애 버렸다. 너는 나에게 돌아오라. 내가 너를 구원하였다.”
- Новый Русский Перевод - Я развею твои беззакония, как тучу, грехи твои – как утренний туман. Возвратись ко Мне, ведь Я тебя искупил.
- Восточный перевод - Я развею твои беззакония, как тучу, грехи твои – как утренний туман. Возвратись ко Мне, ведь Я тебя искупил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я развею твои беззакония, как тучу, грехи твои – как утренний туман. Возвратись ко Мне, ведь Я тебя искупил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я развею твои беззакония, как тучу, грехи твои – как утренний туман. Возвратись ко Мне, ведь Я тебя искупил.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai effacé tes crimes ╵comme un épais nuage et tes péchés comme un brouillard. Reviens à moi, car je t’ai délivré.
- リビングバイブル - わたしは、あなたの罪をすっかり消した。 それは、昼になると朝もやが消えてなくなるように、 影も形もなくなった。 さあ、わたしのもとに帰って来なさい。 あなたを自由にする代価は支払いずみだ。」
- Nova Versão Internacional - Como se fossem uma nuvem, varri para longe suas ofensas; como se fossem a neblina da manhã, os seus pecados. Volte para mim, pois eu o resgatei.”
- Hoffnung für alle - Eure Schuld und alle eure Sünden habe ich euch vergeben. Sie sind verschwunden wie Wolken, wie Nebelschwaden in der Sonne. Kommt zurück zu mir, denn ich habe euch erlöst!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้กวาดล้างการละเมิดของเจ้าออกไปเหมือนเมฆ ได้ลบล้างบาปของเจ้าเหมือนหมอกยามเช้า จงกลับมาหาเรา เพราะเราได้ไถ่เจ้าแล้ว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราได้กำจัดการล่วงละเมิดของเจ้าเหมือนกำจัดก้อนเมฆ และกำจัดบาปของเจ้าเหมือนกำจัดหมอก จงกลับมาหาเรา เพราะเราได้ไถ่เจ้าแล้ว”
交叉引用
- Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
- Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
- Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
- Gióp 37:11 - Chúa chứa nước đầy ắp trong mây đen kịt, phân tán các cụm mây mang theo chớp nhoáng,
- Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
- Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
- Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
- Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
- Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”
- Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
- Ai Ca 3:42 - “Chúng con đã phạm tội và phản nghịch Chúa, và Ngài đã không tha thứ chúng con!
- Ai Ca 3:43 - Cơn thịnh nộ Ngài đã tràn ngập chúng con, đuổi theo chúng con, và giết chúng con không thương xót.
- Ai Ca 3:44 - Chúa đã che phủ mặt Ngài bằng lớp mây dày, đến nỗi lời cầu nguyện của chúng con không thể xuyên qua.
- Y-sai 1:27 - Si-ôn sẽ được chuộc bằng công lý; những ai ăn năn sẽ được chuộc bằng công chính.
- Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
- Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
- Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
- Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
- Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
- Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
- 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
- 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
- Thi Thiên 51:9 - Xin Chúa ngoảnh mặt khỏi tội con đã phạm. Xóa ác gian sạch khỏi lòng con.
- Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
- Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
- Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:18 - Việc này xảy ra đúng theo lời Đức Chúa Trời dùng các nhà tiên tri báo trước về Đấng Mết-si-a—rằng Chúa phải chịu thống khổ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
- Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
- 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
- Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.