Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì và những vườn nho.
  • 新标点和合本 - 等我来领你们到一个地方,与你们本地一样,就是有五谷和新酒之地,有粮食和葡萄园之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 等我来领你们到一个地方,与你们本地一样,就是有五谷和新酒之地,有粮食和葡萄园之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 等我来领你们到一个地方,与你们本地一样,就是有五谷和新酒之地,有粮食和葡萄园之地。
  • 当代译本 - 以后我会来领你们到一个地方,那里和这里一样有五谷和新酒、饼和葡萄园。
  • 圣经新译本 - 等到我来的时候,就会把你们领到一个与你们本地一样的地方;就是一个有五谷和新酒的地方,一个有粮食和葡萄园的地方。
  • 中文标准译本 - 以后我会来,把你们带到一个与你们本土一样的地方,一个有五谷和新酒的地方,一个有粮食和葡萄园的地方。
  • 现代标点和合本 - 等我来领你们到一个地方,与你们本地一样,就是有五谷和新酒之地,有粮食和葡萄园之地。
  • 和合本(拼音版) - 等我来领你们到一个地方,与你们本地一样,就是有五谷和新酒之地,有粮食和葡萄园之地。
  • New International Version - until I come and take you to a land like your own—a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards.
  • New International Reader's Version - You will do that until I come back. Then I’ll take you to a land just like yours. It’s a land that has a lot of grain and fresh wine. It has plenty of bread and vineyards.
  • English Standard Version - until I come and take you away to a land like your own land, a land of grain and wine, a land of bread and vineyards.
  • New Living Translation - Then I will arrange to take you to another land like this one—a land of grain and new wine, bread and vineyards.
  • Christian Standard Bible - until I come and take you away to a land like your own land — a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards.
  • New American Standard Bible - until I come and take you away to a land like your own land, a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards.
  • New King James Version - until I come and take you away to a land like your own land, a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards.
  • Amplified Bible - until I come and take you away to a land like your own land, a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards.
  • American Standard Version - until I come and take you away to a land like your own land, a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards.
  • King James Version - Until I come and take you away to a land like your own land, a land of corn and wine, a land of bread and vineyards.
  • New English Translation - until I come and take you to a land just like your own – a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards.
  • World English Bible - until I come and take you away to a land like your own land, a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards.
  • 新標點和合本 - 等我來領你們到一個地方,與你們本地一樣,就是有五穀和新酒之地,有糧食和葡萄園之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 等我來領你們到一個地方,與你們本地一樣,就是有五穀和新酒之地,有糧食和葡萄園之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 等我來領你們到一個地方,與你們本地一樣,就是有五穀和新酒之地,有糧食和葡萄園之地。
  • 當代譯本 - 以後我會來領你們到一個地方,那裡和這裡一樣有五穀和新酒、餅和葡萄園。
  • 聖經新譯本 - 等到我來的時候,就會把你們領到一個與你們本地一樣的地方;就是一個有五穀和新酒的地方,一個有糧食和葡萄園的地方。
  • 呂振中譯本 - 等我來領你們到一個地像你們本地一樣;一個有五穀和新酒之地,一個有糧食和葡萄園之地,
  • 中文標準譯本 - 以後我會來,把你們帶到一個與你們本土一樣的地方,一個有五穀和新酒的地方,一個有糧食和葡萄園的地方。
  • 現代標點和合本 - 等我來領你們到一個地方,與你們本地一樣,就是有五穀和新酒之地,有糧食和葡萄園之地。
  • 文理和合譯本 - 迨我來遷爾至一地、如爾故土、有穀有酒、有食品、有葡萄園、
  • 文理委辦譯本 - 迨我遷國、往彼異方、與爾故土相同、有穀有酒、有餅、葡萄園、具備、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迨我來遷爾至一地、與爾之地無異、即有穀、有酒、有糧、 糧原文作餅 有葡萄園之地、
  • Nueva Versión Internacional - hasta que yo venga y los lleve a un país como el de ustedes, país de grano y de mosto, de pan y de viñedos”.
  • 현대인의 성경 - 앞으로 내가 와서 이 땅과 같은 다른 지방으로 너희를 옮겨 살게 하겠다. 그 곳은 곡식과 포도주와 빵과 포도밭이 많은 땅이다.
  • Новый Русский Перевод - пока я не приду и не возьму вас в страну, такую же, как ваша, в страну зерна и вина, страну хлеба и виноградников.
  • Восточный перевод - пока я не приду и не возьму вас в страну, такую же, как ваша, в страну зерна и вина, страну хлеба и виноградников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пока я не приду и не возьму вас в страну, такую же, как ваша, в страну зерна и вина, страну хлеба и виноградников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пока я не приду и не возьму вас в страну, такую же, как ваша, в страну зерна и вина, страну хлеба и виноградников.
  • La Bible du Semeur 2015 - en attendant que je vienne vous emmener dans un pays pareil au vôtre, un pays où il y a du blé et du vin, du pain et des vignes.
  • リビングバイブル - いずれ、こことよく似た国へ連れて行ってやろう。穀物もぶどうもよく取れる、豊かな国だ。
  • Nova Versão Internacional - até que eu os leve a uma terra como a de vocês: terra de cereal e de vinho, terra de pão e de vinhas.
  • Hoffnung für alle - bis ich euch in ein Land hole, das so fruchtbar ist wie eures. Dort gibt es Getreidefelder und Weinberge, Brot und Most in Hülle und Fülle.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จนกว่าเราจะมาพาเจ้าไปดินแดนหนึ่งซึ่งเหมือนดินแดนของเจ้าเอง เป็นดินแดนที่มีเมล็ดข้าว เหล้าองุ่นใหม่ ขนมปัง และสวนองุ่นอันอุดมสมบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จนกว่า​เรา​จะ​มา​นำ​พวก​เจ้า​ไป​ยัง​แผ่นดิน​ที่​เหมือน​ของ​พวก​เจ้า​เอง แผ่นดิน​แห่ง​เมล็ด​ข้าว​และ​เหล้า​องุ่น แผ่นดิน​แห่ง​ขนมปัง​และ​ไร่​องุ่น
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
  • 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
  • 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
  • 2 Các Vua 17:22 - Người Ít-ra-ên phạm tất cả tội Giê-rô-bô-am phạm. Họ không từ một tội nào,
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • 2 Các Vua 24:11 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn đến trước thành, đang khi quân đội của vua đang bao vây nó.
  • 2 Các Vua 18:32 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì, những vườn nho, ô-liu và mật ong. Các ngươi sẽ có bánh ăn, rượu uống, sống không thiếu thứ gì, lại còn khỏi vạ diệt vong! Đừng tin lời Ê-xê-chia gạt gẫm, bảo rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’
  • Châm Ngôn 12:10 - Người lành chăm lo cho gia súc mình, còn người ác dù tỏ ra yêu thương vẫn là ác.
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Gióp 20:17 - Nó chẳng bao giờ được thấy các dòng sông dầu ô-liu hay dòng suối mật ong và dòng mỡ sữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì và những vườn nho.
  • 新标点和合本 - 等我来领你们到一个地方,与你们本地一样,就是有五谷和新酒之地,有粮食和葡萄园之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 等我来领你们到一个地方,与你们本地一样,就是有五谷和新酒之地,有粮食和葡萄园之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 等我来领你们到一个地方,与你们本地一样,就是有五谷和新酒之地,有粮食和葡萄园之地。
  • 当代译本 - 以后我会来领你们到一个地方,那里和这里一样有五谷和新酒、饼和葡萄园。
  • 圣经新译本 - 等到我来的时候,就会把你们领到一个与你们本地一样的地方;就是一个有五谷和新酒的地方,一个有粮食和葡萄园的地方。
  • 中文标准译本 - 以后我会来,把你们带到一个与你们本土一样的地方,一个有五谷和新酒的地方,一个有粮食和葡萄园的地方。
  • 现代标点和合本 - 等我来领你们到一个地方,与你们本地一样,就是有五谷和新酒之地,有粮食和葡萄园之地。
  • 和合本(拼音版) - 等我来领你们到一个地方,与你们本地一样,就是有五谷和新酒之地,有粮食和葡萄园之地。
  • New International Version - until I come and take you to a land like your own—a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards.
  • New International Reader's Version - You will do that until I come back. Then I’ll take you to a land just like yours. It’s a land that has a lot of grain and fresh wine. It has plenty of bread and vineyards.
  • English Standard Version - until I come and take you away to a land like your own land, a land of grain and wine, a land of bread and vineyards.
  • New Living Translation - Then I will arrange to take you to another land like this one—a land of grain and new wine, bread and vineyards.
  • Christian Standard Bible - until I come and take you away to a land like your own land — a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards.
  • New American Standard Bible - until I come and take you away to a land like your own land, a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards.
  • New King James Version - until I come and take you away to a land like your own land, a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards.
  • Amplified Bible - until I come and take you away to a land like your own land, a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards.
  • American Standard Version - until I come and take you away to a land like your own land, a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards.
  • King James Version - Until I come and take you away to a land like your own land, a land of corn and wine, a land of bread and vineyards.
  • New English Translation - until I come and take you to a land just like your own – a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards.
  • World English Bible - until I come and take you away to a land like your own land, a land of grain and new wine, a land of bread and vineyards.
  • 新標點和合本 - 等我來領你們到一個地方,與你們本地一樣,就是有五穀和新酒之地,有糧食和葡萄園之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 等我來領你們到一個地方,與你們本地一樣,就是有五穀和新酒之地,有糧食和葡萄園之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 等我來領你們到一個地方,與你們本地一樣,就是有五穀和新酒之地,有糧食和葡萄園之地。
  • 當代譯本 - 以後我會來領你們到一個地方,那裡和這裡一樣有五穀和新酒、餅和葡萄園。
  • 聖經新譯本 - 等到我來的時候,就會把你們領到一個與你們本地一樣的地方;就是一個有五穀和新酒的地方,一個有糧食和葡萄園的地方。
  • 呂振中譯本 - 等我來領你們到一個地像你們本地一樣;一個有五穀和新酒之地,一個有糧食和葡萄園之地,
  • 中文標準譯本 - 以後我會來,把你們帶到一個與你們本土一樣的地方,一個有五穀和新酒的地方,一個有糧食和葡萄園的地方。
  • 現代標點和合本 - 等我來領你們到一個地方,與你們本地一樣,就是有五穀和新酒之地,有糧食和葡萄園之地。
  • 文理和合譯本 - 迨我來遷爾至一地、如爾故土、有穀有酒、有食品、有葡萄園、
  • 文理委辦譯本 - 迨我遷國、往彼異方、與爾故土相同、有穀有酒、有餅、葡萄園、具備、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迨我來遷爾至一地、與爾之地無異、即有穀、有酒、有糧、 糧原文作餅 有葡萄園之地、
  • Nueva Versión Internacional - hasta que yo venga y los lleve a un país como el de ustedes, país de grano y de mosto, de pan y de viñedos”.
  • 현대인의 성경 - 앞으로 내가 와서 이 땅과 같은 다른 지방으로 너희를 옮겨 살게 하겠다. 그 곳은 곡식과 포도주와 빵과 포도밭이 많은 땅이다.
  • Новый Русский Перевод - пока я не приду и не возьму вас в страну, такую же, как ваша, в страну зерна и вина, страну хлеба и виноградников.
  • Восточный перевод - пока я не приду и не возьму вас в страну, такую же, как ваша, в страну зерна и вина, страну хлеба и виноградников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пока я не приду и не возьму вас в страну, такую же, как ваша, в страну зерна и вина, страну хлеба и виноградников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пока я не приду и не возьму вас в страну, такую же, как ваша, в страну зерна и вина, страну хлеба и виноградников.
  • La Bible du Semeur 2015 - en attendant que je vienne vous emmener dans un pays pareil au vôtre, un pays où il y a du blé et du vin, du pain et des vignes.
  • リビングバイブル - いずれ、こことよく似た国へ連れて行ってやろう。穀物もぶどうもよく取れる、豊かな国だ。
  • Nova Versão Internacional - até que eu os leve a uma terra como a de vocês: terra de cereal e de vinho, terra de pão e de vinhas.
  • Hoffnung für alle - bis ich euch in ein Land hole, das so fruchtbar ist wie eures. Dort gibt es Getreidefelder und Weinberge, Brot und Most in Hülle und Fülle.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จนกว่าเราจะมาพาเจ้าไปดินแดนหนึ่งซึ่งเหมือนดินแดนของเจ้าเอง เป็นดินแดนที่มีเมล็ดข้าว เหล้าองุ่นใหม่ ขนมปัง และสวนองุ่นอันอุดมสมบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จนกว่า​เรา​จะ​มา​นำ​พวก​เจ้า​ไป​ยัง​แผ่นดิน​ที่​เหมือน​ของ​พวก​เจ้า​เอง แผ่นดิน​แห่ง​เมล็ด​ข้าว​และ​เหล้า​องุ่น แผ่นดิน​แห่ง​ขนมปัง​และ​ไร่​องุ่น
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
  • 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
  • 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
  • 2 Các Vua 17:22 - Người Ít-ra-ên phạm tất cả tội Giê-rô-bô-am phạm. Họ không từ một tội nào,
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • 2 Các Vua 24:11 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn đến trước thành, đang khi quân đội của vua đang bao vây nó.
  • 2 Các Vua 18:32 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì, những vườn nho, ô-liu và mật ong. Các ngươi sẽ có bánh ăn, rượu uống, sống không thiếu thứ gì, lại còn khỏi vạ diệt vong! Đừng tin lời Ê-xê-chia gạt gẫm, bảo rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’
  • Châm Ngôn 12:10 - Người lành chăm lo cho gia súc mình, còn người ác dù tỏ ra yêu thương vẫn là ác.
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Gióp 20:17 - Nó chẳng bao giờ được thấy các dòng sông dầu ô-liu hay dòng suối mật ong và dòng mỡ sữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
圣经
资源
计划
奉献