Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó Chúa sẽ dẹp bỏ đám mây của bóng tối, là bóng của sự chết che khắp mặt đất.
  • 新标点和合本 - 他又必在这山上除灭遮盖万民之物和遮蔽万国蒙脸的帕子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在这山上,他必吞灭那缠裹万民的面纱和那遮盖列国的遮蔽物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在这山上,他必吞灭那缠裹万民的面纱和那遮盖列国的遮蔽物。
  • 当代译本 - 在这山上,祂必除去遮蔽万民的面纱和笼罩万国的幔子。
  • 圣经新译本 - 他又必在这山上除灭那遮盖万民的面巾,和那遮盖列国的帕子。
  • 中文标准译本 - 在这山上, 他必除灭 遮住万民的遮布, 罩在万国之上的罩单;
  • 现代标点和合本 - 他又必在这山上,除灭遮盖万民之物和遮蔽万国蒙脸的帕子。
  • 和合本(拼音版) - 他又必在这山上除灭遮盖万民之物和遮蔽万国蒙脸的帕子。
  • New International Version - On this mountain he will destroy the shroud that enfolds all peoples, the sheet that covers all nations;
  • New International Reader's Version - On that mountain the Lord will destroy the veil of sadness that covers all the nations. He will destroy the gloom that is spread over everyone.
  • English Standard Version - And he will swallow up on this mountain the covering that is cast over all peoples, the veil that is spread over all nations.
  • New Living Translation - There he will remove the cloud of gloom, the shadow of death that hangs over the earth.
  • Christian Standard Bible - On this mountain he will swallow up the burial shroud, the shroud over all the peoples, the sheet covering all the nations.
  • New American Standard Bible - And on this mountain He will destroy the covering which is over all peoples, The veil which is stretched over all nations.
  • New King James Version - And He will destroy on this mountain The surface of the covering cast over all people, And the veil that is spread over all nations.
  • Amplified Bible - And on this mountain He will destroy the covering that is [cast] over all peoples, And the veil [of death] that is woven and spread over all the nations.
  • American Standard Version - And he will destroy in this mountain the face of the covering that covereth all peoples, and the veil that is spread over all nations.
  • King James Version - And he will destroy in this mountain the face of the covering cast over all people, and the veil that is spread over all nations.
  • New English Translation - On this mountain he will swallow up the shroud that is over all the peoples, the woven covering that is over all the nations;
  • World English Bible - He will destroy in this mountain the surface of the covering that covers all peoples, and the veil that is spread over all nations.
  • 新標點和合本 - 他又必在這山上除滅遮蓋萬民之物和遮蔽萬國蒙臉的帕子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在這山上,他必吞滅那纏裹萬民的面紗和那遮蓋列國的遮蔽物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在這山上,他必吞滅那纏裹萬民的面紗和那遮蓋列國的遮蔽物。
  • 當代譯本 - 在這山上,祂必除去遮蔽萬民的面紗和籠罩萬國的幔子。
  • 聖經新譯本 - 他又必在這山上除滅那遮蓋萬民的面巾,和那遮蓋列國的帕子。
  • 呂振中譯本 - 他必在這山上毁滅 那遮蓋萬族民的遮巾 ,和那蒙蔽列國的蒙臉帕。
  • 中文標準譯本 - 在這山上, 他必除滅 遮住萬民的遮布, 罩在萬國之上的罩單;
  • 現代標點和合本 - 他又必在這山上,除滅遮蓋萬民之物和遮蔽萬國蒙臉的帕子。
  • 文理和合譯本 - 又於此山、盡除蔽萬民之巾、蒙列邦之帕、
  • 文理委辦譯本 - 自古以來、列國兆民、其心昏昧若帕蒙面、今在此山、耶和華除之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又在此山、必除阻萬民之障翳、及蔽萬國之覆蓋、
  • Nueva Versión Internacional - Sobre este monte rasgará el velo que cubre a todos los pueblos, el manto que envuelve a todas las naciones.
  • 현대인의 성경 - 온 인류를 덮고 있는 슬픔의 구름을 걷어 버리시고
  • Новый Русский Перевод - На этой горе Он уничтожит покрывало, окутывающее все народы, пелену, покрывающую все племена;
  • Восточный перевод - На этой горе Он уничтожит покрывало, окутывающее все народы, пелену, покрывающую все племена;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На этой горе Он уничтожит покрывало, окутывающее все народы, пелену, покрывающую все племена;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На этой горе Он уничтожит покрывало, окутывающее все народы, пелену, покрывающую все племена;
  • La Bible du Semeur 2015 - Et il déchirera ╵là, sur cette montagne, le voile de tristesse ╵qui couvre tous les peuples, la couverture ╵recouvrant toutes les nations.
  • リビングバイブル - その時、神は、地表を覆っている 死の雲を取り除き、
  • Nova Versão Internacional - Neste monte ele destruirá o véu que envolve todos os povos, a cortina que cobre todas as nações;
  • Hoffnung für alle - Dann zerreißt er den Trauerschleier, der über allen Menschen liegt, und zieht das Leichentuch weg, das alle Völker bedeckt. Hier auf diesem Berg wird es geschehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บนภูเขาแห่งนี้พระองค์จะทรงขจัดผ้าคลุมหน้า ซึ่งห่อหุ้มชนชาติทั้งปวง และขจัดม่านซึ่งคลุมมวลประชาชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บน​ภูเขา​นี้ พระ​องค์​จะ​กำจัด ผ้า​ที่​คลุม​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง ผืน​ผ้า​ที่​ปก​คลุม​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
  • Hê-bơ-rơ 9:8 - Chúa Thánh Linh dùng những điều này để dạy chúng ta: Nếu giao ước cũ vẫn còn thì dân chúng chưa được vào Nơi Chí Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:13 - không như Môi-se lấy màn che mặt, để người Ít-ra-ên không nhìn thấy lúc vinh quang phai tàn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:16 - Chỉ khi nào họ quay về với Chúa, tấm màn ấy mới được dẹp bỏ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó Chúa sẽ dẹp bỏ đám mây của bóng tối, là bóng của sự chết che khắp mặt đất.
  • 新标点和合本 - 他又必在这山上除灭遮盖万民之物和遮蔽万国蒙脸的帕子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在这山上,他必吞灭那缠裹万民的面纱和那遮盖列国的遮蔽物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在这山上,他必吞灭那缠裹万民的面纱和那遮盖列国的遮蔽物。
  • 当代译本 - 在这山上,祂必除去遮蔽万民的面纱和笼罩万国的幔子。
  • 圣经新译本 - 他又必在这山上除灭那遮盖万民的面巾,和那遮盖列国的帕子。
  • 中文标准译本 - 在这山上, 他必除灭 遮住万民的遮布, 罩在万国之上的罩单;
  • 现代标点和合本 - 他又必在这山上,除灭遮盖万民之物和遮蔽万国蒙脸的帕子。
  • 和合本(拼音版) - 他又必在这山上除灭遮盖万民之物和遮蔽万国蒙脸的帕子。
  • New International Version - On this mountain he will destroy the shroud that enfolds all peoples, the sheet that covers all nations;
  • New International Reader's Version - On that mountain the Lord will destroy the veil of sadness that covers all the nations. He will destroy the gloom that is spread over everyone.
  • English Standard Version - And he will swallow up on this mountain the covering that is cast over all peoples, the veil that is spread over all nations.
  • New Living Translation - There he will remove the cloud of gloom, the shadow of death that hangs over the earth.
  • Christian Standard Bible - On this mountain he will swallow up the burial shroud, the shroud over all the peoples, the sheet covering all the nations.
  • New American Standard Bible - And on this mountain He will destroy the covering which is over all peoples, The veil which is stretched over all nations.
  • New King James Version - And He will destroy on this mountain The surface of the covering cast over all people, And the veil that is spread over all nations.
  • Amplified Bible - And on this mountain He will destroy the covering that is [cast] over all peoples, And the veil [of death] that is woven and spread over all the nations.
  • American Standard Version - And he will destroy in this mountain the face of the covering that covereth all peoples, and the veil that is spread over all nations.
  • King James Version - And he will destroy in this mountain the face of the covering cast over all people, and the veil that is spread over all nations.
  • New English Translation - On this mountain he will swallow up the shroud that is over all the peoples, the woven covering that is over all the nations;
  • World English Bible - He will destroy in this mountain the surface of the covering that covers all peoples, and the veil that is spread over all nations.
  • 新標點和合本 - 他又必在這山上除滅遮蓋萬民之物和遮蔽萬國蒙臉的帕子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在這山上,他必吞滅那纏裹萬民的面紗和那遮蓋列國的遮蔽物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在這山上,他必吞滅那纏裹萬民的面紗和那遮蓋列國的遮蔽物。
  • 當代譯本 - 在這山上,祂必除去遮蔽萬民的面紗和籠罩萬國的幔子。
  • 聖經新譯本 - 他又必在這山上除滅那遮蓋萬民的面巾,和那遮蓋列國的帕子。
  • 呂振中譯本 - 他必在這山上毁滅 那遮蓋萬族民的遮巾 ,和那蒙蔽列國的蒙臉帕。
  • 中文標準譯本 - 在這山上, 他必除滅 遮住萬民的遮布, 罩在萬國之上的罩單;
  • 現代標點和合本 - 他又必在這山上,除滅遮蓋萬民之物和遮蔽萬國蒙臉的帕子。
  • 文理和合譯本 - 又於此山、盡除蔽萬民之巾、蒙列邦之帕、
  • 文理委辦譯本 - 自古以來、列國兆民、其心昏昧若帕蒙面、今在此山、耶和華除之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又在此山、必除阻萬民之障翳、及蔽萬國之覆蓋、
  • Nueva Versión Internacional - Sobre este monte rasgará el velo que cubre a todos los pueblos, el manto que envuelve a todas las naciones.
  • 현대인의 성경 - 온 인류를 덮고 있는 슬픔의 구름을 걷어 버리시고
  • Новый Русский Перевод - На этой горе Он уничтожит покрывало, окутывающее все народы, пелену, покрывающую все племена;
  • Восточный перевод - На этой горе Он уничтожит покрывало, окутывающее все народы, пелену, покрывающую все племена;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На этой горе Он уничтожит покрывало, окутывающее все народы, пелену, покрывающую все племена;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На этой горе Он уничтожит покрывало, окутывающее все народы, пелену, покрывающую все племена;
  • La Bible du Semeur 2015 - Et il déchirera ╵là, sur cette montagne, le voile de tristesse ╵qui couvre tous les peuples, la couverture ╵recouvrant toutes les nations.
  • リビングバイブル - その時、神は、地表を覆っている 死の雲を取り除き、
  • Nova Versão Internacional - Neste monte ele destruirá o véu que envolve todos os povos, a cortina que cobre todas as nações;
  • Hoffnung für alle - Dann zerreißt er den Trauerschleier, der über allen Menschen liegt, und zieht das Leichentuch weg, das alle Völker bedeckt. Hier auf diesem Berg wird es geschehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บนภูเขาแห่งนี้พระองค์จะทรงขจัดผ้าคลุมหน้า ซึ่งห่อหุ้มชนชาติทั้งปวง และขจัดม่านซึ่งคลุมมวลประชาชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บน​ภูเขา​นี้ พระ​องค์​จะ​กำจัด ผ้า​ที่​คลุม​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง ผืน​ผ้า​ที่​ปก​คลุม​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง
  • Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
  • Hê-bơ-rơ 9:8 - Chúa Thánh Linh dùng những điều này để dạy chúng ta: Nếu giao ước cũ vẫn còn thì dân chúng chưa được vào Nơi Chí Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:13 - không như Môi-se lấy màn che mặt, để người Ít-ra-ên không nhìn thấy lúc vinh quang phai tàn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:16 - Chỉ khi nào họ quay về với Chúa, tấm màn ấy mới được dẹp bỏ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
圣经
资源
计划
奉献