逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sao các ngươi dám đàn áp dân Ta, nghiền nát mặt người nghèo vào bụi đất?” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- 新标点和合本 - 主万军之耶和华说: “你们为何压制我的百姓, 搓磨贫穷人的脸呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们为何压碎我的百姓, 碾磨困苦人的脸呢?” 这是万军之主耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们为何压碎我的百姓, 碾磨困苦人的脸呢?” 这是万军之主耶和华说的。
- 当代译本 - 你们为何压榨我的子民, 碾磨贫穷人的脸?” 这是主——万军之耶和华说的。
- 圣经新译本 - 主万军之耶和华说: “你们为什么压迫我的子民, 搓磨贫穷人的脸呢?”
- 中文标准译本 - 你们怎么敢压碎我的子民, 碾磨困苦人的脸呢?” 这是主万军之耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 主万军之耶和华说: “你们为何压制我的百姓, 搓磨贫穷人的脸呢?”
- 和合本(拼音版) - 主万军之耶和华说: “你们为何压制我的百姓, 搓磨贫穷人的脸呢?”
- New International Version - What do you mean by crushing my people and grinding the faces of the poor?” declares the Lord, the Lord Almighty.
- New International Reader's Version - What do you mean by crushing my people? Why are you grinding the faces of the poor into the dirt?” announces the Lord. He is the Lord who rules over all.
- English Standard Version - What do you mean by crushing my people, by grinding the face of the poor?” declares the Lord God of hosts.
- New Living Translation - How dare you crush my people, grinding the faces of the poor into the dust?” demands the Lord, the Lord of Heaven’s Armies.
- Christian Standard Bible - Why do you crush my people and grind the faces of the poor?” This is the declaration of the Lord God of Armies.
- New American Standard Bible - What do you mean by crushing My people And oppressing the face of the poor?” Declares the Lord God of armies.
- New King James Version - What do you mean by crushing My people And grinding the faces of the poor?” Says the Lord God of hosts.
- Amplified Bible - What do you mean by crushing My people And grinding the face of the poor?” Declares the Lord God of hosts.
- American Standard Version - what mean ye that ye crush my people, and grind the face of the poor? saith the Lord, Jehovah of hosts.
- King James Version - What mean ye that ye beat my people to pieces, and grind the faces of the poor? saith the Lord God of hosts.
- New English Translation - Why do you crush my people and grind the faces of the poor?” The sovereign Lord who commands armies has spoken.
- World English Bible - What do you mean that you crush my people, and grind the face of the poor?” says the Lord, Yahweh of Armies.
- 新標點和合本 - 主-萬軍之耶和華說: 你們為何壓制我的百姓, 搓磨貧窮人的臉呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們為何壓碎我的百姓, 碾磨困苦人的臉呢?」 這是萬軍之主耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們為何壓碎我的百姓, 碾磨困苦人的臉呢?」 這是萬軍之主耶和華說的。
- 當代譯本 - 你們為何壓榨我的子民, 碾磨貧窮人的臉?」 這是主——萬軍之耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 主萬軍之耶和華說: “你們為甚麼壓迫我的子民, 搓磨貧窮人的臉呢?”
- 呂振中譯本 - 主萬軍之永恆主發神諭說: 『你們為甚麼壓碎了我的人民, 搓磨貧困人的臉呢?』
- 中文標準譯本 - 你們怎麼敢壓碎我的子民, 碾磨困苦人的臉呢?」 這是主萬軍之耶和華的宣告。
- 現代標點和合本 - 主萬軍之耶和華說: 「你們為何壓制我的百姓, 搓磨貧窮人的臉呢?」
- 文理和合譯本 - 萬軍之主耶和華曰、爾曹壓制我民、挫折貧人之面、果何為哉、○
- 文理委辦譯本 - 蹂躪我民、虐遇窮乏、果何為哉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主萬有之天主曰、爾蹂躪我民、磨折貧窮人、 磨折貧窮人原文作磨貧窮人之面 果何為哉、
- Nueva Versión Internacional - ¿Con qué derecho aplastan a mi pueblo y pasan por encima de los pobres?», afirma el Señor, el Señor Todopoderoso.
- 현대인의 성경 - 어째서 너희가 내 백성을 짓밟고 가난한 사람들을 무자비하게 착취하느냐?”
- Новый Русский Перевод - Что вы притесняете Мой народ и угнетаете бедных? – возвещает Владыка, Господь Сил.
- Восточный перевод - Что вы притесняете Мой народ и угнетаете бедных? – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что вы притесняете Мой народ и угнетаете бедных? – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что вы притесняете Мой народ и угнетаете бедных? – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил.
- La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi donc ╵écrasez-vous mon peuple et foulez-vous aux pieds ╵la dignité du pauvre ? c’est l’Eternel qui le demande, ╵le Seigneur des armées célestes.
- リビングバイブル - 天の軍勢の主は、 「どうしてわたしの民をこんなに 踏みにじったのか」と、彼らを責めます。
- Nova Versão Internacional - Que pretendem vocês ao esmagarem o meu povo e ao moerem o rosto dos necessitados?” Quem pergunta é o Senhor, o Senhor dos Exércitos.
- Hoffnung für alle - Wer gibt euch das Recht, mein Volk zu unterdrücken und die Hilflosen auszubeuten?«, fragt der Herr, der allmächtige Gott.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าถือดีอย่างไรจึงบังอาจกดขี่ประชากรของเรา และบดขยี้ใบหน้าของผู้ยากไร้?” องค์พระผู้เป็นเจ้า พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศดังนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าทำเช่นนี้ได้อย่างไรที่เอาเปรียบชนชาติของเรา บดขยี้คนยากไร้จนแหลกละเอียด” พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาผู้ยิ่งใหญ่ประกาศดังนั้น
交叉引用
- Giô-na 1:6 - Thuyền trưởng đến gần gọi Giô-na và la lớn: “Này anh có thể ngủ như vậy được sao? Hãy dậy và kêu cầu thần của anh đi! Có lẽ thần của anh đoái đến và cứu chúng ta thoát chết.”
- A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
- A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
- A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
- Ê-xê-chi-ên 18:2 - “Tại sao các ngươi truyền tụng tục ngữ này trong đất Ít-ra-ên: ‘Cha ăn trái nho chua mà con phải ê răng?’
- Y-sai 58:4 - Kiêng ăn có gì tốt khi các ngươi cứ tranh chấp và cãi vã với nhau? Kiêng ăn cách này thì tiếng cầu nguyện của các ngươi sẽ không thấu đến Ta.
- Xuất Ai Cập 5:14 - Họ lại đánh đập những người Ít-ra-ên mà chính họ đã chỉ định làm trưởng nhóm trông coi những người Ít-ra-ên khác làm việc. Họ thét: “Chúng bây chẳng được việc gì hết. Cả hôm qua lẫn hôm nay đều không đủ chỉ tiêu gạch.”
- A-mốt 2:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bán người chính trực lấy bạc và bán người khốn cùng vì một đôi dép.
- A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
- Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
- Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
- Thi Thiên 94:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ giẫm nát dân Chúa, giày đạp cơ nghiệp Chúa dưới gót chân.