Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,他们在急难中寻求你; 你的惩罚临到他们身上, 他们就倾心吐胆祷告你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,他们在急难中寻求你。 你的管教临到他们身上时, 他们倾吐低声的祷告。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,他们在急难中寻求你。 你的管教临到他们身上时, 他们倾吐低声的祷告。
  • 当代译本 - 耶和华啊,我们在危难中寻求你。 你管教我们的时候, 我们就向你低声祷告。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!我们在急难中寻求你; 你的惩罚临到我们身上的时候, 我们就倾心吐意低声祷告。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,他们在危难中寻求你; 你的管教临到他们, 他们就低声向你倾心吐意!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,他们在急难中寻求你, 你的惩罚临到他们身上, 他们就倾心吐胆祷告你。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,他们在急难中寻求你, 你的惩罚临到他们身上, 他们就倾心吐胆祷告你。
  • New International Version - Lord, they came to you in their distress; when you disciplined them, they could barely whisper a prayer.
  • New International Reader's Version - Lord, when your people were suffering, they came to you. When you punished them, they could barely whisper a prayer.
  • English Standard Version - O Lord, in distress they sought you; they poured out a whispered prayer when your discipline was upon them.
  • New Living Translation - Lord, in distress we searched for you. We prayed beneath the burden of your discipline.
  • The Message - O God, they begged you for help when they were in trouble, when your discipline was so heavy they could barely whisper a prayer. Like a woman having a baby, writhing in distress, screaming her pain as the baby is being born, That’s how we were because of you, O God. We were pregnant full-term. We writhed in labor but bore no baby. We gave birth to wind. Nothing came of our labor. We produced nothing living. We couldn’t save the world.
  • Christian Standard Bible - Lord, they went to you in their distress; they poured out whispered prayers because your discipline fell on them.
  • New American Standard Bible - Lord, they sought You in distress; They could only whisper a prayer, Your discipline was upon them.
  • New King James Version - Lord, in trouble they have visited You, They poured out a prayer when Your chastening was upon them.
  • Amplified Bible - O Lord, they sought You in distress; They managed only a prayerful whisper When Your discipline was upon them.
  • American Standard Version - Jehovah, in trouble have they visited thee; they poured out a prayer when thy chastening was upon them.
  • King James Version - Lord, in trouble have they visited thee, they poured out a prayer when thy chastening was upon them.
  • New English Translation - O Lord, in distress they looked for you; they uttered incantations because of your discipline.
  • World English Bible - Yahweh, in trouble they have visited you. They poured out a prayer when your chastening was on them.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,他們在急難中尋求你; 你的懲罰臨到他們身上, 他們就傾心吐膽禱告你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,他們在急難中尋求你。 你的管教臨到他們身上時, 他們傾吐低聲的禱告。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,他們在急難中尋求你。 你的管教臨到他們身上時, 他們傾吐低聲的禱告。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,我們在危難中尋求你。 你管教我們的時候, 我們就向你低聲禱告。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!我們在急難中尋求你; 你的懲罰臨到我們身上的時候, 我們就傾心吐意低聲禱告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,我們 在急難中探求了你; 你的懲罰臨到我們身上時, 我們傾吐了低聲 的禱告 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,他們在危難中尋求你; 你的管教臨到他們, 他們就低聲向你傾心吐意!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,他們在急難中尋求你, 你的懲罰臨到他們身上, 他們就傾心吐膽禱告你。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、彼於難中尋求爾、受爾懲罰、則奉祈禱、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、民罹禍患、望爾眷佑、既受扑責、則柔聲下氣、以祈求爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、民遭患難、則仰念主、主加之懲罰、則傾心以祈求主、
  • Nueva Versión Internacional - Señor, en la angustia te buscaron; apenas si lograban susurrar una oración cuando tú ya los corregías.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 주의 백성을 벌하셨으므로 그들이 고통 가운데서 주께 기도하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Господи, они приходили к Тебе в горе, когда Ты наказывал их, и едва могли прошептать молитву .
  • Восточный перевод - Вечный, они приходили к Тебе в горе и возносили тихие молитвы, когда Ты наказывал их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, они приходили к Тебе в горе и возносили тихие молитвы, когда Ты наказывал их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, они приходили к Тебе в горе и возносили тихие молитвы, когда Ты наказывал их.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, dans la détresse, nous nous sommes tournés vers toi , nous t’avons présenté notre prière quand tu nous as châtiés.
  • リビングバイブル - 神よ、彼らは苦しいときに神を求めました。 神の罰が下った時、絶え入るような声で祈りました。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, no meio da aflição te buscaram; quando os disciplinaste sussurraram uma oração.
  • Hoffnung für alle - In äußerster Not suchten wir dich. Als uns deine Schläge trafen, schütteten wir still unser Herz bei dir aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พวกเขามาหาพระองค์ยามทุกข์ลำเค็ญ เมื่อทรงตีสั่งสอนพวกเขา พวกเขาก็ทุกข์จนแทบอธิษฐานไม่ออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พวก​เขา​แสวงหา​พระ​องค์​ใน​ยาม​ทุกข์​เข็ญ เมื่อ​พระ​องค์​ทำโทษ​พวก​เขา พวก​เขา​ก็​อธิษฐาน​อย่าง​แผ่วเบา
交叉引用
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Giê-rê-mi 22:23 - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
  • Ai Ca 2:19 - Hãy thức dậy ban đêm và kêu than. Hãy dốc đổ lòng mình như nước trước mặt Chúa. Tay các ngươi hãy đưa lên cầu cứu, kêu nài Chúa xót thương con cháu ngươi, vì trên mỗi đường phố chúng đang ngất xỉu vì đói.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Thi Thiên 142:2 - Con bộc bạch nỗi niềm trước mặt Chúa, trình Ngài cảnh khốn khổ của con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Thẩm Phán 10:9 - Quân Am-môn còn vượt sông, sang bờ phía tây Giô-đan để tấn công Giu-đa, Bên-gia-min, và Ép-ra-im. Người Ít-ra-ên vô cùng khốn khổ.
  • Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
  • 2 Sử Ký 6:37 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 2 Sử Ký 6:38 - Nếu từ nơi họ bị lưu đày, họ hết lòng, hết linh hồn quay trở lại cùng Chúa, cầu nguyện hướng về đất nước mà Chúa đã ban cho tổ phụ họ—về thành này Ngài đã chọn, và Đền Thờ này mà con xây cất cho Danh Chúa—
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • 1 Sa-mu-ên 1:15 - Nàng đáp: “Thưa ông, tôi không say! Tôi không bao giờ uống rượu hay những thứ làm cho say. Nhưng tôi rất buồn và đang dốc nỗi khổ tâm của tôi ra trước Chúa Hằng Hữu.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,他们在急难中寻求你; 你的惩罚临到他们身上, 他们就倾心吐胆祷告你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,他们在急难中寻求你。 你的管教临到他们身上时, 他们倾吐低声的祷告。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,他们在急难中寻求你。 你的管教临到他们身上时, 他们倾吐低声的祷告。
  • 当代译本 - 耶和华啊,我们在危难中寻求你。 你管教我们的时候, 我们就向你低声祷告。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!我们在急难中寻求你; 你的惩罚临到我们身上的时候, 我们就倾心吐意低声祷告。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,他们在危难中寻求你; 你的管教临到他们, 他们就低声向你倾心吐意!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,他们在急难中寻求你, 你的惩罚临到他们身上, 他们就倾心吐胆祷告你。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,他们在急难中寻求你, 你的惩罚临到他们身上, 他们就倾心吐胆祷告你。
  • New International Version - Lord, they came to you in their distress; when you disciplined them, they could barely whisper a prayer.
  • New International Reader's Version - Lord, when your people were suffering, they came to you. When you punished them, they could barely whisper a prayer.
  • English Standard Version - O Lord, in distress they sought you; they poured out a whispered prayer when your discipline was upon them.
  • New Living Translation - Lord, in distress we searched for you. We prayed beneath the burden of your discipline.
  • The Message - O God, they begged you for help when they were in trouble, when your discipline was so heavy they could barely whisper a prayer. Like a woman having a baby, writhing in distress, screaming her pain as the baby is being born, That’s how we were because of you, O God. We were pregnant full-term. We writhed in labor but bore no baby. We gave birth to wind. Nothing came of our labor. We produced nothing living. We couldn’t save the world.
  • Christian Standard Bible - Lord, they went to you in their distress; they poured out whispered prayers because your discipline fell on them.
  • New American Standard Bible - Lord, they sought You in distress; They could only whisper a prayer, Your discipline was upon them.
  • New King James Version - Lord, in trouble they have visited You, They poured out a prayer when Your chastening was upon them.
  • Amplified Bible - O Lord, they sought You in distress; They managed only a prayerful whisper When Your discipline was upon them.
  • American Standard Version - Jehovah, in trouble have they visited thee; they poured out a prayer when thy chastening was upon them.
  • King James Version - Lord, in trouble have they visited thee, they poured out a prayer when thy chastening was upon them.
  • New English Translation - O Lord, in distress they looked for you; they uttered incantations because of your discipline.
  • World English Bible - Yahweh, in trouble they have visited you. They poured out a prayer when your chastening was on them.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,他們在急難中尋求你; 你的懲罰臨到他們身上, 他們就傾心吐膽禱告你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,他們在急難中尋求你。 你的管教臨到他們身上時, 他們傾吐低聲的禱告。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,他們在急難中尋求你。 你的管教臨到他們身上時, 他們傾吐低聲的禱告。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,我們在危難中尋求你。 你管教我們的時候, 我們就向你低聲禱告。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!我們在急難中尋求你; 你的懲罰臨到我們身上的時候, 我們就傾心吐意低聲禱告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,我們 在急難中探求了你; 你的懲罰臨到我們身上時, 我們傾吐了低聲 的禱告 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,他們在危難中尋求你; 你的管教臨到他們, 他們就低聲向你傾心吐意!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,他們在急難中尋求你, 你的懲罰臨到他們身上, 他們就傾心吐膽禱告你。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、彼於難中尋求爾、受爾懲罰、則奉祈禱、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、民罹禍患、望爾眷佑、既受扑責、則柔聲下氣、以祈求爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、民遭患難、則仰念主、主加之懲罰、則傾心以祈求主、
  • Nueva Versión Internacional - Señor, en la angustia te buscaron; apenas si lograban susurrar una oración cuando tú ya los corregías.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 주의 백성을 벌하셨으므로 그들이 고통 가운데서 주께 기도하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Господи, они приходили к Тебе в горе, когда Ты наказывал их, и едва могли прошептать молитву .
  • Восточный перевод - Вечный, они приходили к Тебе в горе и возносили тихие молитвы, когда Ты наказывал их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, они приходили к Тебе в горе и возносили тихие молитвы, когда Ты наказывал их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, они приходили к Тебе в горе и возносили тихие молитвы, когда Ты наказывал их.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, dans la détresse, nous nous sommes tournés vers toi , nous t’avons présenté notre prière quand tu nous as châtiés.
  • リビングバイブル - 神よ、彼らは苦しいときに神を求めました。 神の罰が下った時、絶え入るような声で祈りました。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, no meio da aflição te buscaram; quando os disciplinaste sussurraram uma oração.
  • Hoffnung für alle - In äußerster Not suchten wir dich. Als uns deine Schläge trafen, schütteten wir still unser Herz bei dir aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พวกเขามาหาพระองค์ยามทุกข์ลำเค็ญ เมื่อทรงตีสั่งสอนพวกเขา พวกเขาก็ทุกข์จนแทบอธิษฐานไม่ออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พวก​เขา​แสวงหา​พระ​องค์​ใน​ยาม​ทุกข์​เข็ญ เมื่อ​พระ​องค์​ทำโทษ​พวก​เขา พวก​เขา​ก็​อธิษฐาน​อย่าง​แผ่วเบา
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Giê-rê-mi 22:23 - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
  • Ai Ca 2:19 - Hãy thức dậy ban đêm và kêu than. Hãy dốc đổ lòng mình như nước trước mặt Chúa. Tay các ngươi hãy đưa lên cầu cứu, kêu nài Chúa xót thương con cháu ngươi, vì trên mỗi đường phố chúng đang ngất xỉu vì đói.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Thi Thiên 142:2 - Con bộc bạch nỗi niềm trước mặt Chúa, trình Ngài cảnh khốn khổ của con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Thẩm Phán 10:9 - Quân Am-môn còn vượt sông, sang bờ phía tây Giô-đan để tấn công Giu-đa, Bên-gia-min, và Ép-ra-im. Người Ít-ra-ên vô cùng khốn khổ.
  • Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
  • 2 Sử Ký 6:37 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 2 Sử Ký 6:38 - Nếu từ nơi họ bị lưu đày, họ hết lòng, hết linh hồn quay trở lại cùng Chúa, cầu nguyện hướng về đất nước mà Chúa đã ban cho tổ phụ họ—về thành này Ngài đã chọn, và Đền Thờ này mà con xây cất cho Danh Chúa—
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • 1 Sa-mu-ên 1:15 - Nàng đáp: “Thưa ông, tôi không say! Tôi không bao giờ uống rượu hay những thứ làm cho say. Nhưng tôi rất buồn và đang dốc nỗi khổ tâm của tôi ra trước Chúa Hằng Hữu.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
圣经
资源
计划
奉献