逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho chúng con hưởng thái bình; vì tất cả điều chúng con đạt được là đến từ Chúa cả.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,你必派定我们得平安, 因为我们所做的事都是你给我们成就的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你必赏赐我们平安, 因为我们所做的一切,都是你为我们成就的。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你必赏赐我们平安, 因为我们所做的一切,都是你为我们成就的。
- 当代译本 - 耶和华啊,你必赐我们平安, 因为我们所做的事都是你为我们成就的。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!你必使我们得平安, 因为我们所作的,都是你为我们成就的。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,你必为我们设定平安, 因为我们所做的一切,你都为我们成就了!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,你必派定我们得平安, 因为我们所做的事,都是你给我们成就的。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你必派定我们得平安, 因为我们所作的事,都是你给我们成就的。
- New International Version - Lord, you establish peace for us; all that we have accomplished you have done for us.
- New International Reader's Version - Lord, you give us peace. You are the one who has done everything we’ve accomplished.
- English Standard Version - O Lord, you will ordain peace for us, for you have indeed done for us all our works.
- New Living Translation - Lord, you will grant us peace; all we have accomplished is really from you.
- Christian Standard Bible - Lord, you will establish peace for us, for you have also done all our work for us.
- New American Standard Bible - Lord, You will establish peace for us, Since You have also performed for us all our works.
- New King James Version - Lord, You will establish peace for us, For You have also done all our works in us.
- Amplified Bible - Lord, You will establish peace for us, Since You have also performed for us all that we have done.
- American Standard Version - Jehovah, thou wilt ordain peace for us; for thou hast also wrought all our works for us.
- King James Version - Lord, thou wilt ordain peace for us: for thou also hast wrought all our works in us.
- New English Translation - O Lord, you make us secure, for even all we have accomplished, you have done for us.
- World English Bible - Yahweh, you will ordain peace for us, for you have also done all our work for us.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,你必派定我們得平安, 因為我們所做的事都是你給我們成就的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你必賞賜我們平安, 因為我們所做的一切,都是你為我們成就的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你必賞賜我們平安, 因為我們所做的一切,都是你為我們成就的。
- 當代譯本 - 耶和華啊,你必賜我們平安, 因為我們所做的事都是你為我們成就的。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!你必使我們得平安, 因為我們所作的,都是你為我們成就的。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,願你為我們佈置平安興隆; 因為我們所作的事、都是你給我們行的。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,你必為我們設定平安, 因為我們所做的一切,你都為我們成就了!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,你必派定我們得平安, 因為我們所做的事,都是你給我們成就的。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾為我備平康、我之所為、皆爾為我為之、
- 文理委辦譯本 - 耶和華與、爾賜我以平康、我所作為、俱蒙爾祐、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、主賜我以平康、我儕無論何事、俱賴主而成、
- Nueva Versión Internacional - Señor, tú estableces la paz en favor nuestro, porque tú eres quien realiza todas nuestras obras.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서는 우리를 위해서 모든 일을 성취하심으로 우리에게 평안을 주실 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Господи, Ты даруешь нам мир, ведь все, что мы сделали, Ты совершил для нас.
- Восточный перевод - Вечный, Ты даруешь нам мир, ведь всё, что мы сделали, совершил для нас Ты.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Ты даруешь нам мир, ведь всё, что мы сделали, совершил для нас Ты.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Ты даруешь нам мир, ведь всё, что мы сделали, совершил для нас Ты.
- La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, tu nous donnes la paix, car c’est bien toi ╵qui accomplis pour nous tout ce que nous faisons.
- リビングバイブル - 主よ、私たちに平和を与えてください。 私たちが今持っているもの、私たちの今の境遇は、 みなあなたから頂いたものばかりです。
- Nova Versão Internacional - Senhor, tu estabeleces a paz para nós; tudo o que alcançamos, fizeste-o para nós.
- Hoffnung für alle - Aber uns, Herr, wirst du Frieden schaffen, denn dir verdanken wir alles, was wir erreicht haben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า โปรดประทานสันติสุขแก่ข้าพระองค์ทั้งหลาย สิ่งสารพัดที่ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ทำสำเร็จ พระองค์ทรงเป็นผู้กระทำเพื่อข้าพระองค์ทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า พระองค์จะสร้างสันติสุขให้แก่พวกเรา เพราะทุกสิ่งที่พวกเรากระทำสำเร็จนั้น พระองค์กระทำเพื่อพวกเรา
交叉引用
- Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
- Ê-xê-chi-ên 20:22 - Tuy nhiên, một lần nữa Ta đã rút sự đoán phạt Ta trên chúng để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã thấy năng quyền của Ta trong lúc Ta đưa chúng ra khỏi Ai Cập.
- Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
- Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
- Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
- Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Giê-rê-mi 33:6 - Tuy nhiên, khi đến kỳ Ta sẽ chữa lành thương tích cho Giê-ru-sa-lem và cho nó hưởng thái bình và an ninh lâu dài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
- Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
- Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
- Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
- Thi Thiên 57:2 - Con kêu van Đức Chúa Trời Chí Cao, Đức Chúa Trời, Đấng thực hiện mục đích của Ngài cho con.