Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
42:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • 新标点和合本 - 耶和华必像勇士出去, 必像战士激动热心, 要喊叫,大声呐喊, 要用大力攻击仇敌。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必如勇士出征, 如战士激起愤恨, 他要喊叫,大声呐喊, 击败他的敌人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必如勇士出征, 如战士激起愤恨, 他要喊叫,大声呐喊, 击败他的敌人。
  • 当代译本 - 耶和华像出征的勇士, 像斗志激昂的战士。 祂必高呼呐喊,战胜仇敌。
  • 圣经新译本 - 耶和华必像勇士出战, 必像战士激动热心; 他要呼喊,大声吶喊, 要向仇敌显出自己的威猛。
  • 中文标准译本 - 耶和华如同勇士出征, 又像战士激起热心; 他呼喊,大声呐喊,战胜仇敌 。
  • 现代标点和合本 - 耶和华必像勇士出去, 必像战士激动热心, 要喊叫,大声呐喊, 要用大力攻击仇敌。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华必像勇士出去, 必像战士激动热心, 要喊叫,大声呐喊, 要用大力攻击仇敌。
  • New International Version - The Lord will march out like a champion, like a warrior he will stir up his zeal; with a shout he will raise the battle cry and will triumph over his enemies.
  • New International Reader's Version - The Lord will march out like a mighty warrior. He will stir up his anger like a soldier getting ready to fight. He will shout the battle cry. And he will win the battle over his enemies.
  • English Standard Version - The Lord goes out like a mighty man, like a man of war he stirs up his zeal; he cries out, he shouts aloud, he shows himself mighty against his foes.
  • New Living Translation - The Lord will march forth like a mighty hero; he will come out like a warrior, full of fury. He will shout his battle cry and crush all his enemies.
  • Christian Standard Bible - The Lord advances like a warrior; he stirs up his zeal like a soldier. He shouts, he roars aloud, he prevails over his enemies.
  • New American Standard Bible - The Lord will go out like a warrior, He will stir His zeal like a man of war. He will shout, indeed, He will raise a war cry. He will prevail against His enemies.
  • New King James Version - The Lord shall go forth like a mighty man; He shall stir up His zeal like a man of war. He shall cry out, yes, shout aloud; He shall prevail against His enemies.
  • Amplified Bible - The Lord will go forth like a warrior, He will stir up His zeal like a man of war; He will shout out, yes, He will raise a war cry. He will prevail [mightily] against His enemies.
  • American Standard Version - Jehovah will go forth as a mighty man; he will stir up his zeal like a man of war: he will cry, yea, he will shout aloud; he will do mightily against his enemies.
  • King James Version - The Lord shall go forth as a mighty man, he shall stir up jealousy like a man of war: he shall cry, yea, roar; he shall prevail against his enemies.
  • New English Translation - The Lord emerges like a hero, like a warrior he inspires himself for battle; he shouts, yes, he yells, he shows his enemies his power.
  • World English Bible - Yahweh will go out like a mighty man. He will stir up zeal like a man of war. He will raise a war cry. Yes, he will shout aloud. He will triumph over his enemies.
  • 新標點和合本 - 耶和華必像勇士出去, 必像戰士激動熱心, 要喊叫,大聲吶喊, 要用大力攻擊仇敵。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必如勇士出征, 如戰士激起憤恨, 他要喊叫,大聲吶喊, 擊敗他的敵人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必如勇士出征, 如戰士激起憤恨, 他要喊叫,大聲吶喊, 擊敗他的敵人。
  • 當代譯本 - 耶和華像出征的勇士, 像鬥志激昂的戰士。 祂必高呼吶喊,戰勝仇敵。
  • 聖經新譯本 - 耶和華必像勇士出戰, 必像戰士激動熱心; 他要呼喊,大聲吶喊, 要向仇敵顯出自己的威猛。
  • 呂振中譯本 - 永恆主像勇士出 戰 , 像戰士激動着熱心; 他喊叫,他大聲吶喊, 顯其勇力以攻仇敵。
  • 中文標準譯本 - 耶和華如同勇士出征, 又像戰士激起熱心; 他呼喊,大聲呐喊,戰勝仇敵 。
  • 現代標點和合本 - 耶和華必像勇士出去, 必像戰士激動熱心, 要喊叫,大聲呐喊, 要用大力攻擊仇敵。
  • 文理和合譯本 - 耶和華將出、有若力士、勇氣奮揚、有若戰士、喑嗚叱咤、奮力擊敵、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華將涖臨、有若武夫、厥氣奮揚、有若戰士、喑鳴叱咤、以克勁敵。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主將顯出、有若英雄、震怒發其熱心、有若戰士、暗鳴叱咤、奮力克敵、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor marchará como guerrero; como hombre de guerra despertará su celo. Con gritos y alaridos se lanzará al combate, y triunfará sobre sus enemigos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 용사처럼 나가 싸우시며 크게 분발하여 함성을 지르고 자기 원수들을 쳐서 이기시리라.
  • Новый Русский Перевод - Выйдет Господь, как силач, разожжет Свою ярость, как могучий воин; закричит, поднимет воинственный клич и восторжествует над врагами.
  • Восточный перевод - Выйдет Вечный, как силач, разожжёт Свою ярость, как могучий воин; закричит, поднимет воинственный клич и восторжествует над врагами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выйдет Вечный, как силач, разожжёт Свою ярость, как могучий воин; закричит, поднимет воинственный клич и восторжествует над врагами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выйдет Вечный, как силач, разожжёт Свою ярость, как могучий воин; закричит, поднимет воинственный клич и восторжествует над врагами.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel sortira ╵comme un héros, comme un homme de guerre, ╵il réveillera son ardeur, il poussera des cris de guerre, ╵des cris terribles, il triomphera ╵de ses ennemis.
  • リビングバイブル - 主は、だれも立ち向かえない勇敢な戦士となり、 激しい怒りを敵に見せつけます。 ときの声を上げ、敵を蹴散らします。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor sairá como homem poderoso, como guerreiro despertará o seu zelo; com forte brado e seu grito de guerra, triunfará sobre os seus inimigos.
  • Hoffnung für alle - Der Herr zieht in den Krieg wie ein Held. In aller Entschlossenheit rüstet er sich zum Kampf. Dann erhebt er sein lautes Kriegsgeschrei und zwingt seine Feinde in die Knie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะเสด็จมาเยี่ยงบุรุษผู้เกรียงไกร พระองค์ทรงกระตือรือร้นเฉกเช่นนักรบ ทรงโห่ร้องเอาชัย และพิชิตเหล่าศัตรูของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เดิน​ออก​ไป​อย่าง​ผู้​มี​มหิทธานุภาพ พระ​องค์​กระตุ้น​ความ​รัก​อัน​แรงกล้า​อย่าง​นัก​รบ พระ​องค์​ร้อง​ขึ้น​และ​เปล่ง​เสียง พระ​องค์​แสดง​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์​ต่อ​พวก​ศัตรู​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 118:16 - Tay Chúa Hằng Hữu đưa cao làm việc lớn. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những vinh quang!
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
  • A-mốt 1:2 - Đây là điều ông đã thấy và nghe: “Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm vang từ Si-ôn và trổi tiếng từ Giê-ru-sa-lem! Các đồng cỏ xanh tươi của người chăn sẽ khô héo; đồng cỏ trên Núi Cát-mên sẽ khô cằn và chết.”
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
  • Ô-sê 11:10 - Vì có ngày dân chúng sẽ bước theo Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ gầm như sư tử. Và khi Ta gầm thét dân Ta sẽ run sợ quay về từ phương tây.
  • Thi Thiên 78:65 - Thế rồi như người ngủ, Chúa thức dậy, và như người say tỉnh dậy.
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Y-sai 59:16 - Chúa ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Chúa dùng cánh tay mạnh mẽ để cứu giúp, và tỏ ra sức công chính của Ngài.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Y-sai 59:18 - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất
  • Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • 新标点和合本 - 耶和华必像勇士出去, 必像战士激动热心, 要喊叫,大声呐喊, 要用大力攻击仇敌。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必如勇士出征, 如战士激起愤恨, 他要喊叫,大声呐喊, 击败他的敌人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必如勇士出征, 如战士激起愤恨, 他要喊叫,大声呐喊, 击败他的敌人。
  • 当代译本 - 耶和华像出征的勇士, 像斗志激昂的战士。 祂必高呼呐喊,战胜仇敌。
  • 圣经新译本 - 耶和华必像勇士出战, 必像战士激动热心; 他要呼喊,大声吶喊, 要向仇敌显出自己的威猛。
  • 中文标准译本 - 耶和华如同勇士出征, 又像战士激起热心; 他呼喊,大声呐喊,战胜仇敌 。
  • 现代标点和合本 - 耶和华必像勇士出去, 必像战士激动热心, 要喊叫,大声呐喊, 要用大力攻击仇敌。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华必像勇士出去, 必像战士激动热心, 要喊叫,大声呐喊, 要用大力攻击仇敌。
  • New International Version - The Lord will march out like a champion, like a warrior he will stir up his zeal; with a shout he will raise the battle cry and will triumph over his enemies.
  • New International Reader's Version - The Lord will march out like a mighty warrior. He will stir up his anger like a soldier getting ready to fight. He will shout the battle cry. And he will win the battle over his enemies.
  • English Standard Version - The Lord goes out like a mighty man, like a man of war he stirs up his zeal; he cries out, he shouts aloud, he shows himself mighty against his foes.
  • New Living Translation - The Lord will march forth like a mighty hero; he will come out like a warrior, full of fury. He will shout his battle cry and crush all his enemies.
  • Christian Standard Bible - The Lord advances like a warrior; he stirs up his zeal like a soldier. He shouts, he roars aloud, he prevails over his enemies.
  • New American Standard Bible - The Lord will go out like a warrior, He will stir His zeal like a man of war. He will shout, indeed, He will raise a war cry. He will prevail against His enemies.
  • New King James Version - The Lord shall go forth like a mighty man; He shall stir up His zeal like a man of war. He shall cry out, yes, shout aloud; He shall prevail against His enemies.
  • Amplified Bible - The Lord will go forth like a warrior, He will stir up His zeal like a man of war; He will shout out, yes, He will raise a war cry. He will prevail [mightily] against His enemies.
  • American Standard Version - Jehovah will go forth as a mighty man; he will stir up his zeal like a man of war: he will cry, yea, he will shout aloud; he will do mightily against his enemies.
  • King James Version - The Lord shall go forth as a mighty man, he shall stir up jealousy like a man of war: he shall cry, yea, roar; he shall prevail against his enemies.
  • New English Translation - The Lord emerges like a hero, like a warrior he inspires himself for battle; he shouts, yes, he yells, he shows his enemies his power.
  • World English Bible - Yahweh will go out like a mighty man. He will stir up zeal like a man of war. He will raise a war cry. Yes, he will shout aloud. He will triumph over his enemies.
  • 新標點和合本 - 耶和華必像勇士出去, 必像戰士激動熱心, 要喊叫,大聲吶喊, 要用大力攻擊仇敵。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必如勇士出征, 如戰士激起憤恨, 他要喊叫,大聲吶喊, 擊敗他的敵人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必如勇士出征, 如戰士激起憤恨, 他要喊叫,大聲吶喊, 擊敗他的敵人。
  • 當代譯本 - 耶和華像出征的勇士, 像鬥志激昂的戰士。 祂必高呼吶喊,戰勝仇敵。
  • 聖經新譯本 - 耶和華必像勇士出戰, 必像戰士激動熱心; 他要呼喊,大聲吶喊, 要向仇敵顯出自己的威猛。
  • 呂振中譯本 - 永恆主像勇士出 戰 , 像戰士激動着熱心; 他喊叫,他大聲吶喊, 顯其勇力以攻仇敵。
  • 中文標準譯本 - 耶和華如同勇士出征, 又像戰士激起熱心; 他呼喊,大聲呐喊,戰勝仇敵 。
  • 現代標點和合本 - 耶和華必像勇士出去, 必像戰士激動熱心, 要喊叫,大聲呐喊, 要用大力攻擊仇敵。
  • 文理和合譯本 - 耶和華將出、有若力士、勇氣奮揚、有若戰士、喑嗚叱咤、奮力擊敵、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華將涖臨、有若武夫、厥氣奮揚、有若戰士、喑鳴叱咤、以克勁敵。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主將顯出、有若英雄、震怒發其熱心、有若戰士、暗鳴叱咤、奮力克敵、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor marchará como guerrero; como hombre de guerra despertará su celo. Con gritos y alaridos se lanzará al combate, y triunfará sobre sus enemigos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 용사처럼 나가 싸우시며 크게 분발하여 함성을 지르고 자기 원수들을 쳐서 이기시리라.
  • Новый Русский Перевод - Выйдет Господь, как силач, разожжет Свою ярость, как могучий воин; закричит, поднимет воинственный клич и восторжествует над врагами.
  • Восточный перевод - Выйдет Вечный, как силач, разожжёт Свою ярость, как могучий воин; закричит, поднимет воинственный клич и восторжествует над врагами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выйдет Вечный, как силач, разожжёт Свою ярость, как могучий воин; закричит, поднимет воинственный клич и восторжествует над врагами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выйдет Вечный, как силач, разожжёт Свою ярость, как могучий воин; закричит, поднимет воинственный клич и восторжествует над врагами.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel sortira ╵comme un héros, comme un homme de guerre, ╵il réveillera son ardeur, il poussera des cris de guerre, ╵des cris terribles, il triomphera ╵de ses ennemis.
  • リビングバイブル - 主は、だれも立ち向かえない勇敢な戦士となり、 激しい怒りを敵に見せつけます。 ときの声を上げ、敵を蹴散らします。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor sairá como homem poderoso, como guerreiro despertará o seu zelo; com forte brado e seu grito de guerra, triunfará sobre os seus inimigos.
  • Hoffnung für alle - Der Herr zieht in den Krieg wie ein Held. In aller Entschlossenheit rüstet er sich zum Kampf. Dann erhebt er sein lautes Kriegsgeschrei und zwingt seine Feinde in die Knie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะเสด็จมาเยี่ยงบุรุษผู้เกรียงไกร พระองค์ทรงกระตือรือร้นเฉกเช่นนักรบ ทรงโห่ร้องเอาชัย และพิชิตเหล่าศัตรูของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เดิน​ออก​ไป​อย่าง​ผู้​มี​มหิทธานุภาพ พระ​องค์​กระตุ้น​ความ​รัก​อัน​แรงกล้า​อย่าง​นัก​รบ พระ​องค์​ร้อง​ขึ้น​และ​เปล่ง​เสียง พระ​องค์​แสดง​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์​ต่อ​พวก​ศัตรู​ของ​พระ​องค์
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 118:16 - Tay Chúa Hằng Hữu đưa cao làm việc lớn. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những vinh quang!
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
  • A-mốt 1:2 - Đây là điều ông đã thấy và nghe: “Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm vang từ Si-ôn và trổi tiếng từ Giê-ru-sa-lem! Các đồng cỏ xanh tươi của người chăn sẽ khô héo; đồng cỏ trên Núi Cát-mên sẽ khô cằn và chết.”
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
  • Ô-sê 11:10 - Vì có ngày dân chúng sẽ bước theo Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ gầm như sư tử. Và khi Ta gầm thét dân Ta sẽ run sợ quay về từ phương tây.
  • Thi Thiên 78:65 - Thế rồi như người ngủ, Chúa thức dậy, và như người say tỉnh dậy.
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Y-sai 59:16 - Chúa ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Chúa dùng cánh tay mạnh mẽ để cứu giúp, và tỏ ra sức công chính của Ngài.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Y-sai 59:18 - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất
  • Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
圣经
资源
计划
奉献