逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những người mà chúng con phục vụ trước đây đã chết và không còn nữa. Hồn linh chúng cũng sẽ không bao giờ trở lại! Vì Chúa đã đoán phạt và tiêu diệt chúng, cũng bôi xóa tất cả kỷ niệm về chúng.
- 新标点和合本 - 他们死了,必不能再活; 他们去世,必不能再起; 因为你刑罚他们,毁灭他们, 他们的名号就全然消灭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 死去的不能再复活, 阴魂不能再兴起; 你惩罚他们,使他们毁灭, 他们的名号 就全然消灭。
- 和合本2010(神版-简体) - 死去的不能再复活, 阴魂不能再兴起; 你惩罚他们,使他们毁灭, 他们的名号 就全然消灭。
- 当代译本 - 他们都已死去,再不能复生, 逝去的灵魂不能再回来。 因此你惩罚他们,毁灭他们, 使他们被人彻底遗忘。
- 圣经新译本 - 死去的不能再活,离世的不能再起来, 因为你惩罚他们,消灭了他们, 使他们完全不再被记念。
- 中文标准译本 - 死人不能活过来, 阴魂不能起来; 因为你惩罚、除灭了他们, 使他们的一切名号都消亡了。
- 现代标点和合本 - 他们死了必不能再活, 他们去世必不能再起; 因为你刑罚他们,毁灭他们, 他们的名号就全然消灭。
- 和合本(拼音版) - 他们死了,必不能再活; 他们去世,必不能再起; 因为你刑罚他们,毁灭他们, 他们的名号就全然消灭。
- New International Version - They are now dead, they live no more; their spirits do not rise. You punished them and brought them to ruin; you wiped out all memory of them.
- New International Reader's Version - Those other masters are now dead. They will never live again. Their spirits won’t rise from the dead. You punished them and destroyed them. You wiped out all memory of them.
- English Standard Version - They are dead, they will not live; they are shades, they will not arise; to that end you have visited them with destruction and wiped out all remembrance of them.
- New Living Translation - Those we served before are dead and gone. Their departed spirits will never return! You attacked them and destroyed them, and they are long forgotten.
- Christian Standard Bible - The dead do not live; departed spirits do not rise up. Indeed, you have punished and destroyed them; you have wiped out all memory of them.
- New American Standard Bible - The dead will not live, the departed spirits will not rise; Therefore You have punished and destroyed them, And You have eliminated all remembrance of them.
- New King James Version - They are dead, they will not live; They are deceased, they will not rise. Therefore You have punished and destroyed them, And made all their memory to perish.
- Amplified Bible - The [wicked] dead will not live [again], the spirits of the dead will not rise and return; Therefore You have punished and destroyed them, And You have wiped out every memory of them [every trace of them].
- American Standard Version - They are dead, they shall not live; they are deceased, they shall not rise: therefore hast thou visited and destroyed them, and made all remembrance of them to perish.
- King James Version - They are dead, they shall not live; they are deceased, they shall not rise: therefore hast thou visited and destroyed them, and made all their memory to perish.
- New English Translation - The dead do not come back to life, the spirits of the dead do not rise. That is because you came in judgment and destroyed them, you wiped out all memory of them.
- World English Bible - The dead shall not live. The departed spirits shall not rise. Therefore you have visited and destroyed them, and caused all memory of them to perish.
- 新標點和合本 - 他們死了,必不能再活; 他們去世,必不能再起; 因為你刑罰他們,毀滅他們, 他們的名號就全然消滅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 死去的不能再復活, 陰魂不能再興起; 你懲罰他們,使他們毀滅, 他們的名號 就全然消滅。
- 和合本2010(神版-繁體) - 死去的不能再復活, 陰魂不能再興起; 你懲罰他們,使他們毀滅, 他們的名號 就全然消滅。
- 當代譯本 - 他們都已死去,再不能復生, 逝去的靈魂不能再回來。 因此你懲罰他們,毀滅他們, 使他們被人徹底遺忘。
- 聖經新譯本 - 死去的不能再活,離世的不能再起來, 因為你懲罰他們,消滅了他們, 使他們完全不再被記念。
- 呂振中譯本 - 死了的不能再活; 陰魂他們不能再起; 為此你察罰了 他們 ,剿滅了他們, 使他們的遺跡全然滅沒。
- 中文標準譯本 - 死人不能活過來, 陰魂不能起來; 因為你懲罰、除滅了他們, 使他們的一切名號都消亡了。
- 現代標點和合本 - 他們死了必不能再活, 他們去世必不能再起; 因為你刑罰他們,毀滅他們, 他們的名號就全然消滅。
- 文理和合譯本 - 彼乃死而不甦、為幽魂不復起、爾臨而滅之、泯沒其誌、
- 文理委辦譯本 - 彼死不生、在幽冥中不能復起、爾降罰滅之、其名不傳。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼死不復活、既為陰靈、不能復起、蓋主降罰以殲之、將其名號除滅淨盡、
- Nueva Versión Internacional - Ya están muertos, y no revivirán; ya son sombras, y no se levantarán. Tú los has castigado y destruido; has hecho que perezca su memoria.
- 현대인의 성경 - 그들은 죽었으므로 다시 살지 못할 것이며 죽은 그들의 영혼이 돌아오지 못할 것입니다. 주께서 그들을 벌하여 없애 버리셨으므로 더 이상 그들을 기억하는 자가 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Мертвы они, не оживут, ведь духи умерших не поднимутся. Ты покарал, погубил их, изгладил память о них.
- Восточный перевод - Мертвы они теперь, не оживут, ведь духи умерших не поднимутся. Ты покарал и погубил их, изгладил память о них.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мертвы они теперь, не оживут, ведь духи умерших не поднимутся. Ты покарал и погубил их, изгладил память о них.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мертвы они теперь, не оживут, ведь духи умерших не поднимутся. Ты покарал и погубил их, изгладил память о них.
- La Bible du Semeur 2015 - Les morts ne vivront plus, les ombres ne se relèveront pas, car toi, tu es intervenu pour les exterminer. Tu as fait disparaître ╵jusqu’à leur souvenir.
- リビングバイブル - 私たちが仕えた神々は死んで姿を消し、 もう息を吹き返しません。 あなたが彼らに立ち向かい、滅ぼしたからです。 彼らはすっかり忘れ去られました。
- Nova Versão Internacional - Agora eles estão mortos, não viverão; são sombras, não ressuscitarão. Tu os castigaste e os levaste à ruína; apagaste por completo a lembrança deles!
- Hoffnung für alle - Sie alle sind tot und werden nicht wieder lebendig; sie sind Schatten, die nie wieder aufstehen. Du hast sie bestraft und jede Erinnerung an sie ausgelöscht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้เขาเหล่านั้นตายแล้ว ไม่มีชีวิตอยู่อีกต่อไป วิญญาณที่จากไปไม่ได้กลับมาอีก พระองค์ทรงลงโทษและนำพวกเขาไปสู่หายนะ ทรงกวาดล้างทุกอย่างที่เป็นอนุสรณ์ของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกที่ตายแล้วจะไม่ฟื้นคืนชีวิต วิญญาณที่ออกจากร่างแล้วจะไม่ทำให้ลุกขึ้นได้อีก พระองค์ลงโทษพวกเขาและทำให้พินาศ แล้วพระองค์ลบความทรงจำที่มีต่อพวกเขาจนหมด
交叉引用
- Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
- Y-sai 14:19 - nhưng ngươi sẽ bị ném khỏi mồ mả như một cành cây mục, như xác chết bị giày đạp dưới chân, ngươi sẽ bị vùi trong một nắm mồ tập thể cùng những người bị giết trong trận chiến. Ngươi sẽ bị quăng vào đáy huyệt.
- Y-sai 14:20 - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
- Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
- Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
- Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
- Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
- Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
- Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
- Khải Huyền 20:5 - Đó là cuộc sống lại thứ nhất. (Lúc ấy, những người chết khác chưa sống lại, nhưng phải đợi một nghìn năm).
- Xuất Ai Cập 14:30 - Vậy, hôm ấy Chúa Hằng Hữu giải cứu người Ít-ra-ên khỏi tay người Ai Cập. Người Ít-ra-ên nhìn thấy xác người Ai Cập tấp đầy bờ biển.
- Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
- Ma-thi-ơ 2:20 - “Hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài về Ít-ra-ên, vì những người tìm giết Con Trẻ đã chết.”
- Thi Thiên 9:6 - Kẻ thù con mãi mãi điêu linh; thị thành hoang phế, ký ức về chúng cũng phôi pha.
- Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
- Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
- Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:28 - Tại các nước ấy, anh em sẽ thờ các thần bằng gỗ, bằng đá do người ta làm ra; các thần ấy không thấy, không nghe, không ăn, hay không ngửi.
- Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
- Thi Thiên 106:28 - Tổ phụ chúng con cùng thờ lạy Ba-anh tại Phê-ô; họ còn ăn lễ vật dâng thần tượng!
- Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.