Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
  • 新标点和合本 - 他们必被聚集,像囚犯被聚在牢狱中, 并要囚在监牢里, 多日之后便被讨罪(或作“眷顾”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必被聚集, 像囚犯困在牢里, 他们被关在监狱, 多日之后便受惩罚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必被聚集, 像囚犯困在牢里, 他们被关在监狱, 多日之后便受惩罚。
  • 当代译本 - 他们必像囚犯一样被聚在一起, 关在牢里,囚在狱中, 多日之后必受惩罚。
  • 圣经新译本 - 他们必被聚集, 像囚犯被聚集在牢狱里一般; 他们要被关在监牢中, 多日以后,他们要被惩罚。
  • 中文标准译本 - 他们必被聚集,像地牢中被囚的人; 他们被关进监狱,多日以后必受惩罚。
  • 现代标点和合本 - 他们必被聚集,像囚犯被聚在牢狱中, 并要囚在监牢里, 多日之后便被讨罪 。
  • 和合本(拼音版) - 他们必被聚集,像囚犯被聚在牢狱中, 并要囚在监牢里, 多日之后便被讨罪 。
  • New International Version - They will be herded together like prisoners bound in a dungeon; they will be shut up in prison and be punished after many days.
  • New International Reader's Version - They will be brought together like prisoners in chains. They’ll be locked up in prison. After many days the Lord will punish them.
  • English Standard Version - They will be gathered together as prisoners in a pit; they will be shut up in a prison, and after many days they will be punished.
  • New Living Translation - They will be rounded up and put in prison. They will be shut up in prison and will finally be punished.
  • Christian Standard Bible - They will be gathered together like prisoners in a pit. They will be confined to a dungeon; after many days they will be punished.
  • New American Standard Bible - They will be gathered together Like prisoners in the dungeon, And will be confined in prison; And after many days they will be punished.
  • New King James Version - They will be gathered together, As prisoners are gathered in the pit, And will be shut up in the prison; After many days they will be punished.
  • Amplified Bible - They will be gathered together As prisoners [are gathered] in a dungeon; They will be shut up in prison, And after many days they will be visited and punished.
  • American Standard Version - And they shall be gathered together, as prisoners are gathered in the pit, and shall be shut up in the prison; and after many days shall they be visited.
  • King James Version - And they shall be gathered together, as prisoners are gathered in the pit, and shall be shut up in the prison, and after many days shall they be visited.
  • New English Translation - They will be imprisoned in a pit, locked up in a prison, and after staying there for a long time, they will be punished.
  • World English Bible - They will be gathered together, as prisoners are gathered in the pit, and will be shut up in the prison; and after many days they will be visited.
  • 新標點和合本 - 他們必被聚集,像囚犯被聚在牢獄中, 並要囚在監牢裏, 多日之後便被討罪(或譯:眷顧)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必被聚集, 像囚犯困在牢裏, 他們被關在監獄, 多日之後便受懲罰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必被聚集, 像囚犯困在牢裏, 他們被關在監獄, 多日之後便受懲罰。
  • 當代譯本 - 他們必像囚犯一樣被聚在一起, 關在牢裡,囚在獄中, 多日之後必受懲罰。
  • 聖經新譯本 - 他們必被聚集, 像囚犯被聚集在牢獄裡一般; 他們要被關在監牢中, 多日以後,他們要被懲罰。
  • 呂振中譯本 - 他們必被聚集,像俘虜 被聚集於坑中, 被監禁於監牢裏; 過了許多日子就被察罰。
  • 中文標準譯本 - 他們必被聚集,像地牢中被囚的人; 他們被關進監獄,多日以後必受懲罰。
  • 現代標點和合本 - 他們必被聚集,像囚犯被聚在牢獄中, 並要囚在監牢裡, 多日之後便被討罪 。
  • 文理和合譯本 - 咸被拘集、如囚聚於囹圄、禁於監獄、歷日既久、則必受罰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆被聚集、囚於獄、禁於牢、多日之後、更受刑罰、
  • Nueva Versión Internacional - Serán amontonados en un pozo, como prisioneros entre rejas, y después de muchos días se les castigará.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 그들을 죄수처럼 한 곳에 모아 지하 감옥에 가두어 놓을 것이며 그들은 형벌이 확정될 때까지 거기에 머물러 있게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они будут собраны вместе, словно узники в темнице подземной; они будут заперты в темнице и наказаны через много дней.
  • Восточный перевод - Они будут собраны вместе, словно узники в темнице подземной; они будут заперты в темнице и наказаны через много дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут собраны вместе, словно узники в темнице подземной; они будут заперты в темнице и наказаны через много дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут собраны вместе, словно узники в темнице подземной; они будут заперты в темнице и наказаны через много дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - On les rassemblera captifs, tous dans la fosse ; ils seront enfermés ╵à l’intérieur d’une prison ; après un temps très long ils seront tous châtiés .
  • リビングバイブル - 彼らは囚人のように駆り集められ、 刑の執行の時まで地下牢に閉じ込められます。
  • Nova Versão Internacional - Eles serão arrebanhados como prisioneiros numa masmorra, trancados numa prisão e castigados depois de muitos dias.
  • Hoffnung für alle - Sie werden als Gefangene zusammengetrieben und in ein unterirdisches Verlies gestoßen. In diesem finsteren Kerker müssen sie lange Zeit sitzen und auf ihre spätere Verurteilung warten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะถูกคุมตัวรวมกัน เหมือนนักโทษที่ถูกขังไว้ในคุกใต้ดิน พวกเขาจะถูกจองจำไว้ และหลังจากนั้นหลายวันก็ถูกลงโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​จะ​ถูก​รวม​เข้า​ด้วย​กัน เหมือน​นักโทษ​ใน​หลุม​ลึก พวก​เขา​จะ​ถูก​กัก​ไว้​ใน​คุก​ใต้​ดิน และ​หลาย​วัน​หลัง​จาก​นั้น​พวก​เขา​จะ​ถูก​พิพากษา​ลง​โทษ
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Giô-suê 10:22 - Giô-suê hạ lệnh mở cửa hang, đem năm vua ra.
  • Giô-suê 10:23 - Họ tuân lệnh, đưa năm vua ra khỏi hang, dẫn đến cho Giô-suê. Đó là các Vua Giê-ru-sa-lem, Hếp-rôn, Giạt-mút, La-ki, và Éc-lôn.
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
  • Giô-suê 10:25 - Và Giô-suê nói tiếp: “Đừng sợ, hãy can đảm và bền chí vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm như vậy cho kẻ thù của các anh em là những người mà các anh em phải chống cự.”
  • Giô-suê 10:26 - Nói xong, Giô-suê giết chết năm vua ấy, đem xác treo trên năm cây cột cho đến tối.
  • Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
  • Giô-suê 10:16 - Trong lúc giao tranh, năm vua trốn vào một hang đá tại Ma-kê-đa.
  • Giô-suê 10:17 - Người ta báo tin cho Giô-suê rằng: “Năm vua đã trốn trong một hang đá tại Ma-kê-đa.”
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Giê-rê-mi 38:7 - Tuy nhiên, Ê-bết Mê-lết, người Cút, là một thái giám, được tin Giê-rê-mi bị nhốt trong giếng. Lúc ấy vua đang ngồi trong tòa án tại Cổng Bên-gia-min,
  • Giê-rê-mi 38:8 - Ê-bết Mê-lết vội vã đến tâu với vua:
  • Giê-rê-mi 38:9 - “Muôn tâu chúa tôi, những người này đã làm điều đại ác khi bỏ Tiên tri Giê-rê-mi xuống giếng sâu! Ông ta chắc chết đói mất, vì tất cả bánh trong thành đã gần hết.”
  • Giê-rê-mi 38:10 - Vua ra lệnh cho Ê-bết Mê-lết: “Hãy dẫn ba mươi người cùng đi với ngươi, và kéo Giê-rê-mi ra khỏi giếng trước khi người chết.”
  • Giê-rê-mi 38:11 - Ê-bết Mê-lết đem ba mươi người theo mình và đến một phòng ở phía dưới kho báu, tại đó ông tìm giẻ và quần áo cũ. Ông mang những thứ này đến giếng rồi dùng dây dòng xuống cho Giê-rê-mi.
  • Giê-rê-mi 38:12 - Ê-bết Mê-lết gọi Giê-rê-mi: “Hãy lấy giẻ và áo cũ quấn trên dây rồi lót dưới nách ông.” Khi Giê-rê-mi đã sẵn sàng,
  • Giê-rê-mi 38:13 - họ liền kéo ông lên. Vậy, Giê-rê-mi được đưa về sân thị vệ—nhà tù hoàng cung—nơi ông bị giam trước đây.
  • Y-sai 42:22 - Nhưng dân của Ngài đã bị cướp đoạt và bóc lột, bị làm nô lệ, bị bỏ tù, và bị mắc bẫy. Họ biến thành món mồi cho mọi người và không ai bảo vệ họ, không ai đem họ trở về nhà.
  • Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
  • 新标点和合本 - 他们必被聚集,像囚犯被聚在牢狱中, 并要囚在监牢里, 多日之后便被讨罪(或作“眷顾”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必被聚集, 像囚犯困在牢里, 他们被关在监狱, 多日之后便受惩罚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必被聚集, 像囚犯困在牢里, 他们被关在监狱, 多日之后便受惩罚。
  • 当代译本 - 他们必像囚犯一样被聚在一起, 关在牢里,囚在狱中, 多日之后必受惩罚。
  • 圣经新译本 - 他们必被聚集, 像囚犯被聚集在牢狱里一般; 他们要被关在监牢中, 多日以后,他们要被惩罚。
  • 中文标准译本 - 他们必被聚集,像地牢中被囚的人; 他们被关进监狱,多日以后必受惩罚。
  • 现代标点和合本 - 他们必被聚集,像囚犯被聚在牢狱中, 并要囚在监牢里, 多日之后便被讨罪 。
  • 和合本(拼音版) - 他们必被聚集,像囚犯被聚在牢狱中, 并要囚在监牢里, 多日之后便被讨罪 。
  • New International Version - They will be herded together like prisoners bound in a dungeon; they will be shut up in prison and be punished after many days.
  • New International Reader's Version - They will be brought together like prisoners in chains. They’ll be locked up in prison. After many days the Lord will punish them.
  • English Standard Version - They will be gathered together as prisoners in a pit; they will be shut up in a prison, and after many days they will be punished.
  • New Living Translation - They will be rounded up and put in prison. They will be shut up in prison and will finally be punished.
  • Christian Standard Bible - They will be gathered together like prisoners in a pit. They will be confined to a dungeon; after many days they will be punished.
  • New American Standard Bible - They will be gathered together Like prisoners in the dungeon, And will be confined in prison; And after many days they will be punished.
  • New King James Version - They will be gathered together, As prisoners are gathered in the pit, And will be shut up in the prison; After many days they will be punished.
  • Amplified Bible - They will be gathered together As prisoners [are gathered] in a dungeon; They will be shut up in prison, And after many days they will be visited and punished.
  • American Standard Version - And they shall be gathered together, as prisoners are gathered in the pit, and shall be shut up in the prison; and after many days shall they be visited.
  • King James Version - And they shall be gathered together, as prisoners are gathered in the pit, and shall be shut up in the prison, and after many days shall they be visited.
  • New English Translation - They will be imprisoned in a pit, locked up in a prison, and after staying there for a long time, they will be punished.
  • World English Bible - They will be gathered together, as prisoners are gathered in the pit, and will be shut up in the prison; and after many days they will be visited.
  • 新標點和合本 - 他們必被聚集,像囚犯被聚在牢獄中, 並要囚在監牢裏, 多日之後便被討罪(或譯:眷顧)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必被聚集, 像囚犯困在牢裏, 他們被關在監獄, 多日之後便受懲罰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必被聚集, 像囚犯困在牢裏, 他們被關在監獄, 多日之後便受懲罰。
  • 當代譯本 - 他們必像囚犯一樣被聚在一起, 關在牢裡,囚在獄中, 多日之後必受懲罰。
  • 聖經新譯本 - 他們必被聚集, 像囚犯被聚集在牢獄裡一般; 他們要被關在監牢中, 多日以後,他們要被懲罰。
  • 呂振中譯本 - 他們必被聚集,像俘虜 被聚集於坑中, 被監禁於監牢裏; 過了許多日子就被察罰。
  • 中文標準譯本 - 他們必被聚集,像地牢中被囚的人; 他們被關進監獄,多日以後必受懲罰。
  • 現代標點和合本 - 他們必被聚集,像囚犯被聚在牢獄中, 並要囚在監牢裡, 多日之後便被討罪 。
  • 文理和合譯本 - 咸被拘集、如囚聚於囹圄、禁於監獄、歷日既久、則必受罰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆被聚集、囚於獄、禁於牢、多日之後、更受刑罰、
  • Nueva Versión Internacional - Serán amontonados en un pozo, como prisioneros entre rejas, y después de muchos días se les castigará.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 그들을 죄수처럼 한 곳에 모아 지하 감옥에 가두어 놓을 것이며 그들은 형벌이 확정될 때까지 거기에 머물러 있게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они будут собраны вместе, словно узники в темнице подземной; они будут заперты в темнице и наказаны через много дней.
  • Восточный перевод - Они будут собраны вместе, словно узники в темнице подземной; они будут заперты в темнице и наказаны через много дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут собраны вместе, словно узники в темнице подземной; они будут заперты в темнице и наказаны через много дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут собраны вместе, словно узники в темнице подземной; они будут заперты в темнице и наказаны через много дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - On les rassemblera captifs, tous dans la fosse ; ils seront enfermés ╵à l’intérieur d’une prison ; après un temps très long ils seront tous châtiés .
  • リビングバイブル - 彼らは囚人のように駆り集められ、 刑の執行の時まで地下牢に閉じ込められます。
  • Nova Versão Internacional - Eles serão arrebanhados como prisioneiros numa masmorra, trancados numa prisão e castigados depois de muitos dias.
  • Hoffnung für alle - Sie werden als Gefangene zusammengetrieben und in ein unterirdisches Verlies gestoßen. In diesem finsteren Kerker müssen sie lange Zeit sitzen und auf ihre spätere Verurteilung warten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะถูกคุมตัวรวมกัน เหมือนนักโทษที่ถูกขังไว้ในคุกใต้ดิน พวกเขาจะถูกจองจำไว้ และหลังจากนั้นหลายวันก็ถูกลงโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​จะ​ถูก​รวม​เข้า​ด้วย​กัน เหมือน​นักโทษ​ใน​หลุม​ลึก พวก​เขา​จะ​ถูก​กัก​ไว้​ใน​คุก​ใต้​ดิน และ​หลาย​วัน​หลัง​จาก​นั้น​พวก​เขา​จะ​ถูก​พิพากษา​ลง​โทษ
  • Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Giô-suê 10:22 - Giô-suê hạ lệnh mở cửa hang, đem năm vua ra.
  • Giô-suê 10:23 - Họ tuân lệnh, đưa năm vua ra khỏi hang, dẫn đến cho Giô-suê. Đó là các Vua Giê-ru-sa-lem, Hếp-rôn, Giạt-mút, La-ki, và Éc-lôn.
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
  • Giô-suê 10:25 - Và Giô-suê nói tiếp: “Đừng sợ, hãy can đảm và bền chí vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm như vậy cho kẻ thù của các anh em là những người mà các anh em phải chống cự.”
  • Giô-suê 10:26 - Nói xong, Giô-suê giết chết năm vua ấy, đem xác treo trên năm cây cột cho đến tối.
  • Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
  • Giô-suê 10:16 - Trong lúc giao tranh, năm vua trốn vào một hang đá tại Ma-kê-đa.
  • Giô-suê 10:17 - Người ta báo tin cho Giô-suê rằng: “Năm vua đã trốn trong một hang đá tại Ma-kê-đa.”
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Giê-rê-mi 38:7 - Tuy nhiên, Ê-bết Mê-lết, người Cút, là một thái giám, được tin Giê-rê-mi bị nhốt trong giếng. Lúc ấy vua đang ngồi trong tòa án tại Cổng Bên-gia-min,
  • Giê-rê-mi 38:8 - Ê-bết Mê-lết vội vã đến tâu với vua:
  • Giê-rê-mi 38:9 - “Muôn tâu chúa tôi, những người này đã làm điều đại ác khi bỏ Tiên tri Giê-rê-mi xuống giếng sâu! Ông ta chắc chết đói mất, vì tất cả bánh trong thành đã gần hết.”
  • Giê-rê-mi 38:10 - Vua ra lệnh cho Ê-bết Mê-lết: “Hãy dẫn ba mươi người cùng đi với ngươi, và kéo Giê-rê-mi ra khỏi giếng trước khi người chết.”
  • Giê-rê-mi 38:11 - Ê-bết Mê-lết đem ba mươi người theo mình và đến một phòng ở phía dưới kho báu, tại đó ông tìm giẻ và quần áo cũ. Ông mang những thứ này đến giếng rồi dùng dây dòng xuống cho Giê-rê-mi.
  • Giê-rê-mi 38:12 - Ê-bết Mê-lết gọi Giê-rê-mi: “Hãy lấy giẻ và áo cũ quấn trên dây rồi lót dưới nách ông.” Khi Giê-rê-mi đã sẵn sàng,
  • Giê-rê-mi 38:13 - họ liền kéo ông lên. Vậy, Giê-rê-mi được đưa về sân thị vệ—nhà tù hoàng cung—nơi ông bị giam trước đây.
  • Y-sai 42:22 - Nhưng dân của Ngài đã bị cướp đoạt và bóc lột, bị làm nô lệ, bị bỏ tù, và bị mắc bẫy. Họ biến thành món mồi cho mọi người và không ai bảo vệ họ, không ai đem họ trở về nhà.
  • Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
圣经
资源
计划
奉献