Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng mở đường giữa đại dương và làm ra một lối đi khô ráo xuyên qua biển.
  • 新标点和合本 - 耶和华在沧海中开道, 在大水中开路,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那在沧海中开道, 在大水中开路, 使战车、马匹、军兵、勇士一同出来, 使他们仆倒,不再起来, 使他们灭没,好像熄灭之灯火的耶和华如此说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 那在沧海中开道, 在大水中开路, 使战车、马匹、军兵、勇士一同出来, 使他们仆倒,不再起来, 使他们灭没,好像熄灭之灯火的耶和华如此说:
  • 当代译本 - 耶和华曾在大海中开道路, 在大水中辟路径。
  • 圣经新译本 - 耶和华这样说: 他在海中开了一条道, 在大水中辟了一条路;
  • 中文标准译本 - 耶和华在海洋中开道,在大水中开路;
  • 现代标点和合本 - 耶和华在沧海中开道, 在大水中开路,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华在沧海中开道, 在大水中开路,
  • New International Version - This is what the Lord says— he who made a way through the sea, a path through the mighty waters,
  • New International Reader's Version - Long ago the Lord opened a way for his people to go through the Red Sea. He made a path through the mighty waters.
  • English Standard Version - Thus says the Lord, who makes a way in the sea, a path in the mighty waters,
  • New Living Translation - I am the Lord, who opened a way through the waters, making a dry path through the sea.
  • The Message - This is what God says, the God who builds a road right through the ocean, who carves a path through pounding waves, The God who summons horses and chariots and armies— they lie down and then can’t get up; they’re snuffed out like so many candles: “Forget about what’s happened; don’t keep going over old history. Be alert, be present. I’m about to do something brand-new. It’s bursting out! Don’t you see it? There it is! I’m making a road through the desert, rivers in the badlands. Wild animals will say ‘Thank you!’ —the coyotes and the buzzards— Because I provided water in the desert, rivers through the sunbaked earth, Drinking water for the people I chose, the people I made especially for myself, a people custom-made to praise me.
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord says — who makes a way in the sea, and a path through raging water,
  • New American Standard Bible - This is what the Lord says, He who makes a way through the sea And a path through the mighty waters,
  • New King James Version - Thus says the Lord, who makes a way in the sea And a path through the mighty waters,
  • Amplified Bible - This is what the Lord says, He who makes a way through the sea And a path through the mighty waters,
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah, who maketh a way in the sea, and a path in the mighty waters;
  • King James Version - Thus saith the Lord, which maketh a way in the sea, and a path in the mighty waters;
  • New English Translation - This is what the Lord says, the one who made a road through the sea, a pathway through the surging waters,
  • World English Bible - Yahweh, who makes a way in the sea, and a path in the mighty waters,
  • 新標點和合本 - 耶和華在滄海中開道, 在大水中開路,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那在滄海中開道, 在大水中開路, 使戰車、馬匹、軍兵、勇士一同出來, 使他們仆倒,不再起來, 使他們滅沒,好像熄滅之燈火的耶和華如此說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那在滄海中開道, 在大水中開路, 使戰車、馬匹、軍兵、勇士一同出來, 使他們仆倒,不再起來, 使他們滅沒,好像熄滅之燈火的耶和華如此說:
  • 當代譯本 - 耶和華曾在大海中開道路, 在大水中闢路徑。
  • 聖經新譯本 - 耶和華這樣說: 他在海中開了一條道, 在大水中闢了一條路;
  • 呂振中譯本 - 永恆主、那在海中開了一條道路, 在浩蕩水中 闢了 一條路徑的,
  • 中文標準譯本 - 耶和華在海洋中開道,在大水中開路;
  • 現代標點和合本 - 耶和華在滄海中開道, 在大水中開路,
  • 文理和合譯本 - 耶和華曾闢路於滄海、備途於巨浸、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華、使海中判、俾成途路、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、我曾使海中有道、使大水中有途、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor, el que abrió un camino en el mar, una senda a través de las aguas impetuosas;
  • 현대인의 성경 - 오래 전에 여호와께서 바다를 갈라 소용돌이치는 물결 사이에 곧장 길을 내시고
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь, проложивший путь через море, стезю – через бурные воды,
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный, проложивший путь через море, стезю – через бурные воды для Исраила,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный, проложивший путь через море, стезю – через бурные воды для Исраила,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный, проложивший путь через море, стезю – через бурные воды для Исроила,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi dit l’Eternel, qui, à travers la mer, ╵a ouvert un chemin et, dans les grosses eaux, ╵a frayé un sentier ,
  • リビングバイブル - 海の中に道を開き、海の底を進む道を造った主である。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor, aquele que fez um caminho pelo mar, uma vereda pelas águas violentas,
  • Hoffnung für alle - Ich habe für eure Vorfahren einen Weg durch das Meer gebahnt und sie sicher durch die Fluten geführt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงสร้างทางผ่านทะเล ทำทางผ่านห้วงน้ำอันทรงพลัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​ทำ​ทาง​ใน​ทะเล ทำ​ทาง​ผ่าน​ใน​ห้วงน้ำ​ลึก
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 14:16 - Rồi con cầm gậy đưa ra trên mặt biển, nước sẽ vạch ra hai bên, chừa lối khô ráo cho người Ít-ra-ên đi qua.
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Xuất Ai Cập 14:29 - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Giô-suê 3:13 - Khi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Chúa của cả nhân loại, giẫm chân vào nước sông, dòng sông sẽ bị chia đôi, nước sông từ nguồn chảy xuống dồn lại thành một khối.”
  • Giô-suê 3:14 - Vậy, khi dân chúng nhổ trại để sang sông Giô-đan thì các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước đi trước họ.
  • Giô-suê 3:15 - Lúc ấy nhằm mùa gặt, nước sông Giô-đan tràn lên khắp bờ. Nhưng khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước vừa giẫm chân vào nước,
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 106:9 - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Thi Thiên 78:13 - Chúa rạch đôi biển cả, dẫn họ đi qua, làm cho nước dựng lên như thành vách.
  • Y-sai 51:15 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng tạo sóng bổ ầm ầm. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 31:35 - Chúa Hằng Hữu là Đấng ban mặt trời chiếu sáng ban ngày, trăng và sao chiếu sáng ban đêm, Đấng khuấy động đại dương, tạo nên các lượn sóng lớn. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, và đây là điều Ngài phán:
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng mở đường giữa đại dương và làm ra một lối đi khô ráo xuyên qua biển.
  • 新标点和合本 - 耶和华在沧海中开道, 在大水中开路,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那在沧海中开道, 在大水中开路, 使战车、马匹、军兵、勇士一同出来, 使他们仆倒,不再起来, 使他们灭没,好像熄灭之灯火的耶和华如此说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 那在沧海中开道, 在大水中开路, 使战车、马匹、军兵、勇士一同出来, 使他们仆倒,不再起来, 使他们灭没,好像熄灭之灯火的耶和华如此说:
  • 当代译本 - 耶和华曾在大海中开道路, 在大水中辟路径。
  • 圣经新译本 - 耶和华这样说: 他在海中开了一条道, 在大水中辟了一条路;
  • 中文标准译本 - 耶和华在海洋中开道,在大水中开路;
  • 现代标点和合本 - 耶和华在沧海中开道, 在大水中开路,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华在沧海中开道, 在大水中开路,
  • New International Version - This is what the Lord says— he who made a way through the sea, a path through the mighty waters,
  • New International Reader's Version - Long ago the Lord opened a way for his people to go through the Red Sea. He made a path through the mighty waters.
  • English Standard Version - Thus says the Lord, who makes a way in the sea, a path in the mighty waters,
  • New Living Translation - I am the Lord, who opened a way through the waters, making a dry path through the sea.
  • The Message - This is what God says, the God who builds a road right through the ocean, who carves a path through pounding waves, The God who summons horses and chariots and armies— they lie down and then can’t get up; they’re snuffed out like so many candles: “Forget about what’s happened; don’t keep going over old history. Be alert, be present. I’m about to do something brand-new. It’s bursting out! Don’t you see it? There it is! I’m making a road through the desert, rivers in the badlands. Wild animals will say ‘Thank you!’ —the coyotes and the buzzards— Because I provided water in the desert, rivers through the sunbaked earth, Drinking water for the people I chose, the people I made especially for myself, a people custom-made to praise me.
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord says — who makes a way in the sea, and a path through raging water,
  • New American Standard Bible - This is what the Lord says, He who makes a way through the sea And a path through the mighty waters,
  • New King James Version - Thus says the Lord, who makes a way in the sea And a path through the mighty waters,
  • Amplified Bible - This is what the Lord says, He who makes a way through the sea And a path through the mighty waters,
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah, who maketh a way in the sea, and a path in the mighty waters;
  • King James Version - Thus saith the Lord, which maketh a way in the sea, and a path in the mighty waters;
  • New English Translation - This is what the Lord says, the one who made a road through the sea, a pathway through the surging waters,
  • World English Bible - Yahweh, who makes a way in the sea, and a path in the mighty waters,
  • 新標點和合本 - 耶和華在滄海中開道, 在大水中開路,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那在滄海中開道, 在大水中開路, 使戰車、馬匹、軍兵、勇士一同出來, 使他們仆倒,不再起來, 使他們滅沒,好像熄滅之燈火的耶和華如此說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那在滄海中開道, 在大水中開路, 使戰車、馬匹、軍兵、勇士一同出來, 使他們仆倒,不再起來, 使他們滅沒,好像熄滅之燈火的耶和華如此說:
  • 當代譯本 - 耶和華曾在大海中開道路, 在大水中闢路徑。
  • 聖經新譯本 - 耶和華這樣說: 他在海中開了一條道, 在大水中闢了一條路;
  • 呂振中譯本 - 永恆主、那在海中開了一條道路, 在浩蕩水中 闢了 一條路徑的,
  • 中文標準譯本 - 耶和華在海洋中開道,在大水中開路;
  • 現代標點和合本 - 耶和華在滄海中開道, 在大水中開路,
  • 文理和合譯本 - 耶和華曾闢路於滄海、備途於巨浸、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華、使海中判、俾成途路、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、我曾使海中有道、使大水中有途、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor, el que abrió un camino en el mar, una senda a través de las aguas impetuosas;
  • 현대인의 성경 - 오래 전에 여호와께서 바다를 갈라 소용돌이치는 물결 사이에 곧장 길을 내시고
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь, проложивший путь через море, стезю – через бурные воды,
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный, проложивший путь через море, стезю – через бурные воды для Исраила,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный, проложивший путь через море, стезю – через бурные воды для Исраила,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный, проложивший путь через море, стезю – через бурные воды для Исроила,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi dit l’Eternel, qui, à travers la mer, ╵a ouvert un chemin et, dans les grosses eaux, ╵a frayé un sentier ,
  • リビングバイブル - 海の中に道を開き、海の底を進む道を造った主である。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor, aquele que fez um caminho pelo mar, uma vereda pelas águas violentas,
  • Hoffnung für alle - Ich habe für eure Vorfahren einen Weg durch das Meer gebahnt und sie sicher durch die Fluten geführt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงสร้างทางผ่านทะเล ทำทางผ่านห้วงน้ำอันทรงพลัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​ทำ​ทาง​ใน​ทะเล ทำ​ทาง​ผ่าน​ใน​ห้วงน้ำ​ลึก
  • Xuất Ai Cập 14:16 - Rồi con cầm gậy đưa ra trên mặt biển, nước sẽ vạch ra hai bên, chừa lối khô ráo cho người Ít-ra-ên đi qua.
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Xuất Ai Cập 14:29 - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Giô-suê 3:13 - Khi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Chúa của cả nhân loại, giẫm chân vào nước sông, dòng sông sẽ bị chia đôi, nước sông từ nguồn chảy xuống dồn lại thành một khối.”
  • Giô-suê 3:14 - Vậy, khi dân chúng nhổ trại để sang sông Giô-đan thì các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước đi trước họ.
  • Giô-suê 3:15 - Lúc ấy nhằm mùa gặt, nước sông Giô-đan tràn lên khắp bờ. Nhưng khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước vừa giẫm chân vào nước,
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 106:9 - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Thi Thiên 78:13 - Chúa rạch đôi biển cả, dẫn họ đi qua, làm cho nước dựng lên như thành vách.
  • Y-sai 51:15 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng tạo sóng bổ ầm ầm. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 31:35 - Chúa Hằng Hữu là Đấng ban mặt trời chiếu sáng ban ngày, trăng và sao chiếu sáng ban đêm, Đấng khuấy động đại dương, tạo nên các lượn sóng lớn. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, và đây là điều Ngài phán:
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
圣经
资源
计划
奉献