Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khóc lên đi, các thủy thủ trên tàu bè Ta-rê-si, vì đồn lũy các ngươi đã bị tiêu diệt!
  • 新标点和合本 - 他施的船只都要哀号, 因为你们的保障变为荒场。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 哀号吧,他施的船只! 因你们的堡垒已成废墟。
  • 和合本2010(神版-简体) - 哀号吧,他施的船只! 因你们的堡垒已成废墟。
  • 当代译本 - 他施的船只都哀号吧! 因为你们的堡垒已被摧毁。
  • 圣经新译本 - 他施的船只啊,要哀号! 因为你们的保障已被毁灭了。
  • 中文标准译本 - 塔尔施的船只啊,哀号吧! 因为你们的堡垒被毁灭了。
  • 现代标点和合本 - 他施的船只,都要哀号! 因为你们的保障变为荒场。
  • 和合本(拼音版) - 他施的船只都要哀号, 因为你们的保障变为荒场。
  • New International Version - Wail, you ships of Tarshish; your fortress is destroyed!
  • New International Reader's Version - Men in the ships of Tarshish, cry out! Mighty Tyre is destroyed!
  • English Standard Version - Wail, O ships of Tarshish, for your stronghold is laid waste.
  • New Living Translation - Wail, you ships of Tarshish, for your harbor is destroyed!
  • The Message - Wail, ships of Tarshish, your strong seaports all in ruins! * * *
  • Christian Standard Bible - Wail, ships of Tarshish, because your fortress is destroyed!
  • New American Standard Bible - Wail, you ships of Tarshish, For your stronghold is destroyed.
  • New King James Version - Wail, you ships of Tarshish! For your strength is laid waste.
  • Amplified Bible - Wail, O ships of Tarshish, For your stronghold [of Tyre] is destroyed.
  • American Standard Version - Howl, ye ships of Tarshish; for your stronghold is laid waste.
  • King James Version - Howl, ye ships of Tarshish: for your strength is laid waste.
  • New English Translation - Wail, you large ships, for your fortress is destroyed!
  • World English Bible - Howl, you ships of Tarshish, for your stronghold is laid waste!
  • 新標點和合本 - 他施的船隻都要哀號, 因為你們的保障變為荒場。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 哀號吧,他施的船隻! 因你們的堡壘已成廢墟。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 哀號吧,他施的船隻! 因你們的堡壘已成廢墟。
  • 當代譯本 - 他施的船隻都哀號吧! 因為你們的堡壘已被摧毀。
  • 聖經新譯本 - 他施的船隻啊,要哀號! 因為你們的保障已被毀滅了。
  • 呂振中譯本 - 他施 的船隻啊,哀號哦! 因為你們的保障已被毁壞了。
  • 中文標準譯本 - 塔爾施的船隻啊,哀號吧! 因為你們的堡壘被毀滅了。
  • 現代標點和合本 - 他施的船隻,都要哀號! 因為你們的保障變為荒場。
  • 文理和合譯本 - 他施舟歟、爾其號咷、爾之保障傾圮矣、
  • 文理委辦譯本 - 推羅之城、夙稱鞏固、今城已亡、大失舟子、無不號泣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 他施 群舟、爾當哀號、蓋爾所恃鞏固之城、已傾圮矣、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Giman, barcos de Tarsis, porque destruida está su fortaleza!
  • 현대인의 성경 - 다시스의 배들아, 통곡하라. 너희와 무역하던 도시가 파괴되었다.
  • Новый Русский Перевод - Плачьте, о таршишские корабли, потому что разрушена ваша крепость!
  • Восточный перевод - Плачьте, о фарсисские корабли, потому что разрушена ваша крепость!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Плачьте, о фарсисские корабли, потому что разрушена ваша крепость!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Плачьте, о фарсисские корабли, потому что разрушена ваша крепость!
  • La Bible du Semeur 2015 - Hurlez, navires au long cours , car votre forteresse ╵est dévastée
  • リビングバイブル - 大洋をわがもの顔で走る船よ、 母港は無残に壊されたのだから泣き叫びなさい。
  • Nova Versão Internacional - Pranteiem, vocês, navios de Társis; destruída está a sua fortaleza!
  • Hoffnung für alle - Heult, ihr Leute auf den großen Handelsschiffen, denn eure starke Festung ist verwüstet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงคร่ำครวญเถิด เหล่านาวาแห่งทารชิชเอ๋ย ป้อมปราการของเจ้าถูกทำลายแล้ว!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ เรือ​แห่ง​ทาร์ชิช​เอ๋ย จง​ร้องไห้​ฟูมฟาย​เถิด เพราะ​หลัก​อัน​แข็ง​แกร่ง​ของ​ท่าน​พินาศ​แล้ว
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 27:25 - Các thương thuyền Ta-rê-si chuyên chở hàng hóa cho ngươi. Thế là ngươi có kho tàng trên đảo!”
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Y-sai 23:6 - Hãy gửi lời đến Ta-rê-si! Hãy than khóc, hỡi cư dân của các hải đảo!
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 23:1 - Đây là lời tiên tri về Ty-rơ: Hãy khóc than, hỡi các tàu buôn Ta-rê-si, vì hải cảng và nhà cửa của ngươi đã bị tàn phá! Những tin đồn ngươi nghe từ đảo Kít-tim tất cả đều là sự thật.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khóc lên đi, các thủy thủ trên tàu bè Ta-rê-si, vì đồn lũy các ngươi đã bị tiêu diệt!
  • 新标点和合本 - 他施的船只都要哀号, 因为你们的保障变为荒场。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 哀号吧,他施的船只! 因你们的堡垒已成废墟。
  • 和合本2010(神版-简体) - 哀号吧,他施的船只! 因你们的堡垒已成废墟。
  • 当代译本 - 他施的船只都哀号吧! 因为你们的堡垒已被摧毁。
  • 圣经新译本 - 他施的船只啊,要哀号! 因为你们的保障已被毁灭了。
  • 中文标准译本 - 塔尔施的船只啊,哀号吧! 因为你们的堡垒被毁灭了。
  • 现代标点和合本 - 他施的船只,都要哀号! 因为你们的保障变为荒场。
  • 和合本(拼音版) - 他施的船只都要哀号, 因为你们的保障变为荒场。
  • New International Version - Wail, you ships of Tarshish; your fortress is destroyed!
  • New International Reader's Version - Men in the ships of Tarshish, cry out! Mighty Tyre is destroyed!
  • English Standard Version - Wail, O ships of Tarshish, for your stronghold is laid waste.
  • New Living Translation - Wail, you ships of Tarshish, for your harbor is destroyed!
  • The Message - Wail, ships of Tarshish, your strong seaports all in ruins! * * *
  • Christian Standard Bible - Wail, ships of Tarshish, because your fortress is destroyed!
  • New American Standard Bible - Wail, you ships of Tarshish, For your stronghold is destroyed.
  • New King James Version - Wail, you ships of Tarshish! For your strength is laid waste.
  • Amplified Bible - Wail, O ships of Tarshish, For your stronghold [of Tyre] is destroyed.
  • American Standard Version - Howl, ye ships of Tarshish; for your stronghold is laid waste.
  • King James Version - Howl, ye ships of Tarshish: for your strength is laid waste.
  • New English Translation - Wail, you large ships, for your fortress is destroyed!
  • World English Bible - Howl, you ships of Tarshish, for your stronghold is laid waste!
  • 新標點和合本 - 他施的船隻都要哀號, 因為你們的保障變為荒場。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 哀號吧,他施的船隻! 因你們的堡壘已成廢墟。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 哀號吧,他施的船隻! 因你們的堡壘已成廢墟。
  • 當代譯本 - 他施的船隻都哀號吧! 因為你們的堡壘已被摧毀。
  • 聖經新譯本 - 他施的船隻啊,要哀號! 因為你們的保障已被毀滅了。
  • 呂振中譯本 - 他施 的船隻啊,哀號哦! 因為你們的保障已被毁壞了。
  • 中文標準譯本 - 塔爾施的船隻啊,哀號吧! 因為你們的堡壘被毀滅了。
  • 現代標點和合本 - 他施的船隻,都要哀號! 因為你們的保障變為荒場。
  • 文理和合譯本 - 他施舟歟、爾其號咷、爾之保障傾圮矣、
  • 文理委辦譯本 - 推羅之城、夙稱鞏固、今城已亡、大失舟子、無不號泣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 他施 群舟、爾當哀號、蓋爾所恃鞏固之城、已傾圮矣、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Giman, barcos de Tarsis, porque destruida está su fortaleza!
  • 현대인의 성경 - 다시스의 배들아, 통곡하라. 너희와 무역하던 도시가 파괴되었다.
  • Новый Русский Перевод - Плачьте, о таршишские корабли, потому что разрушена ваша крепость!
  • Восточный перевод - Плачьте, о фарсисские корабли, потому что разрушена ваша крепость!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Плачьте, о фарсисские корабли, потому что разрушена ваша крепость!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Плачьте, о фарсисские корабли, потому что разрушена ваша крепость!
  • La Bible du Semeur 2015 - Hurlez, navires au long cours , car votre forteresse ╵est dévastée
  • リビングバイブル - 大洋をわがもの顔で走る船よ、 母港は無残に壊されたのだから泣き叫びなさい。
  • Nova Versão Internacional - Pranteiem, vocês, navios de Társis; destruída está a sua fortaleza!
  • Hoffnung für alle - Heult, ihr Leute auf den großen Handelsschiffen, denn eure starke Festung ist verwüstet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงคร่ำครวญเถิด เหล่านาวาแห่งทารชิชเอ๋ย ป้อมปราการของเจ้าถูกทำลายแล้ว!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ เรือ​แห่ง​ทาร์ชิช​เอ๋ย จง​ร้องไห้​ฟูมฟาย​เถิด เพราะ​หลัก​อัน​แข็ง​แกร่ง​ของ​ท่าน​พินาศ​แล้ว
  • Ê-xê-chi-ên 27:25 - Các thương thuyền Ta-rê-si chuyên chở hàng hóa cho ngươi. Thế là ngươi có kho tàng trên đảo!”
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Y-sai 23:6 - Hãy gửi lời đến Ta-rê-si! Hãy than khóc, hỡi cư dân của các hải đảo!
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 23:1 - Đây là lời tiên tri về Ty-rơ: Hãy khóc than, hỡi các tàu buôn Ta-rê-si, vì hải cảng và nhà cửa của ngươi đã bị tàn phá! Những tin đồn ngươi nghe từ đảo Kít-tim tất cả đều là sự thật.
圣经
资源
计划
奉献