逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ai Cập nghe tin từ Ty-rơ, người ta đau xót về số phận của Ty-rơ.
- 新标点和合本 - 这风声传到埃及; 埃及人为推罗的风声极其疼痛。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 推罗的风声传到埃及时, 他们为这风声极其疼痛。
- 和合本2010(神版-简体) - 推罗的风声传到埃及时, 他们为这风声极其疼痛。
- 当代译本 - 埃及人听见泰尔的消息, 都感到伤痛。
- 圣经新译本 - 这消息传到埃及时, 埃及人就为推罗这消息非常伤痛。
- 中文标准译本 - 当消息传到埃及, 埃及人就因提尔的消息而痛苦。
- 现代标点和合本 - 这风声传到埃及, 埃及人为推罗的风声极其疼痛。
- 和合本(拼音版) - 这风声传到埃及, 埃及人为推罗的风声极其疼痛。
- New International Version - When word comes to Egypt, they will be in anguish at the report from Tyre.
- New International Reader's Version - The Egyptians will hear about what has happened to Tyre. They’ll be very sad and troubled.
- English Standard Version - When the report comes to Egypt, they will be in anguish over the report about Tyre.
- New Living Translation - When Egypt hears the news about Tyre, there will be great sorrow.
- The Message - When Egypt gets the report on Tyre, what wailing! what wringing of hands!
- Christian Standard Bible - When the news reaches Egypt, they will be in anguish over the news about Tyre.
- New American Standard Bible - When the report reaches Egypt, They will be in anguish over the report of Tyre.
- New King James Version - When the report reaches Egypt, They also will be in agony at the report of Tyre.
- Amplified Bible - When the report reaches Egypt, They will be in agony at the report about Tyre.
- American Standard Version - When the report cometh to Egypt, they shall be sorely pained at the report of Tyre.
- King James Version - As at the report concerning Egypt, so shall they be sorely pained at the report of Tyre.
- New English Translation - When the news reaches Egypt, they will be shaken by what has happened to Tyre.
- World English Bible - When the report comes to Egypt, they will be in anguish at the report of Tyre.
- 新標點和合本 - 這風聲傳到埃及; 埃及人為泰爾的風聲極其疼痛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 推羅的風聲傳到埃及時, 他們為這風聲極其疼痛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 推羅的風聲傳到埃及時, 他們為這風聲極其疼痛。
- 當代譯本 - 埃及人聽見泰爾的消息, 都感到傷痛。
- 聖經新譯本 - 這消息傳到埃及時, 埃及人就為推羅這消息非常傷痛。
- 呂振中譯本 - 這風聲一傳到 埃及 , 埃及 人便為了 推羅 的風聲而傷痛。
- 中文標準譯本 - 當消息傳到埃及, 埃及人就因提爾的消息而痛苦。
- 現代標點和合本 - 這風聲傳到埃及, 埃及人為推羅的風聲極其疼痛。
- 文理和合譯本 - 埃及聞此風聲、必因之而痛悼、
- 文理委辦譯本 - 埃及人聞推羅遘災、為之傷感靡窮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 推羅 遘災之消息、傳至 伊及 、 伊及 人聞之、無不戰慄、
- Nueva Versión Internacional - Cuando la noticia llegue a Egipto, lo que se diga de Tiro los angustiará.
- 현대인의 성경 - 두로가 망했다는 소식을 들으면 이집트 사람들도 몹시 충격을 받고 놀랄 것이다.
- Новый Русский Перевод - Когда весть дойдет до Египта, они содрогнутся, услышав о Тире.
- Восточный перевод - Когда весть дойдёт до Египта, они содрогнутся, услышав о Тире.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда весть дойдёт до Египта, они содрогнутся, услышав о Тире.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда весть дойдёт до Египта, они содрогнутся, услышав о Тире.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque l’Egypte ╵en sera informée et lorsqu’elle apprendra ╵le sort de Tyr, ╵elle sera saisie d’angoisse.
- リビングバイブル - エジプトがこのことを聞いたら、 悲しみにくれるでしょう。
- Nova Versão Internacional - Quando a notícia chegar ao Egito, ficarão angustiados com as novidades de Tiro.
- Hoffnung für alle - Wenn die Ägypter diese Nachricht über Tyrus hören, werden sie sich winden vor Entsetzen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออียิปต์ได้ยินข่าวจากไทระ พวกเขาจะทุกข์โศกยิ่งนัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่ออียิปต์ทราบข่าวเกี่ยวกับไทระ พวกเขาจะเจ็บปวดที่ได้ยินรายงาน
交叉引用
- Y-sai 19:16 - Trong ngày ấy người Ai Cập sẽ yếu ớt như phụ nữ. Họ run rẩy khiếp sợ trước bàn tay đoán phạt của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
- Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
- Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
- Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
- Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
- Ê-xê-chi-ên 26:18 - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
- Ê-xê-chi-ên 26:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ khiến Ty-rơ thành một nơi hoang tàn, không người ở. Ta sẽ chôn ngươi sâu dưới các lượn sóng tấn công kinh hoàng của quân thù. Các đại dương sẽ nuốt chửng ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
- Ê-xê-chi-ên 26:21 - Ta sẽ đem đến cho ngươi sự kết thúc kinh hoàng, và ngươi sẽ không còn tồn tại nữa. Dù có người tìm ngươi cũng sẽ không bao giờ gặp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
- Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
- Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
- Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
- Ê-xê-chi-ên 27:33 - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
- Ê-xê-chi-ên 27:35 - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
- Ê-xê-chi-ên 27:36 - Bọn thương gia các nước đều huýt sáo chê bai, vì ngươi đã đến ngày tận số kinh hoàng, đời đời vĩnh viễn diệt vong.’ ”
- Ê-xê-chi-ên 28:19 - Những người quen biết ngươi sẽ kinh ngạc về số phận ngươi. Ngươi sẽ đi tới chỗ tận cùng khủng khiếp, và ngươi sẽ bị diệt vong.”
- Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
- Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
- Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
- Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
- Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
- Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.