Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy chú ý, hỡi Gia-cốp, vì con là đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu đã tạo nên con, và Ta sẽ không bao giờ quên con.
  • 新标点和合本 - “雅各,以色列啊, 你是我的仆人,要记念这些事。 以色列啊,你是我的仆人, 我造就你必不忘记你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各啊,要思念这些事; 以色列啊,你是我的仆人。 我造了你,你是我的仆人, 以色列啊,我必不忘记你 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各啊,要思念这些事; 以色列啊,你是我的仆人。 我造了你,你是我的仆人, 以色列啊,我必不忘记你 。
  • 当代译本 - “雅各啊,以色列啊, 要记住这些事, 因为你是我的仆人。 我造了你,你是我的仆人; 以色列啊,我必不忘记你。
  • 圣经新译本 - 雅各和以色列啊!要记念这些话, 因为你是我的仆人。 我造了你,是要你作我的仆人; 以色列啊!你必不会被我忘记。
  • 中文标准译本 - 雅各啊,以色列啊,你要记住这些, 因为你是我的仆人。 我造了你,你是我的仆人; 以色列啊,你不会被我忘记!
  • 现代标点和合本 - “雅各,以色列啊, 你是我的仆人,要记念这些事! 以色列啊,你是我的仆人, 我造就你,必不忘记你。
  • 和合本(拼音版) - “雅各、以色列啊, 你是我的仆人,要记念这些事。 以色列啊,你是我的仆人, 我造就你必不忘记你。
  • New International Version - “Remember these things, Jacob, for you, Israel, are my servant. I have made you, you are my servant; Israel, I will not forget you.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “Family of Jacob, remember these things. People of Israel, you are my servant. I have made you. You are my servant. Israel, I will not forget you.
  • English Standard Version - Remember these things, O Jacob, and Israel, for you are my servant; I formed you; you are my servant; O Israel, you will not be forgotten by me.
  • New Living Translation - “Pay attention, O Jacob, for you are my servant, O Israel. I, the Lord, made you, and I will not forget you.
  • The Message - “Remember these things, O Jacob. Take it seriously, Israel, that you’re my servant. I made you, shaped you: You’re my servant. O Israel, I’ll never forget you. I’ve wiped the slate of all your wrongdoings. There’s nothing left of your sins. Come back to me, come back. I’ve redeemed you.”
  • Christian Standard Bible - Remember these things, Jacob, and Israel, for you are my servant; I formed you, you are my servant; Israel, you will never be forgotten by me.
  • New American Standard Bible - “Remember these things, Jacob, And Israel, for you are My servant; I have formed you, you are My servant, Israel, you will not be forgotten by Me.
  • New King James Version - “Remember these, O Jacob, And Israel, for you are My servant; I have formed you, you are My servant; O Israel, you will not be forgotten by Me!
  • Amplified Bible - “Remember [the foolishness of] these things, O Jacob And Israel, for you are My servant! I formed you, you are My servant; O Israel, you will not be forgotten by Me.
  • American Standard Version - Remember these things, O Jacob, and Israel; for thou art my servant: I have formed thee; thou art my servant: O Israel, thou shalt not be forgotten of me.
  • King James Version - Remember these, O Jacob and Israel; for thou art my servant: I have formed thee; thou art my servant: O Israel, thou shalt not be forgotten of me.
  • New English Translation - Remember these things, O Jacob, O Israel, for you are my servant. I formed you to be my servant; O Israel, I will not forget you!
  • World English Bible - Remember these things, Jacob and Israel; for you are my servant. I have formed you. You are my servant. Israel, you will not be forgotten by me.
  • 新標點和合本 - 雅各,以色列啊, 你是我的僕人,要記念這些事。 以色列啊,你是我的僕人, 我造就你必不忘記你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各啊,要思念這些事; 以色列啊,你是我的僕人。 我造了你,你是我的僕人, 以色列啊,我必不忘記你 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各啊,要思念這些事; 以色列啊,你是我的僕人。 我造了你,你是我的僕人, 以色列啊,我必不忘記你 。
  • 當代譯本 - 「雅各啊,以色列啊, 要記住這些事, 因為你是我的僕人。 我造了你,你是我的僕人; 以色列啊,我必不忘記你。
  • 聖經新譯本 - 雅各和以色列啊!要記念這些話, 因為你是我的僕人。 我造了你,是要你作我的僕人; 以色列啊!你必不會被我忘記。
  • 呂振中譯本 - 雅各 啊,你要懷念這些事; 以色列 啊, 要懷念 , 因為是你做我僕人; 我形成了你,是你做僕人歸於我; 以色列 啊,你必不會被我忘記。
  • 中文標準譯本 - 雅各啊,以色列啊,你要記住這些, 因為你是我的僕人。 我造了你,你是我的僕人; 以色列啊,你不會被我忘記!
  • 現代標點和合本 - 「雅各,以色列啊, 你是我的僕人,要記念這些事! 以色列啊,你是我的僕人, 我造就你,必不忘記你。
  • 文理和合譯本 - 雅各 以色列歟、其憶斯事、爾乃我僕、我甄陶爾、以為我僕、以色列歟、我不忘爾、
  • 文理委辦譯本 - 雅各家以色列族、我肇厥邦基、為我臣僕、當憶斯理、我不忘爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 歟、 以色列 歟、當念斯事、爾原為我僕、我甄陶爾、欲爾為我僕、 以色列 歟、爾勿忘我、
  • Nueva Versión Internacional - «Recuerda estas cosas, Jacob, porque tú eres mi siervo, Israel. Yo te formé, tú eres mi siervo; Israel, yo no te olvidaré.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “이스라엘아, 너는 이것을 기억하라. 너는 내 종이다. 내가 너를 창조하여 내 종으로 삼았으니 내가 결코 너를 잊지 않겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Помни об этом, Иаков, ведь ты Мой слуга, Израиль, Я создал тебя, ты – Мой слуга; не забуду тебя, Израиль.
  • Восточный перевод - – Помни об этом, Якуб, ведь ты Мой раб, Исраил. Я создал тебя, ты – Мой раб; не забуду тебя, Исраил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Помни об этом, Якуб, ведь ты Мой раб, Исраил. Я создал тебя, ты – Мой раб; не забуду тебя, Исраил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Помни об этом, Якуб, ведь ты Мой раб, Исроил. Я создал тебя, ты – Мой раб; не забуду тебя, Исроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Souviens-toi de cela, ╵ô peuple de Jacob ! Souviens-toi, Israël : ╵tu es mon serviteur, c’est moi qui t’ai formé, ╵tu es mon serviteur, ô Israël, ╵je ne t’oublierai pas .
  • リビングバイブル - 「わたしのしもべイスラエルよ、注意して聞くのだ。 わたしがあなたを造った。 だから、どんなことがあってもあなたを助ける。
  • Nova Versão Internacional - “Lembre-se disso, ó Jacó, pois você é meu servo, ó Israel. Eu o fiz, você é meu servo; ó Israel, eu não o esquecerei.
  • Hoffnung für alle - »Ihr Israeliten, ihr Nachkommen von Jakob, denkt immer daran: Ich habe euch geschaffen, ihr gehört zu mir und seid meine Diener! Niemals werde ich euch vergessen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ยาโคบเอ๋ย จงจดจำสิ่งเหล่านี้ อิสราเอลเอ๋ย เพราะเจ้าเป็นผู้รับใช้ของเรา เราได้สร้างเจ้ามา เจ้าเป็นผู้รับใช้ของเรา อิสราเอลเอ๋ย เราจะไม่ลืมเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ ยาโคบ​เอ๋ย จง​จดจำ​สิ่ง​เหล่า​นี้​ไว้ โอ อิสราเอล​เอ๋ย เพราะ​เจ้า​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​เรา เรา​ปั้น​เจ้า​ขึ้น​มา เจ้า​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​เรา โอ อิสราเอล​เอ๋ย เรา​จะ​ไม่​ลืม​เจ้า
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Y-sai 42:23 - Ai sẽ nghe những bài học này trong quá khứ và nghĩ đến sự đổ nát đang chờ đợi trong tương lai?
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:20 - Vì Ta sẽ đem họ vào đất Ta hứa cho tổ tiên họ, một vùng đất phì nhiêu; nhưng khi họ đã no béo liền khinh bỏ Ta, bội ước với Ta, đi thờ các thần khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • Y-sai 49:15 - “Không bao giờ! Lẽ nào mẹ có thể quên con mình còn đang cho bú? Bà không thương quý con ruột mình sao? Nhưng dù mẹ có quên con mình, Ta vẫn không bao giờ quên con!
  • Y-sai 49:16 - Này, Ta đã viết tên con trong lòng bàn tay Ta. Các tường thành của con luôn ở trước mặt Ta.
  • Y-sai 46:8 - Đừng quên điều này! Hãy giữ nó trong trí! Hãy ghi nhớ, hỡi những người phạm tội.
  • Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:23 - Vậy, phải thận trọng, không được quên giao ước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã kết với anh em. Đừng làm tượng thờ dưới bất kỳ hình thức nào, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã cấm ngặt.
  • Y-sai 43:15 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của các con, Đấng Tạo Dựng và là Vua của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 44:1 - “Nhưng bây giờ, hãy nghe Ta, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên, dân Ta lựa chọn.
  • Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy chú ý, hỡi Gia-cốp, vì con là đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu đã tạo nên con, và Ta sẽ không bao giờ quên con.
  • 新标点和合本 - “雅各,以色列啊, 你是我的仆人,要记念这些事。 以色列啊,你是我的仆人, 我造就你必不忘记你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各啊,要思念这些事; 以色列啊,你是我的仆人。 我造了你,你是我的仆人, 以色列啊,我必不忘记你 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各啊,要思念这些事; 以色列啊,你是我的仆人。 我造了你,你是我的仆人, 以色列啊,我必不忘记你 。
  • 当代译本 - “雅各啊,以色列啊, 要记住这些事, 因为你是我的仆人。 我造了你,你是我的仆人; 以色列啊,我必不忘记你。
  • 圣经新译本 - 雅各和以色列啊!要记念这些话, 因为你是我的仆人。 我造了你,是要你作我的仆人; 以色列啊!你必不会被我忘记。
  • 中文标准译本 - 雅各啊,以色列啊,你要记住这些, 因为你是我的仆人。 我造了你,你是我的仆人; 以色列啊,你不会被我忘记!
  • 现代标点和合本 - “雅各,以色列啊, 你是我的仆人,要记念这些事! 以色列啊,你是我的仆人, 我造就你,必不忘记你。
  • 和合本(拼音版) - “雅各、以色列啊, 你是我的仆人,要记念这些事。 以色列啊,你是我的仆人, 我造就你必不忘记你。
  • New International Version - “Remember these things, Jacob, for you, Israel, are my servant. I have made you, you are my servant; Israel, I will not forget you.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “Family of Jacob, remember these things. People of Israel, you are my servant. I have made you. You are my servant. Israel, I will not forget you.
  • English Standard Version - Remember these things, O Jacob, and Israel, for you are my servant; I formed you; you are my servant; O Israel, you will not be forgotten by me.
  • New Living Translation - “Pay attention, O Jacob, for you are my servant, O Israel. I, the Lord, made you, and I will not forget you.
  • The Message - “Remember these things, O Jacob. Take it seriously, Israel, that you’re my servant. I made you, shaped you: You’re my servant. O Israel, I’ll never forget you. I’ve wiped the slate of all your wrongdoings. There’s nothing left of your sins. Come back to me, come back. I’ve redeemed you.”
  • Christian Standard Bible - Remember these things, Jacob, and Israel, for you are my servant; I formed you, you are my servant; Israel, you will never be forgotten by me.
  • New American Standard Bible - “Remember these things, Jacob, And Israel, for you are My servant; I have formed you, you are My servant, Israel, you will not be forgotten by Me.
  • New King James Version - “Remember these, O Jacob, And Israel, for you are My servant; I have formed you, you are My servant; O Israel, you will not be forgotten by Me!
  • Amplified Bible - “Remember [the foolishness of] these things, O Jacob And Israel, for you are My servant! I formed you, you are My servant; O Israel, you will not be forgotten by Me.
  • American Standard Version - Remember these things, O Jacob, and Israel; for thou art my servant: I have formed thee; thou art my servant: O Israel, thou shalt not be forgotten of me.
  • King James Version - Remember these, O Jacob and Israel; for thou art my servant: I have formed thee; thou art my servant: O Israel, thou shalt not be forgotten of me.
  • New English Translation - Remember these things, O Jacob, O Israel, for you are my servant. I formed you to be my servant; O Israel, I will not forget you!
  • World English Bible - Remember these things, Jacob and Israel; for you are my servant. I have formed you. You are my servant. Israel, you will not be forgotten by me.
  • 新標點和合本 - 雅各,以色列啊, 你是我的僕人,要記念這些事。 以色列啊,你是我的僕人, 我造就你必不忘記你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各啊,要思念這些事; 以色列啊,你是我的僕人。 我造了你,你是我的僕人, 以色列啊,我必不忘記你 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各啊,要思念這些事; 以色列啊,你是我的僕人。 我造了你,你是我的僕人, 以色列啊,我必不忘記你 。
  • 當代譯本 - 「雅各啊,以色列啊, 要記住這些事, 因為你是我的僕人。 我造了你,你是我的僕人; 以色列啊,我必不忘記你。
  • 聖經新譯本 - 雅各和以色列啊!要記念這些話, 因為你是我的僕人。 我造了你,是要你作我的僕人; 以色列啊!你必不會被我忘記。
  • 呂振中譯本 - 雅各 啊,你要懷念這些事; 以色列 啊, 要懷念 , 因為是你做我僕人; 我形成了你,是你做僕人歸於我; 以色列 啊,你必不會被我忘記。
  • 中文標準譯本 - 雅各啊,以色列啊,你要記住這些, 因為你是我的僕人。 我造了你,你是我的僕人; 以色列啊,你不會被我忘記!
  • 現代標點和合本 - 「雅各,以色列啊, 你是我的僕人,要記念這些事! 以色列啊,你是我的僕人, 我造就你,必不忘記你。
  • 文理和合譯本 - 雅各 以色列歟、其憶斯事、爾乃我僕、我甄陶爾、以為我僕、以色列歟、我不忘爾、
  • 文理委辦譯本 - 雅各家以色列族、我肇厥邦基、為我臣僕、當憶斯理、我不忘爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 歟、 以色列 歟、當念斯事、爾原為我僕、我甄陶爾、欲爾為我僕、 以色列 歟、爾勿忘我、
  • Nueva Versión Internacional - «Recuerda estas cosas, Jacob, porque tú eres mi siervo, Israel. Yo te formé, tú eres mi siervo; Israel, yo no te olvidaré.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “이스라엘아, 너는 이것을 기억하라. 너는 내 종이다. 내가 너를 창조하여 내 종으로 삼았으니 내가 결코 너를 잊지 않겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Помни об этом, Иаков, ведь ты Мой слуга, Израиль, Я создал тебя, ты – Мой слуга; не забуду тебя, Израиль.
  • Восточный перевод - – Помни об этом, Якуб, ведь ты Мой раб, Исраил. Я создал тебя, ты – Мой раб; не забуду тебя, Исраил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Помни об этом, Якуб, ведь ты Мой раб, Исраил. Я создал тебя, ты – Мой раб; не забуду тебя, Исраил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Помни об этом, Якуб, ведь ты Мой раб, Исроил. Я создал тебя, ты – Мой раб; не забуду тебя, Исроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Souviens-toi de cela, ╵ô peuple de Jacob ! Souviens-toi, Israël : ╵tu es mon serviteur, c’est moi qui t’ai formé, ╵tu es mon serviteur, ô Israël, ╵je ne t’oublierai pas .
  • リビングバイブル - 「わたしのしもべイスラエルよ、注意して聞くのだ。 わたしがあなたを造った。 だから、どんなことがあってもあなたを助ける。
  • Nova Versão Internacional - “Lembre-se disso, ó Jacó, pois você é meu servo, ó Israel. Eu o fiz, você é meu servo; ó Israel, eu não o esquecerei.
  • Hoffnung für alle - »Ihr Israeliten, ihr Nachkommen von Jakob, denkt immer daran: Ich habe euch geschaffen, ihr gehört zu mir und seid meine Diener! Niemals werde ich euch vergessen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ยาโคบเอ๋ย จงจดจำสิ่งเหล่านี้ อิสราเอลเอ๋ย เพราะเจ้าเป็นผู้รับใช้ของเรา เราได้สร้างเจ้ามา เจ้าเป็นผู้รับใช้ของเรา อิสราเอลเอ๋ย เราจะไม่ลืมเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ ยาโคบ​เอ๋ย จง​จดจำ​สิ่ง​เหล่า​นี้​ไว้ โอ อิสราเอล​เอ๋ย เพราะ​เจ้า​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​เรา เรา​ปั้น​เจ้า​ขึ้น​มา เจ้า​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​เรา โอ อิสราเอล​เอ๋ย เรา​จะ​ไม่​ลืม​เจ้า
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Y-sai 42:23 - Ai sẽ nghe những bài học này trong quá khứ và nghĩ đến sự đổ nát đang chờ đợi trong tương lai?
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:20 - Vì Ta sẽ đem họ vào đất Ta hứa cho tổ tiên họ, một vùng đất phì nhiêu; nhưng khi họ đã no béo liền khinh bỏ Ta, bội ước với Ta, đi thờ các thần khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • Y-sai 49:15 - “Không bao giờ! Lẽ nào mẹ có thể quên con mình còn đang cho bú? Bà không thương quý con ruột mình sao? Nhưng dù mẹ có quên con mình, Ta vẫn không bao giờ quên con!
  • Y-sai 49:16 - Này, Ta đã viết tên con trong lòng bàn tay Ta. Các tường thành của con luôn ở trước mặt Ta.
  • Y-sai 46:8 - Đừng quên điều này! Hãy giữ nó trong trí! Hãy ghi nhớ, hỡi những người phạm tội.
  • Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:23 - Vậy, phải thận trọng, không được quên giao ước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã kết với anh em. Đừng làm tượng thờ dưới bất kỳ hình thức nào, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã cấm ngặt.
  • Y-sai 43:15 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của các con, Đấng Tạo Dựng và là Vua của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 44:1 - “Nhưng bây giờ, hãy nghe Ta, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên, dân Ta lựa chọn.
  • Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
圣经
资源
计划
奉献