Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
41:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ai đã đánh thức vua từ phương đông, và gọi người đến để phục vụ Đức Chúa Trời? Ai trao cho người các dân tộc để chinh phục và cho người giẫm đạp các vua dưới chân mình? Với lưỡi gươm, người sẽ biến chúng thành bụi đất. Với cung tên, người phân tán chúng như rơm rác trước gió.
  • 新标点和合本 - 谁从东方兴起一人, 凭公义召他来到脚前呢? 耶和华将列国交给他, 使他管辖君王, 把他们如灰尘交与他的刀, 如风吹的碎秸交与他的弓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁从东方兴起一人, 凭公义召他来到脚前? 谁将列国交给他, 使他管辖列王, 把他们如灰尘交与他的刀, 如风吹的碎秸交与他的弓?
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁从东方兴起一人, 凭公义召他来到脚前? 谁将列国交给他, 使他管辖列王, 把他们如灰尘交与他的刀, 如风吹的碎秸交与他的弓?
  • 当代译本 - “谁使一人从东方兴起? 谁凭公义把他召到跟前? 谁把列国交给他, 使他征服列国的君王, 用刀将他们化为尘土, 用弓驱散他们如风吹的碎秸?
  • 圣经新译本 - 谁从东方激动了一个人, 凭公义把他召到自己的脚前来? 他把列国交在他面前, 他制伏众王; 他使他们在他的刀下化作灰尘, 他使他们在他的弓下像碎秸一样被吹散。
  • 中文标准译本 - 是谁从东方兴起了一人, 凭公义把他召唤到脚前? 是谁把列国交在他面前, 让他制伏君王们? 他用刀使他们如尘土, 用弓使他们像被吹散的麦秸;
  • 现代标点和合本 - 谁从东方兴起一人, 凭公义召他来到脚前呢? 耶和华将列国交给他, 使他管辖君王, 把他们如灰尘交于他的刀, 如风吹的碎秸交于他的弓。
  • 和合本(拼音版) - 谁从东方兴起一人, 凭公义召他来到脚前呢? 耶和华将列国交给他, 使他管辖君王; 把他们如灰尘交与他的刀, 如风吹的碎秸交与他的弓。
  • New International Version - “Who has stirred up one from the east, calling him in righteousness to his service ? He hands nations over to him and subdues kings before him. He turns them to dust with his sword, to windblown chaff with his bow.
  • New International Reader's Version - “Who has stirred up a king from the east? Who has helped him win his battles? I hand nations over to him. I bring kings under his control. He turns them into dust with his sword. With his bow he turns them into straw blowing in the wind.
  • English Standard Version - Who stirred up one from the east whom victory meets at every step? He gives up nations before him, so that he tramples kings underfoot; he makes them like dust with his sword, like driven stubble with his bow.
  • New Living Translation - “Who has stirred up this king from the east, rightly calling him to God’s service? Who gives this man victory over many nations and permits him to trample their kings underfoot? With his sword, he reduces armies to dust. With his bow, he scatters them like chaff before the wind.
  • The Message - “Who got things rolling here, got this champion from the east on the move? Who recruited him for this job, then rounded up and corralled the nations so he could run roughshod over kings? He’s off and running, pulverizing nations into dust, leaving only stubble and chaff in his wake. He chases them and comes through unscathed, his feet scarcely touching the path.
  • Christian Standard Bible - Who has stirred up someone from the east? In righteousness he calls him to serve. The Lord hands nations over to him, and he subdues kings. He makes them like dust with his sword, like wind-driven stubble with his bow.
  • New American Standard Bible - Who has stirred one from the east Whom He calls in righteousness to His feet? He turns nations over to him And subdues kings. He makes them like dust with his sword, Like the wind-driven chaff with his bow.
  • New King James Version - “Who raised up one from the east? Who in righteousness called him to His feet? Who gave the nations before him, And made him rule over kings? Who gave them as the dust to his sword, As driven stubble to his bow?
  • Amplified Bible - Who has stirred up and put into action one from the east [the king of Persia, Cyrus the Great] Whom He calls in righteousness to His service and whom victory meets at every step? The Lord turns nations over to him And subdues kings. He makes them like dust with his sword, Like wind-driven chaff with his bow.
  • American Standard Version - Who hath raised up one from the east, whom he calleth in righteousness to his foot? he giveth nations before him, and maketh him rule over kings; he giveth them as the dust to his sword, as the driven stubble to his bow.
  • King James Version - Who raised up the righteous man from the east, called him to his foot, gave the nations before him, and made him rule over kings? he gave them as the dust to his sword, and as driven stubble to his bow.
  • New English Translation - Who stirs up this one from the east? Who officially commissions him for service? He hands nations over to him, and enables him to subdue kings. He makes them like dust with his sword, like windblown straw with his bow.
  • World English Bible - Who has raised up one from the east? Who called him to his foot in righteousness? He hands over nations to him and makes him rule over kings. He gives them like the dust to his sword, like the driven stubble to his bow.
  • 新標點和合本 - 誰從東方興起一人, 憑公義召他來到腳前呢? 耶和華將列國交給他, 使他管轄君王, 把他們如灰塵交與他的刀, 如風吹的碎稭交與他的弓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰從東方興起一人, 憑公義召他來到腳前? 誰將列國交給他, 使他管轄列王, 把他們如灰塵交與他的刀, 如風吹的碎稭交與他的弓?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰從東方興起一人, 憑公義召他來到腳前? 誰將列國交給他, 使他管轄列王, 把他們如灰塵交與他的刀, 如風吹的碎稭交與他的弓?
  • 當代譯本 - 「誰使一人從東方興起? 誰憑公義把他召到跟前? 誰把列國交給他, 使他征服列國的君王, 用刀將他們化為塵土, 用弓驅散他們如風吹的碎稭?
  • 聖經新譯本 - 誰從東方激動了一個人, 憑公義把他召到自己的腳前來? 他把列國交在他面前, 他制伏眾王; 他使他們在他的刀下化作灰塵, 他使他們在他的弓下像碎稭一樣被吹散。
  • 呂振中譯本 - 誰激動了一個人從東方而起, 使他步步碰到勝利, 將列國交在他面前, 使他制服君王; 使他用刀 屠碎 他們如塵土, 用弓 射散 他們如碎稭呢?
  • 中文標準譯本 - 是誰從東方興起了一人, 憑公義把他召喚到腳前? 是誰把列國交在他面前, 讓他制伏君王們? 他用刀使他們如塵土, 用弓使他們像被吹散的麥稭;
  • 現代標點和合本 - 誰從東方興起一人, 憑公義召他來到腳前呢? 耶和華將列國交給他, 使他管轄君王, 把他們如灰塵交於他的刀, 如風吹的碎秸交於他的弓。
  • 文理和合譯本 - 誰使一人起於東方、以義召之、至其足下、俾服列國、制列王、使其刃如塵埃、使其弓如草芥、
  • 文理委辦譯本 - 誰召義人、至自東方、導之以行、服眾國、制列王、以鋒刃擊敵、以弓矢射眾、擣之成粉、若風揚秕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 足跡所至無不亨通之人、誰激之來自東方、使諸國為其所敗、使列王降服其前、使彼為其刃所擊、彼若塵土、使彼為其弓矢所射、彼若糠秕揚於風、 使彼為其刃所擊彼若塵土使彼為其弓矢所射彼若糠秕揚於風或作使彼之刀如塵彼之弓如糠秕揚於風
  • Nueva Versión Internacional - »¿Quién ha hecho venir desde el oriente a aquel que siempre sale victorioso? Pone a las naciones en sus manos; ante él los reyes se rinden. Con su espada los vuelve polvo, con su arco los dispersa como paja.
  • 현대인의 성경 - “동방에서 한 정복자를 일으켜 그가 가는 곳마다 승리하게 한 자가 누구인가? 누가 그 앞에 열강들과 왕들을 굴복시켰는가? 그의 칼이 그들을 티끌처럼 치고 그의 활이 그들을 바람 앞의 지푸라기처럼 흩어 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Кто воздвиг победителя с востока и призвал его следовать за Собой? Он отдал ему народы и покорил царей. Его меч обратил их в пыль и лук его – в солому на ветру.
  • Восточный перевод - Кто воздвиг победителя с востока и призвал его на служение Себе? Кто отдал ему народы и покорил царей? Его меч обратил их в пыль, и лук его соломе на ветру их уподобил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто воздвиг победителя с востока и призвал его на служение Себе? Кто отдал ему народы и покорил царей? Его меч обратил их в пыль, и лук его соломе на ветру их уподобил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто воздвиг победителя с востока и призвал его на служение Себе? Кто отдал ему народы и покорил царей? Его меч обратил их в пыль, и лук его соломе на ветру их уподобил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui a fait lever de l’orient celui que la justice ╵entraîne sur ses pas ? Qui lui a livré les nations et qui a abaissé des rois ? Son épée pulvérise ╵les peuples devant lui et son arc les disperse ╵comme un fétu de paille ╵emporté par le vent.
  • リビングバイブル - だれが、東の国に一人の人物(クロス王を指す)を起こし、 行く先々で勝利を得させたのか。 わたし以外の者であるはずはない。 わたしが彼に、多くの国々を征服し、 王たちを踏みにじり、 敵の軍隊を剣の餌食にする力を与えたのだ。
  • Nova Versão Internacional - “Quem despertou o que vem do oriente e o chamou em retidão ao seu serviço, entregando-lhe nações e subjugando reis diante dele? Com a espada ele os reduz a pó, com o arco os dispersa como palha.
  • Hoffnung für alle - Wer hat den Mann aus dem Osten berufen, um für Gerechtigkeit einzutreten? Wer verhilft ihm zum Sieg über ganze Völker? Wer lässt ihn Könige stürzen, sie mit seinen Waffen bezwingen und wie Staub und Spreu durch die Luft wirbeln?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ใครหนอดลใจบุคคลผู้นี้จากตะวันออก ให้มาทำหน้าที่ของตนอย่างชอบธรรม ? พระองค์ทรงมอบประชาชาติต่างๆ แก่เขา และสยบบรรดากษัตริย์ต่อหน้าเขา พระองค์ทรงใช้ดาบของเขาฟาดฟันกษัตริย์เหล่านั้นเป็นธุลี คันธนูของเขาทำให้กษัตริย์เหล่านั้นเหมือนแกลบปลิวฟุ้งไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​กระตุ้น​ชาย​คน​หนึ่ง​จาก​ทิศ​ตะวัน​ออก เขา​ประสบ​ชัย​ชนะ​ทุก​ก้าว​ของ​เขา บรรดา​ประชา​ชาติ​ถูก​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​เขา เพื่อ​ให้​เขา​เหยียบ​ย่ำ​บรรดา​กษัตริย์ เขา​ปราบ​พวก​เขา​ด้วย​ดาบ​เหมือน​ฝุ่น และ​ขับไล่​พวก​เขา​ไป​ด้วย​คัน​ธนู​ของ​เขา​เหมือน​แกลบ
交叉引用
  • 2 Sử Ký 36:23 - “Đây là điều Vua Si-ru, nước Ba Tư tuyên bố: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, đã ban cho ta tất cả vương quốc trên đất. Ngài ủy thác cho ta nhiệm vụ kiến thiết Đền Thờ cho Ngài tại Giê-ru-sa-lem, xứ Giu-đa. Trong tất cả thần dân, ai là con dân Chúa Hằng Hữu, hãy quay về đất nước mình. Cầu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi ở cùng các ngươi!”
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • 2 Các Vua 13:7 - Lúc ấy, quân của Giô-a-cha chỉ còn có 50 kỵ binh, 10 chiến xa, và 10.000 bộ binh, vì phần lớn đã bị vua A-ram tiêu diệt như cám trong sân đập lúa.
  • Sáng Thế Ký 14:14 - Khi Áp-ram hay tin Lót bị bắt, ông liền tập họp 318 gia nhân đã sinh trưởng và huấn luyện trong nhà, đuổi theo địch quân cho đến Đan.
  • Sáng Thế Ký 14:15 - Đang đêm, ông chia quân tiến công, đánh đuổi quân địch cho đến Hô-ba, về phía bắc Đa-mách.
  • Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
  • Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
  • Y-sai 45:13 - Ta đã dấy Si-ru lên để thực hiện sự công chính, Ta sẽ san bằng đường lối cho người. Người sẽ kiến thiết thành Ta, và phóng thích dân Ta đang bị lưu đày— mà không đòi phần thưởng! Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán dạy!”
  • 2 Sa-mu-ên 22:43 - Tôi nghiền chúng ra như cám bụi; ném chúng như bùn đất ngoài đồng.
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Y-sai 41:25 - Ta đã dấy lên một lãnh đạo đến từ phương bắc. Từ phương đông, Người sẽ kêu cầu Danh Ta. Ta sẽ cho Người nắm quyền trên các vua và hoàng tử. Người sẽ giẫm đạp chúng như thợ gốm giẫm lên đất sét.
  • Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
  • Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ai đã đánh thức vua từ phương đông, và gọi người đến để phục vụ Đức Chúa Trời? Ai trao cho người các dân tộc để chinh phục và cho người giẫm đạp các vua dưới chân mình? Với lưỡi gươm, người sẽ biến chúng thành bụi đất. Với cung tên, người phân tán chúng như rơm rác trước gió.
  • 新标点和合本 - 谁从东方兴起一人, 凭公义召他来到脚前呢? 耶和华将列国交给他, 使他管辖君王, 把他们如灰尘交与他的刀, 如风吹的碎秸交与他的弓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁从东方兴起一人, 凭公义召他来到脚前? 谁将列国交给他, 使他管辖列王, 把他们如灰尘交与他的刀, 如风吹的碎秸交与他的弓?
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁从东方兴起一人, 凭公义召他来到脚前? 谁将列国交给他, 使他管辖列王, 把他们如灰尘交与他的刀, 如风吹的碎秸交与他的弓?
  • 当代译本 - “谁使一人从东方兴起? 谁凭公义把他召到跟前? 谁把列国交给他, 使他征服列国的君王, 用刀将他们化为尘土, 用弓驱散他们如风吹的碎秸?
  • 圣经新译本 - 谁从东方激动了一个人, 凭公义把他召到自己的脚前来? 他把列国交在他面前, 他制伏众王; 他使他们在他的刀下化作灰尘, 他使他们在他的弓下像碎秸一样被吹散。
  • 中文标准译本 - 是谁从东方兴起了一人, 凭公义把他召唤到脚前? 是谁把列国交在他面前, 让他制伏君王们? 他用刀使他们如尘土, 用弓使他们像被吹散的麦秸;
  • 现代标点和合本 - 谁从东方兴起一人, 凭公义召他来到脚前呢? 耶和华将列国交给他, 使他管辖君王, 把他们如灰尘交于他的刀, 如风吹的碎秸交于他的弓。
  • 和合本(拼音版) - 谁从东方兴起一人, 凭公义召他来到脚前呢? 耶和华将列国交给他, 使他管辖君王; 把他们如灰尘交与他的刀, 如风吹的碎秸交与他的弓。
  • New International Version - “Who has stirred up one from the east, calling him in righteousness to his service ? He hands nations over to him and subdues kings before him. He turns them to dust with his sword, to windblown chaff with his bow.
  • New International Reader's Version - “Who has stirred up a king from the east? Who has helped him win his battles? I hand nations over to him. I bring kings under his control. He turns them into dust with his sword. With his bow he turns them into straw blowing in the wind.
  • English Standard Version - Who stirred up one from the east whom victory meets at every step? He gives up nations before him, so that he tramples kings underfoot; he makes them like dust with his sword, like driven stubble with his bow.
  • New Living Translation - “Who has stirred up this king from the east, rightly calling him to God’s service? Who gives this man victory over many nations and permits him to trample their kings underfoot? With his sword, he reduces armies to dust. With his bow, he scatters them like chaff before the wind.
  • The Message - “Who got things rolling here, got this champion from the east on the move? Who recruited him for this job, then rounded up and corralled the nations so he could run roughshod over kings? He’s off and running, pulverizing nations into dust, leaving only stubble and chaff in his wake. He chases them and comes through unscathed, his feet scarcely touching the path.
  • Christian Standard Bible - Who has stirred up someone from the east? In righteousness he calls him to serve. The Lord hands nations over to him, and he subdues kings. He makes them like dust with his sword, like wind-driven stubble with his bow.
  • New American Standard Bible - Who has stirred one from the east Whom He calls in righteousness to His feet? He turns nations over to him And subdues kings. He makes them like dust with his sword, Like the wind-driven chaff with his bow.
  • New King James Version - “Who raised up one from the east? Who in righteousness called him to His feet? Who gave the nations before him, And made him rule over kings? Who gave them as the dust to his sword, As driven stubble to his bow?
  • Amplified Bible - Who has stirred up and put into action one from the east [the king of Persia, Cyrus the Great] Whom He calls in righteousness to His service and whom victory meets at every step? The Lord turns nations over to him And subdues kings. He makes them like dust with his sword, Like wind-driven chaff with his bow.
  • American Standard Version - Who hath raised up one from the east, whom he calleth in righteousness to his foot? he giveth nations before him, and maketh him rule over kings; he giveth them as the dust to his sword, as the driven stubble to his bow.
  • King James Version - Who raised up the righteous man from the east, called him to his foot, gave the nations before him, and made him rule over kings? he gave them as the dust to his sword, and as driven stubble to his bow.
  • New English Translation - Who stirs up this one from the east? Who officially commissions him for service? He hands nations over to him, and enables him to subdue kings. He makes them like dust with his sword, like windblown straw with his bow.
  • World English Bible - Who has raised up one from the east? Who called him to his foot in righteousness? He hands over nations to him and makes him rule over kings. He gives them like the dust to his sword, like the driven stubble to his bow.
  • 新標點和合本 - 誰從東方興起一人, 憑公義召他來到腳前呢? 耶和華將列國交給他, 使他管轄君王, 把他們如灰塵交與他的刀, 如風吹的碎稭交與他的弓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰從東方興起一人, 憑公義召他來到腳前? 誰將列國交給他, 使他管轄列王, 把他們如灰塵交與他的刀, 如風吹的碎稭交與他的弓?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰從東方興起一人, 憑公義召他來到腳前? 誰將列國交給他, 使他管轄列王, 把他們如灰塵交與他的刀, 如風吹的碎稭交與他的弓?
  • 當代譯本 - 「誰使一人從東方興起? 誰憑公義把他召到跟前? 誰把列國交給他, 使他征服列國的君王, 用刀將他們化為塵土, 用弓驅散他們如風吹的碎稭?
  • 聖經新譯本 - 誰從東方激動了一個人, 憑公義把他召到自己的腳前來? 他把列國交在他面前, 他制伏眾王; 他使他們在他的刀下化作灰塵, 他使他們在他的弓下像碎稭一樣被吹散。
  • 呂振中譯本 - 誰激動了一個人從東方而起, 使他步步碰到勝利, 將列國交在他面前, 使他制服君王; 使他用刀 屠碎 他們如塵土, 用弓 射散 他們如碎稭呢?
  • 中文標準譯本 - 是誰從東方興起了一人, 憑公義把他召喚到腳前? 是誰把列國交在他面前, 讓他制伏君王們? 他用刀使他們如塵土, 用弓使他們像被吹散的麥稭;
  • 現代標點和合本 - 誰從東方興起一人, 憑公義召他來到腳前呢? 耶和華將列國交給他, 使他管轄君王, 把他們如灰塵交於他的刀, 如風吹的碎秸交於他的弓。
  • 文理和合譯本 - 誰使一人起於東方、以義召之、至其足下、俾服列國、制列王、使其刃如塵埃、使其弓如草芥、
  • 文理委辦譯本 - 誰召義人、至自東方、導之以行、服眾國、制列王、以鋒刃擊敵、以弓矢射眾、擣之成粉、若風揚秕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 足跡所至無不亨通之人、誰激之來自東方、使諸國為其所敗、使列王降服其前、使彼為其刃所擊、彼若塵土、使彼為其弓矢所射、彼若糠秕揚於風、 使彼為其刃所擊彼若塵土使彼為其弓矢所射彼若糠秕揚於風或作使彼之刀如塵彼之弓如糠秕揚於風
  • Nueva Versión Internacional - »¿Quién ha hecho venir desde el oriente a aquel que siempre sale victorioso? Pone a las naciones en sus manos; ante él los reyes se rinden. Con su espada los vuelve polvo, con su arco los dispersa como paja.
  • 현대인의 성경 - “동방에서 한 정복자를 일으켜 그가 가는 곳마다 승리하게 한 자가 누구인가? 누가 그 앞에 열강들과 왕들을 굴복시켰는가? 그의 칼이 그들을 티끌처럼 치고 그의 활이 그들을 바람 앞의 지푸라기처럼 흩어 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Кто воздвиг победителя с востока и призвал его следовать за Собой? Он отдал ему народы и покорил царей. Его меч обратил их в пыль и лук его – в солому на ветру.
  • Восточный перевод - Кто воздвиг победителя с востока и призвал его на служение Себе? Кто отдал ему народы и покорил царей? Его меч обратил их в пыль, и лук его соломе на ветру их уподобил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто воздвиг победителя с востока и призвал его на служение Себе? Кто отдал ему народы и покорил царей? Его меч обратил их в пыль, и лук его соломе на ветру их уподобил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто воздвиг победителя с востока и призвал его на служение Себе? Кто отдал ему народы и покорил царей? Его меч обратил их в пыль, и лук его соломе на ветру их уподобил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui a fait lever de l’orient celui que la justice ╵entraîne sur ses pas ? Qui lui a livré les nations et qui a abaissé des rois ? Son épée pulvérise ╵les peuples devant lui et son arc les disperse ╵comme un fétu de paille ╵emporté par le vent.
  • リビングバイブル - だれが、東の国に一人の人物(クロス王を指す)を起こし、 行く先々で勝利を得させたのか。 わたし以外の者であるはずはない。 わたしが彼に、多くの国々を征服し、 王たちを踏みにじり、 敵の軍隊を剣の餌食にする力を与えたのだ。
  • Nova Versão Internacional - “Quem despertou o que vem do oriente e o chamou em retidão ao seu serviço, entregando-lhe nações e subjugando reis diante dele? Com a espada ele os reduz a pó, com o arco os dispersa como palha.
  • Hoffnung für alle - Wer hat den Mann aus dem Osten berufen, um für Gerechtigkeit einzutreten? Wer verhilft ihm zum Sieg über ganze Völker? Wer lässt ihn Könige stürzen, sie mit seinen Waffen bezwingen und wie Staub und Spreu durch die Luft wirbeln?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ใครหนอดลใจบุคคลผู้นี้จากตะวันออก ให้มาทำหน้าที่ของตนอย่างชอบธรรม ? พระองค์ทรงมอบประชาชาติต่างๆ แก่เขา และสยบบรรดากษัตริย์ต่อหน้าเขา พระองค์ทรงใช้ดาบของเขาฟาดฟันกษัตริย์เหล่านั้นเป็นธุลี คันธนูของเขาทำให้กษัตริย์เหล่านั้นเหมือนแกลบปลิวฟุ้งไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​กระตุ้น​ชาย​คน​หนึ่ง​จาก​ทิศ​ตะวัน​ออก เขา​ประสบ​ชัย​ชนะ​ทุก​ก้าว​ของ​เขา บรรดา​ประชา​ชาติ​ถูก​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​เขา เพื่อ​ให้​เขา​เหยียบ​ย่ำ​บรรดา​กษัตริย์ เขา​ปราบ​พวก​เขา​ด้วย​ดาบ​เหมือน​ฝุ่น และ​ขับไล่​พวก​เขา​ไป​ด้วย​คัน​ธนู​ของ​เขา​เหมือน​แกลบ
  • 2 Sử Ký 36:23 - “Đây là điều Vua Si-ru, nước Ba Tư tuyên bố: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, đã ban cho ta tất cả vương quốc trên đất. Ngài ủy thác cho ta nhiệm vụ kiến thiết Đền Thờ cho Ngài tại Giê-ru-sa-lem, xứ Giu-đa. Trong tất cả thần dân, ai là con dân Chúa Hằng Hữu, hãy quay về đất nước mình. Cầu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi ở cùng các ngươi!”
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • 2 Các Vua 13:7 - Lúc ấy, quân của Giô-a-cha chỉ còn có 50 kỵ binh, 10 chiến xa, và 10.000 bộ binh, vì phần lớn đã bị vua A-ram tiêu diệt như cám trong sân đập lúa.
  • Sáng Thế Ký 14:14 - Khi Áp-ram hay tin Lót bị bắt, ông liền tập họp 318 gia nhân đã sinh trưởng và huấn luyện trong nhà, đuổi theo địch quân cho đến Đan.
  • Sáng Thế Ký 14:15 - Đang đêm, ông chia quân tiến công, đánh đuổi quân địch cho đến Hô-ba, về phía bắc Đa-mách.
  • Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
  • Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
  • Y-sai 45:13 - Ta đã dấy Si-ru lên để thực hiện sự công chính, Ta sẽ san bằng đường lối cho người. Người sẽ kiến thiết thành Ta, và phóng thích dân Ta đang bị lưu đày— mà không đòi phần thưởng! Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán dạy!”
  • 2 Sa-mu-ên 22:43 - Tôi nghiền chúng ra như cám bụi; ném chúng như bùn đất ngoài đồng.
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Y-sai 41:25 - Ta đã dấy lên một lãnh đạo đến từ phương bắc. Từ phương đông, Người sẽ kêu cầu Danh Ta. Ta sẽ cho Người nắm quyền trên các vua và hoàng tử. Người sẽ giẫm đạp chúng như thợ gốm giẫm lên đất sét.
  • Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
  • Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
圣经
资源
计划
奉献