逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thợ mộc căng dây đo gỗ và vẽ một kiểu mẫu trên đó. Người thợ dùng cái đục và cái bào rồi khắc đẽo theo hình dạng con người. Anh làm ra tượng người rất đẹp và đặt trên một bàn thờ nhỏ.
- 新标点和合本 - 木匠拉线,用笔划出样子,用刨子刨成形状,用圆尺划了模样,仿照人的体态,做成人形,好住在房屋中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 木匠拉线,用笔划出样子,用刨子刨成形状,又用圆规划了模样。他仿照人的体态,做出美妙的人形,放在庙里。
- 和合本2010(神版-简体) - 木匠拉线,用笔划出样子,用刨子刨成形状,又用圆规划了模样。他仿照人的体态,做出美妙的人形,放在庙里。
- 当代译本 - 木匠拉线测量木料,用笔勾出轮廓,用圆规画出模样,用凿子雕成人的样子,形态逼真,放在庙宇里。
- 圣经新译本 - 木匠拉线, 用笔画出轮廓, 用刨子刨平, 用圆规画出模样, 做成人的形状, 有人一般的美丽,好住在庙里。
- 中文标准译本 - 木匠拉准绳, 用笔画出偶像的样子, 用刨子刨成形状, 用圆规画出轮廓, 把偶像做成人的样子, 像人那样的美丽, 好住在庙里。
- 现代标点和合本 - 木匠拉线,用笔划出样子,用刨子刨成形状,用圆尺划了模样,仿照人的体态,做成人形,好住在房屋中。
- 和合本(拼音版) - 木匠拉线,用笔划出样子,用刨子刨成形状,用圆尺划了模样,仿照人的体态,作成人形,好住在房屋中。
- New International Version - The carpenter measures with a line and makes an outline with a marker; he roughs it out with chisels and marks it with compasses. He shapes it in human form, human form in all its glory, that it may dwell in a shrine.
- New International Reader's Version - A carpenter measures a piece of wood with a line. He draws a pattern on it with a marker. He cuts out a statue with sharp tools. He marks it with compasses. He shapes it into the form of a beautiful human being. He does this so he can put it in a temple.
- English Standard Version - The carpenter stretches a line; he marks it out with a pencil. He shapes it with planes and marks it with a compass. He shapes it into the figure of a man, with the beauty of a man, to dwell in a house.
- New Living Translation - Then the wood-carver measures a block of wood and draws a pattern on it. He works with chisel and plane and carves it into a human figure. He gives it human beauty and puts it in a little shrine.
- The Message - The woodworker draws up plans for his no-god, traces it on a block of wood. He shapes it with chisels and planes into human shape—a beautiful woman, a handsome man, ready to be placed in a chapel. He first cuts down a cedar, or maybe picks out a pine or oak, and lets it grow strong in the forest, nourished by the rain. Then it can serve a double purpose: Part he uses as firewood for keeping warm and baking bread; from the other part he makes a god that he worships—carves it into a god shape and prays before it. With half he makes a fire to warm himself and barbecue his supper. He eats his fill and sits back satisfied with his stomach full and his feet warmed by the fire: “Ah, this is the life.” And he still has half left for a god, made to his personal design—a handy, convenient no-god to worship whenever so inclined. Whenever the need strikes him he prays to it, “Save me. You’re my god.”
- Christian Standard Bible - The woodworker stretches out a measuring line, he outlines it with a stylus; he shapes it with chisels and outlines it with a compass. He makes it according to a human form, like a beautiful person, to dwell in a temple.
- New American Standard Bible - The craftsman of wood extends a measuring line; he outlines it with a marker. He works it with carving knives and outlines it with a compass, and makes it like the form of a man, like the beauty of mankind, so that it may sit in a house.
- New King James Version - The craftsman stretches out his rule, He marks one out with chalk; He fashions it with a plane, He marks it out with the compass, And makes it like the figure of a man, According to the beauty of a man, that it may remain in the house.
- Amplified Bible - The carpenter stretches out a measuring line, he marks out the shape [of the idol] with red chalk; he works it with planes and outlines it with the compass; and he makes it like the form of a man, like the beauty of man, that it may sit in a house.
- American Standard Version - The carpenter stretcheth out a line; he marketh it out with a pencil; he shapeth it with planes, and he marketh it out with the compasses, and shapeth it after the figure of a man, according to the beauty of a man, to dwell in a house.
- King James Version - The carpenter stretcheth out his rule; he marketh it out with a line; he fitteth it with planes, and he marketh it out with the compass, and maketh it after the figure of a man, according to the beauty of a man; that it may remain in the house.
- New English Translation - A carpenter takes measurements; he marks out an outline of its form; he scrapes it with chisels, and marks it with a compass. He patterns it after the human form, like a well-built human being, and puts it in a shrine.
- World English Bible - The carpenter stretches out a line. He marks it out with a pencil. He shapes it with planes. He marks it out with compasses, and shapes it like the figure of a man, with the beauty of a man, to reside in a house.
- 新標點和合本 - 木匠拉線,用筆劃出樣子,用鉋子鉋成形狀,用圓尺劃了模樣,仿照人的體態,做成人形,好住在房屋中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 木匠拉線,用筆劃出樣子,用鉋子鉋成形狀,又用圓規劃了模樣。他仿照人的體態,做出美妙的人形,放在廟裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 木匠拉線,用筆劃出樣子,用鉋子鉋成形狀,又用圓規劃了模樣。他仿照人的體態,做出美妙的人形,放在廟裏。
- 當代譯本 - 木匠拉線測量木料,用筆勾出輪廓,用圓規畫出模樣,用鑿子雕成人的樣子,形態逼真,放在廟宇裡。
- 聖經新譯本 - 木匠拉線, 用筆畫出輪廓, 用鉋子鉋平, 用圓規畫出模樣, 做成人的形狀, 有人一般的美麗,好住在廟裡。
- 呂振中譯本 - 木匠拉線,用筆畫出樣子,用鉋子鉋平它,用彎尺畫出樣子,作成人的模形,有人類的俊美,好住在廟中。
- 中文標準譯本 - 木匠拉準繩, 用筆畫出偶像的樣子, 用鉋子鉋成形狀, 用圓規畫出輪廓, 把偶像做成人的樣子, 像人那樣的美麗, 好住在廟裡。
- 現代標點和合本 - 木匠拉線,用筆劃出樣子,用鉋子鉋成形狀,用圓尺劃了模樣,仿照人的體態,做成人形,好住在房屋中。
- 文理和合譯本 - 木工布繩、畫之以筆、治之以鐋、正之以規、象人之形、猶人之美、處之於室、
- 文理委辦譯本 - 木工用準繩、循規矩、運其利器、作人之形、窮極華美、置之於室、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 木工用準繩、以墨畫線、用利器雕刻、循規矩製造、作如人形、猶俊美之人體、置之於室、
- Nueva Versión Internacional - El carpintero mide con un cordel, hace un boceto con un estilete, lo trabaja con el escoplo y lo traza con el compás. Le da forma humana; le imprime la belleza de un ser humano, para que habite en un santuario.
- 현대인의 성경 - 그리고 목공은 나무 치수를 재고 윤곽을 그려 사람의 아름다운 모습을 새겨서 그것을 자기 집에 둔다.
- Новый Русский Перевод - Плотник измеряет меркой и размечает острым орудием, он обтесывает его резцами и закругляет его. Он делает его по образу человека, с человеческой красотой, чтобы поставить в капище.
- Восточный перевод - Плотник измеряет меркой и размечает острым орудием; он обтёсывает идола резцами и размечает при помощи циркуля. Он делает его по образу человека, во всей человеческой красоте, чтобы поставить в капище.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Плотник измеряет меркой и размечает острым орудием; он обтёсывает идола резцами и размечает при помощи циркуля. Он делает его по образу человека, во всей человеческой красоте, чтобы поставить в капище.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Плотник измеряет меркой и размечает острым орудием; он обтёсывает идола резцами и размечает при помощи циркуля. Он делает его по образу человека, во всей человеческой красоте, чтобы поставить в капище.
- La Bible du Semeur 2015 - Et voici le sculpteur : ╵il a tendu sa corde, trace l’œuvre à la craie puis, avec le ciseau, ╵il l’exécute, et il la dessine au compas. Il la façonne ainsi ╵d’après la forme humaine, et à la ressemblance ╵d’un homme magnifique pour qu’elle habite un sanctuaire.
- リビングバイブル - それから、大工がその斧で偶像を造るのです。木切れの寸法を測り、しるしをつけ、人の形に彫ります。こうして、一歩も歩けないのに見かけは美しい偶像ができ上がります。
- Nova Versão Internacional - O carpinteiro mede a madeira com uma linha e faz um esboço com um traçador; ele o modela toscamente com formões e o marca com compassos. Ele o faz na forma de homem, de um homem em toda a sua beleza, para que habite num santuário.
- Hoffnung für alle - Bei Holzfiguren nimmt der Schnitzer Maß, zeichnet die Umrisse der Figur vor und haut sie grob aus. Dann zieht er die feinen Linien und schnitzt das Standbild, bis es aussieht wie ein Mensch von schöner Gestalt, der dann als Gott in ein Haus gestellt wird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ช่างไม้ขึงเชือกวัด ทำโครงสร้างหยาบๆ ใช้กบไส เอาวงเวียนขีด แต่งให้เป็นรูปคน มีลักษณะงามครบถ้วนอย่างมนุษย์ ให้อยู่ในสถานบูชา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ช่างไม้ใช้ไม้วัดและใช้ดินสอขีดเครื่องหมาย เขาใช้กบไสไม้ให้เป็นรูปร่างขึ้นมา และขีดเครื่องหมายด้วยวงเวียน เขาสลักให้เป็นรูปร่างมนุษย์คนหนึ่ง ตามความงามของมนุษย์ เพื่อให้อยู่ในบ้าน
交叉引用
- Thẩm Phán 18:24 - Mai-ca đáp: “Sao các người còn hỏi: ‘Có việc gì?’ Các người lấy đi thần tượng và cả thầy tế lễ của tôi, chẳng để lại gì cả!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
- Sáng Thế Ký 31:30 - Nay cháu mong mỏi về quê cha đất tổ nên đã ra đi, nhưng tại sao lại đánh cắp các tượng thần của cậu?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:29 - Đã là dòng dõi của Đức Chúa Trời, chúng ta đừng lầm tưởng Đức Chúa Trời giống như vàng, bạc, hoặc đá, được chạm trổ do nghệ thuật và sáng kiến của loài người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:28 - Tại các nước ấy, anh em sẽ thờ các thần bằng gỗ, bằng đá do người ta làm ra; các thần ấy không thấy, không nghe, không ăn, hay không ngửi.
- Sáng Thế Ký 31:32 - Còn các tượng thần của cậu, cậu tìm thấy nơi ai, người đó phải chết. Trước mặt đông đủ anh em, cậu cứ vào soát các hành lý của cháu đi, xem có vật gì thuộc về cậu, cậu cứ việc thu hồi.” Thực tình Gia-cốp không biết Ra-chên đã đánh cắp các tượng ấy.
- Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
- Sáng Thế Ký 31:19 - Thừa dịp cha bận đi hớt lông chiên, Ra-chên đánh cắp các pho tượng của gia đình.
- Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:16 - Nên đừng hành động một cách bại hoại mà làm tượng thờ theo bất kỳ hình dáng nào, dù là hình dáng đàn ông, đàn bà,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:17 - hay thú vật trên đất, chim chóc trên trời,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:18 - hoặc bất cứ loài côn trùng nào bò trên đất, hay loài cá nào dưới nước.
- Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
- Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
- Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
- Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
- Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
- Thẩm Phán 17:4 - Vậy người mẹ lấy 200 đồng bạc giao cho một người thợ bạc. Người này đúc một cái tượng, chạm trổ tỉ mỉ. Tượng được đặt trong nhà Mi-ca.
- Thẩm Phán 17:5 - Thế là nhà Mai-ca thành một cái miếu thờ. Ông cũng làm một cái ê-phót và các tượng thần, cử một con trai mình làm chức tế lễ.