逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy âm thầm khóc than hỡi cư dân miền biển và các nhà buôn Si-đôn. Đội thương thuyền ngươi đã từng băng qua biển,
- 新标点和合本 - 沿海的居民, 就是素来靠航海西顿的商家得丰盛的, 你们当静默无言。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 沿海的居民,西顿的商家啊, 当静默无声。 你差人航海 ,
- 和合本2010(神版-简体) - 沿海的居民,西顿的商家啊, 当静默无声。 你差人航海 ,
- 当代译本 - 海边的居民,西顿 的商贾啊, 要静默无言。 你们的商人飘洋过海,
- 圣经新译本 - 沿海的居民, 就是靠航海致富的西顿商人哪! 要静默无言。
- 中文标准译本 - 沿海的居民哪,静默吧! 越海的西顿商人曾使你富足 ;
- 现代标点和合本 - 沿海的居民, 就是素来靠航海西顿的商家得丰盛的, 你们当静默无言!
- 和合本(拼音版) - 沿海的居民, 就是素来靠航海西顿的商家得丰盛的, 你们当静默无言。
- New International Version - Be silent, you people of the island and you merchants of Sidon, whom the seafarers have enriched.
- New International Reader's Version - People on the island of Tyre, be silent. Traders from the city of Sidon, be quiet. Those who sail on the Mediterranean Sea have made you rich.
- English Standard Version - Be still, O inhabitants of the coast; the merchants of Sidon, who cross the sea, have filled you.
- New Living Translation - Mourn in silence, you people of the coast and you merchants of Sidon. Your traders crossed the sea,
- Christian Standard Bible - Mourn, inhabitants of the coastland, you merchants of Sidon; your agents have crossed the sea
- New American Standard Bible - Be silent, you inhabitants of the coastland, You merchants of Sidon; Your messengers crossed the sea
- New King James Version - Be still, you inhabitants of the coastland, You merchants of Sidon, Whom those who cross the sea have filled.
- Amplified Bible - Be silent, you inhabitants of the coastland, You merchants of Sidon; Your messengers crossed the sea
- American Standard Version - Be still, ye inhabitants of the coast, thou whom the merchants of Sidon, that pass over the sea, have replenished.
- King James Version - Be still, ye inhabitants of the isle; thou whom the merchants of Zidon, that pass over the sea, have replenished.
- New English Translation - Lament, you residents of the coast, you merchants of Sidon who travel over the sea, whose agents sail over
- World English Bible - Be still, you inhabitants of the coast, you whom the merchants of Sidon that pass over the sea, have replenished.
- 新標點和合本 - 沿海的居民, 就是素來靠航海西頓的商家得豐盛的, 你們當靜默無言。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 沿海的居民,西頓的商家啊, 當靜默無聲。 你差人航海 ,
- 和合本2010(神版-繁體) - 沿海的居民,西頓的商家啊, 當靜默無聲。 你差人航海 ,
- 當代譯本 - 海邊的居民,西頓 的商賈啊, 要靜默無言。 你們的商人飄洋過海,
- 聖經新譯本 - 沿海的居民, 就是靠航海致富的西頓商人哪! 要靜默無言。
- 呂振中譯本 - 沿海地帶的居民哪,驚奇哦! 西頓 的商人哪, 你的使者橫渡了洋海
- 中文標準譯本 - 沿海的居民哪,靜默吧! 越海的西頓商人曾使你富足 ;
- 現代標點和合本 - 沿海的居民, 就是素來靠航海西頓的商家得豐盛的, 你們當靜默無言!
- 文理和合譯本 - 海濱居民、西頓航海商賈富之者、爾其寂默、
- 文理委辦譯本 - 昔西頓商賈、航海而來、載厥貨財、藏於推羅洲島、今其地之民、震慴不勝。夫推羅本為輻湊之區、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾沿海居民、昔航海之 西頓 商賈、雲集爾地、今悉驚愕、 驚愕或作緘默
- Nueva Versión Internacional - ¡Callen, habitantes de la costa, comerciantes de Sidón, ciudad que han enriquecido los marinos!
- 현대인의 성경 - 해변의 주민들아, 시돈의 상인들아, 잠잠하라.
- Новый Русский Перевод - Умолкните, островитяне, и вы, купцы Сидона , обогатившиеся на моряках.
- Восточный перевод - Умолкните, островитяне, и вы, купцы Сидона , обогатившиеся на моряках.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Умолкните, островитяне, и вы, купцы Сидона , обогатившиеся на моряках.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Умолкните, островитяне, и вы, купцы Сидона , обогатившиеся на моряках.
- La Bible du Semeur 2015 - Restez muets, ╵habitants de la côte, vous marchands de Sidon ╵dont les commis sillonnent de profondes mers .
- リビングバイブル - どこも死の静寂が覆っています。 海の向こうから、 また、エジプトとナイル川沿いの地から 品々を運んで来たシドンの船でいっぱいになり、 にぎわっていたかつての貿易中心地は、 今ではひっそり静まり返っています。
- Nova Versão Internacional - Fiquem calados, habitantes das regiões litorâneas, e vocês, mercadores de Sidom, enriquecidos pelos que atravessam o mar
- Hoffnung für alle - Es soll euch die Sprache verschlagen, ihr Bewohner der phönizischen Küste! Vorbei ist die Zeit, in der zahlreiche Händler aus Sidon eure Gegend bevölkerten. Mit ihren Handelsschiffen segelten sie in ferne Länder
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงนิ่งเถิด ชาวเกาะ และพวกพ่อค้าแห่งไซดอน ผู้มั่งคั่งจากเรือเดินทะเล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงหยุดนิ่งเถิด โอ ชาวเมืองที่อาศัยอยู่ใกล้ทะเลเอ๋ย พ่อค้าของเมืองไซดอนที่เดินเรือทะเลได้ทำให้ท่านมีอย่างบริบูรณ์
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 27:3 - rằng đây là thành phố hải cảng, trung tâm thương mãi của nhiều hải đảo. Hãy truyền cho Ty-rơ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Hỡi Ty-rơ, ngươi khoe khoang rằng: ‘Ta là thành xinh đẹp toàn hảo!’
- Ê-xê-chi-ên 27:4 - Ngươi mở rộng biên cương giữa biển cả. Những người xây dựng đã làm ngươi đến mức tuyệt đẹp.
- Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
- Ê-xê-chi-ên 27:8 - Bạn chèo của ngươi đến từ Si-đôn và A-vát; người cầm lái là những nhà hàng hải thiện nghệ của chính Ty-rơ.
- Ê-xê-chi-ên 27:9 - Các thợ thủ công lão luyện khôn ngoan từ xứ Ghê-ban làm thợ trau chuốc. Tàu bè của các nước đều cập bến Ty-rơ để buôn hàng hóa ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 27:10 - Những người từ Ba Tư, Lút, và Phút đến phục vụ trong đội quân hùng mạnh của ngươi. Họ treo khiên và mũ sắt trên tường ngươi là dấu hiệu vinh quang.
- Ê-xê-chi-ên 27:11 - Những người từ A-vát và Hê-léc canh giữ các tường lũy ngươi. Những người từ Ga-mát phòng thủ các công sự chiến đấu. Khiên của họ treo trên tường lũy ngươi, chúng làm cho người xinh đẹp hoàn hảo.
- Ê-xê-chi-ên 27:12 - Ta-rê-si sai các lái buôn đến mua hàng hóa của ngươi bằng cách trao đổi bạc, sắt, thiếc, và chì.
- Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 27:14 - Còn Tô-ga-ma đem ngựa chiến, ngựa kéo xe, và la để đổi lấy hàng hóa của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 27:15 - Khách hàng của ngươi đến từ đảo Đê-đan. Nhiều hải đảo là thị trường tốt của ngươi; họ đổi chác với ngươi ngà voi và gỗ mun.
- Ê-xê-chi-ên 27:16 - Người Sy-ri sai các lái buôn đến để mua nhiều mặt hàng tốt của ngươi. Họ trao đổi bằng ngọc lục bảo, hàng sắc tía, hàng thêu, vải gai mịn, san hô, và đá mã não.
- Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
- Ê-xê-chi-ên 27:18 - Đa-mách giao thương với ngươi vì ngươi có hàng hóa dồi dào, họ đem rượu nho Hên-bôn và len trắng mà đổi chác.
- Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
- Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 27:22 - Các lái buôn Sê-ba và Ra-a-ma tải đến đủ loại hương liệu, ngọc quý, và vàng mà đổi chác.
- Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
- Ê-xê-chi-ên 27:24 - Họ mang vải thượng hạng để trao đổi—vải xanh, đồ thêu, và các tấm thảm nhiều màu sặc sỡ, buộc bằng dây thật chắc.
- Ê-xê-chi-ên 27:25 - Các thương thuyền Ta-rê-si chuyên chở hàng hóa cho ngươi. Thế là ngươi có kho tàng trên đảo!”
- Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
- Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
- Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
- Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
- Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
- Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
- Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
- Ê-xê-chi-ên 27:33 - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
- Ê-xê-chi-ên 27:35 - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
- Ê-xê-chi-ên 27:36 - Bọn thương gia các nước đều huýt sáo chê bai, vì ngươi đã đến ngày tận số kinh hoàng, đời đời vĩnh viễn diệt vong.’ ”
- Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
- Y-sai 41:1 - “Hỡi các hải đảo! Hãy im lặng lắng nghe trước mặt Ta. Hãy mang sự tranh luận mạnh mẽ nhất. Hãy đến gần Ta mà phát biểu. Tòa án đã sẵn sàng để phân xử các ngươi.”
- Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
- Y-sai 47:5 - “Hỡi Ba-by-lôn xinh đẹp, hãy ngồi nơi tối tăm và im lặng. Không ai còn gọi ngươi là nữ hoàng của các vương quốc nữa.