Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đưa tay trên biển, làm rúng động các vương quốc trên đất. Ngài đã ra lệnh chống nghịch Ca-na-an rằng hãy tiêu diệt đồn lũy nó.
  • 新标点和合本 - 耶和华已经向海伸手, 震动列国。 至于迦南, 他已经吩咐拆毁其中的保障。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华已经向海伸手, 震动列国; 他出令对付迦南, 要拆毁其中的堡垒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华已经向海伸手, 震动列国; 他出令对付迦南, 要拆毁其中的堡垒。
  • 当代译本 - 耶和华向大海伸手, 祂使列国震动。 祂已下令毁灭迦南的堡垒。
  • 圣经新译本 - 耶和华已经向海伸手, 使列国震动; 耶和华又发出一个关于迦南的吩咐, 就是要毁坏其中的保障。
  • 中文标准译本 - 耶和华已经向海伸手, 使列国颤抖; 耶和华已经针对迦南下令, 要除灭她的堡垒。
  • 现代标点和合本 - 耶和华已经向海伸手, 震动列国; 至于迦南, 他已经吩咐拆毁其中的保障。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华已经向海伸手, 震动列国。 至于迦南, 他已经吩咐拆毁其中的保障。
  • New International Version - The Lord has stretched out his hand over the sea and made its kingdoms tremble. He has given an order concerning Phoenicia that her fortresses be destroyed.
  • New International Reader's Version - The Lord has reached his powerful hand out over the sea. He has made its kingdoms tremble with fear. He has given a command concerning Phoenicia. He has ordered that its forts be destroyed.
  • English Standard Version - He has stretched out his hand over the sea; he has shaken the kingdoms; the Lord has given command concerning Canaan to destroy its strongholds.
  • New Living Translation - The Lord held out his hand over the sea and shook the kingdoms of the earth. He has spoken out against Phoenicia, ordering that her fortresses be destroyed.
  • Christian Standard Bible - He stretched out his hand over the sea; he made kingdoms tremble. The Lord has commanded that the Canaanite fortresses be destroyed.
  • New American Standard Bible - He has stretched His hand out over the sea, He has made the kingdoms tremble; The Lord has given a command concerning Canaan to demolish its strongholds.
  • New King James Version - He stretched out His hand over the sea, He shook the kingdoms; The Lord has given a commandment against Canaan To destroy its strongholds.
  • Amplified Bible - He has stretched out His hand over the sea, He has shaken the kingdoms; The Lord has given a command concerning Canaan to destroy her strongholds and her fortresses [like Tyre and Sidon].
  • American Standard Version - He hath stretched out his hand over the sea, he hath shaken the kingdoms: Jehovah hath given commandment concerning Canaan, to destroy the strongholds thereof.
  • King James Version - He stretched out his hand over the sea, he shook the kingdoms: the Lord hath given a commandment against the merchant city, to destroy the strong holds thereof.
  • New English Translation - The Lord stretched out his hand over the sea, he shook kingdoms; he gave the order to destroy Canaan’s fortresses.
  • World English Bible - He has stretched out his hand over the sea. He has shaken the kingdoms. Yahweh has ordered the destruction of Canaan’s strongholds.
  • 新標點和合本 - 耶和華已經向海伸手, 震動列國。 至於迦南, 他已經吩咐拆毀其中的保障。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華已經向海伸手, 震動列國; 他出令對付迦南, 要拆毀其中的堡壘。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華已經向海伸手, 震動列國; 他出令對付迦南, 要拆毀其中的堡壘。
  • 當代譯本 - 耶和華向大海伸手, 祂使列國震動。 祂已下令毀滅迦南的堡壘。
  • 聖經新譯本 - 耶和華已經向海伸手, 使列國震動; 耶和華又發出一個關於迦南的吩咐, 就是要毀壞其中的保障。
  • 呂振中譯本 - 永恆主向海上伸手, 使列國震動; 永恆主吩咐到 迦南 的事, 要破毁它的保障。
  • 中文標準譯本 - 耶和華已經向海伸手, 使列國顫抖; 耶和華已經針對迦南下令, 要除滅她的堡壘。
  • 現代標點和合本 - 耶和華已經向海伸手, 震動列國; 至於迦南, 他已經吩咐拆毀其中的保障。
  • 文理和合譯本 - 耶和華舉手於海、震動列國、定命毀迦南之保障、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華舉手撼瀕海之國、頒詔墮迦南之城、曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主向海舉手、震動列國、主已命定毀滅 迦南 鞏固之城、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor ha extendido su mano sobre el mar y ha puesto a temblar a los reinos, ha ordenado destruir las fortalezas de Canaán.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 바다 위에 손을 펴셔서 세상 나라들을 흔드시며 페니키아의 요새를 파괴하라는 명령을 내리시고
  • Новый Русский Перевод - Господь простер Свою руку над морем и поколебал его царства. Он дал повеление о Финикии разрушить ее крепости.
  • Восточный перевод - Вечный простёр Свою руку над морем и поколебал его царства. Он дал повеление о Финикии : разрушить её крепости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный простёр Свою руку над морем и поколебал его царства. Он дал повеление о Финикии : разрушить её крепости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный простёр Свою руку над морем и поколебал его царства. Он дал повеление о Финикии : разрушить её крепости.
  • La Bible du Semeur 2015 - car Dieu a étendu ╵la main contre la mer, il a fait trembler les royaumes. Oui, l’Eternel a donné l’ordre ╵de détruire les forteresses ╵des Phéniciens.
  • リビングバイブル - 主は海の上に御手を伸ばし、 地上の国々を縮み上がらせます。 この偉大な商都を滅ぼせと命じた神は、 こう語りします。 『ああ、名誉を傷つけられたシドンの娘よ、 二度と小躍りして喜ぶな。 おまえはたといキプロスに逃げ伸びても、 休むことはできない。』
  • Nova Versão Internacional - O Senhor estendeu a mão sobre o mar e fez tremer seus reinos. Acerca da Fenícia ordenou que as suas fortalezas sejam destruídas,
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat seine Hand über das Meer ausgestreckt und ganze Königreiche zum Zittern gebracht. Er hat befohlen, die starken Festungen der Phönizier zu zerstören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงยื่นพระหัตถ์ออกเหนือท้องทะเล ทรงเขย่าอาณาจักรทั้งหลาย พระองค์ทรงมีประกาศิต ให้ทลายป้อมปราการต่างๆ ของฟีนิเซีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ยื่น​มือ​ของ​พระ​องค์​ไป​ที่​ทะเล พระ​องค์​ทำให้​อาณาจักร​สั่น​ไหว พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​เกี่ยว​กับ​คานาอัน​ว่า พระ​องค์​จะ​ทำให้​หลัก​อัน​แข็ง​แกร่ง​พินาศ​ไป
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • Sáng Thế Ký 10:16 - Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
  • Sáng Thế Ký 10:17 - Hê-vi, A-rê-kít, Si-nít,
  • Sáng Thế Ký 10:18 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít. Sau đó, dòng dõi Ca-na-an tản mác
  • Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
  • Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
  • Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
  • Giăng 2:16 - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
  • Ê-xê-chi-ên 27:35 - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
  • Na-hum 1:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo về người A-sy-ri tại Ni-ni-ve: “Ngươi sẽ không có con cháu lên ngôi kế vị. Ta sẽ tiêu diệt các thần, các tượng chạm và tượng đúc của ngươi. Ta sẽ chôn ngươi vào huyệt mả vì tội lỗi ngươi thật kinh tởm!”
  • Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 47:7 - Nhưng làm sao nó nằm yên khi Chúa Hằng Hữu sai nó đi thi hành hình phạt? Vì thành Ách-ca-lôn và dân chúng miền duyên hải phải bị tiêu diệt.”
  • Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
  • Ê-xê-chi-ên 26:18 - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
  • Ê-xê-chi-ên 26:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ khiến Ty-rơ thành một nơi hoang tàn, không người ở. Ta sẽ chôn ngươi sâu dưới các lượn sóng tấn công kinh hoàng của quân thù. Các đại dương sẽ nuốt chửng ngươi.
  • Y-sai 25:2 - Ngài đã biến các thành phố thành những đống phế thải. Tường thành kiên cố ra cảnh điêu tàn. Dinh thự xinh đẹp của các nước sụp đổ và sẽ chẳng bao giờ được tái thiết.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Sáng Thế Ký 9:25 - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
  • Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 23:3 - vượt trên những vùng nước sâu. Họ mang về cho ngươi hạt giống từ Si-ho và mùa màng từ dọc bờ sông Nin. Ngươi là trung tâm thương mại của các nước.
  • Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
  • Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
  • Thi Thiên 71:3 - Nguyện Chúa làm vầng đá che chở để con có thể ẩn náu luôn luôn. Xin hãy ra lệnh cứu vớt con, vì Chúa là vầng đá và thành lũy.
  • Ê-xê-chi-ên 26:10 - Ngựa của người nhiều đến nỗi sẽ tung bụi che lấp thành, tiếng la của kỵ binh và tiếng bánh xe của quân xa sẽ làm thành ngươi rúng động khi chúng lao qua các cổng thành đã bị phá vỡ.
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xa-cha-ri 9:3 - Tuy Ty-rơ được phòng thủ kiên cố, có vàng bạc nhiều như bụi đất ngoài đường.
  • Xa-cha-ri 9:4 - Nhưng Chúa sẽ tước đoạt hết tài sản của Ty-rơ, ném của cải nó xuống biển, và nó sẽ bị thiêu hủy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đưa tay trên biển, làm rúng động các vương quốc trên đất. Ngài đã ra lệnh chống nghịch Ca-na-an rằng hãy tiêu diệt đồn lũy nó.
  • 新标点和合本 - 耶和华已经向海伸手, 震动列国。 至于迦南, 他已经吩咐拆毁其中的保障。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华已经向海伸手, 震动列国; 他出令对付迦南, 要拆毁其中的堡垒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华已经向海伸手, 震动列国; 他出令对付迦南, 要拆毁其中的堡垒。
  • 当代译本 - 耶和华向大海伸手, 祂使列国震动。 祂已下令毁灭迦南的堡垒。
  • 圣经新译本 - 耶和华已经向海伸手, 使列国震动; 耶和华又发出一个关于迦南的吩咐, 就是要毁坏其中的保障。
  • 中文标准译本 - 耶和华已经向海伸手, 使列国颤抖; 耶和华已经针对迦南下令, 要除灭她的堡垒。
  • 现代标点和合本 - 耶和华已经向海伸手, 震动列国; 至于迦南, 他已经吩咐拆毁其中的保障。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华已经向海伸手, 震动列国。 至于迦南, 他已经吩咐拆毁其中的保障。
  • New International Version - The Lord has stretched out his hand over the sea and made its kingdoms tremble. He has given an order concerning Phoenicia that her fortresses be destroyed.
  • New International Reader's Version - The Lord has reached his powerful hand out over the sea. He has made its kingdoms tremble with fear. He has given a command concerning Phoenicia. He has ordered that its forts be destroyed.
  • English Standard Version - He has stretched out his hand over the sea; he has shaken the kingdoms; the Lord has given command concerning Canaan to destroy its strongholds.
  • New Living Translation - The Lord held out his hand over the sea and shook the kingdoms of the earth. He has spoken out against Phoenicia, ordering that her fortresses be destroyed.
  • Christian Standard Bible - He stretched out his hand over the sea; he made kingdoms tremble. The Lord has commanded that the Canaanite fortresses be destroyed.
  • New American Standard Bible - He has stretched His hand out over the sea, He has made the kingdoms tremble; The Lord has given a command concerning Canaan to demolish its strongholds.
  • New King James Version - He stretched out His hand over the sea, He shook the kingdoms; The Lord has given a commandment against Canaan To destroy its strongholds.
  • Amplified Bible - He has stretched out His hand over the sea, He has shaken the kingdoms; The Lord has given a command concerning Canaan to destroy her strongholds and her fortresses [like Tyre and Sidon].
  • American Standard Version - He hath stretched out his hand over the sea, he hath shaken the kingdoms: Jehovah hath given commandment concerning Canaan, to destroy the strongholds thereof.
  • King James Version - He stretched out his hand over the sea, he shook the kingdoms: the Lord hath given a commandment against the merchant city, to destroy the strong holds thereof.
  • New English Translation - The Lord stretched out his hand over the sea, he shook kingdoms; he gave the order to destroy Canaan’s fortresses.
  • World English Bible - He has stretched out his hand over the sea. He has shaken the kingdoms. Yahweh has ordered the destruction of Canaan’s strongholds.
  • 新標點和合本 - 耶和華已經向海伸手, 震動列國。 至於迦南, 他已經吩咐拆毀其中的保障。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華已經向海伸手, 震動列國; 他出令對付迦南, 要拆毀其中的堡壘。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華已經向海伸手, 震動列國; 他出令對付迦南, 要拆毀其中的堡壘。
  • 當代譯本 - 耶和華向大海伸手, 祂使列國震動。 祂已下令毀滅迦南的堡壘。
  • 聖經新譯本 - 耶和華已經向海伸手, 使列國震動; 耶和華又發出一個關於迦南的吩咐, 就是要毀壞其中的保障。
  • 呂振中譯本 - 永恆主向海上伸手, 使列國震動; 永恆主吩咐到 迦南 的事, 要破毁它的保障。
  • 中文標準譯本 - 耶和華已經向海伸手, 使列國顫抖; 耶和華已經針對迦南下令, 要除滅她的堡壘。
  • 現代標點和合本 - 耶和華已經向海伸手, 震動列國; 至於迦南, 他已經吩咐拆毀其中的保障。
  • 文理和合譯本 - 耶和華舉手於海、震動列國、定命毀迦南之保障、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華舉手撼瀕海之國、頒詔墮迦南之城、曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主向海舉手、震動列國、主已命定毀滅 迦南 鞏固之城、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor ha extendido su mano sobre el mar y ha puesto a temblar a los reinos, ha ordenado destruir las fortalezas de Canaán.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 바다 위에 손을 펴셔서 세상 나라들을 흔드시며 페니키아의 요새를 파괴하라는 명령을 내리시고
  • Новый Русский Перевод - Господь простер Свою руку над морем и поколебал его царства. Он дал повеление о Финикии разрушить ее крепости.
  • Восточный перевод - Вечный простёр Свою руку над морем и поколебал его царства. Он дал повеление о Финикии : разрушить её крепости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный простёр Свою руку над морем и поколебал его царства. Он дал повеление о Финикии : разрушить её крепости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный простёр Свою руку над морем и поколебал его царства. Он дал повеление о Финикии : разрушить её крепости.
  • La Bible du Semeur 2015 - car Dieu a étendu ╵la main contre la mer, il a fait trembler les royaumes. Oui, l’Eternel a donné l’ordre ╵de détruire les forteresses ╵des Phéniciens.
  • リビングバイブル - 主は海の上に御手を伸ばし、 地上の国々を縮み上がらせます。 この偉大な商都を滅ぼせと命じた神は、 こう語りします。 『ああ、名誉を傷つけられたシドンの娘よ、 二度と小躍りして喜ぶな。 おまえはたといキプロスに逃げ伸びても、 休むことはできない。』
  • Nova Versão Internacional - O Senhor estendeu a mão sobre o mar e fez tremer seus reinos. Acerca da Fenícia ordenou que as suas fortalezas sejam destruídas,
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat seine Hand über das Meer ausgestreckt und ganze Königreiche zum Zittern gebracht. Er hat befohlen, die starken Festungen der Phönizier zu zerstören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงยื่นพระหัตถ์ออกเหนือท้องทะเล ทรงเขย่าอาณาจักรทั้งหลาย พระองค์ทรงมีประกาศิต ให้ทลายป้อมปราการต่างๆ ของฟีนิเซีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ยื่น​มือ​ของ​พระ​องค์​ไป​ที่​ทะเล พระ​องค์​ทำให้​อาณาจักร​สั่น​ไหว พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​เกี่ยว​กับ​คานาอัน​ว่า พระ​องค์​จะ​ทำให้​หลัก​อัน​แข็ง​แกร่ง​พินาศ​ไป
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • Sáng Thế Ký 10:16 - Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
  • Sáng Thế Ký 10:17 - Hê-vi, A-rê-kít, Si-nít,
  • Sáng Thế Ký 10:18 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít. Sau đó, dòng dõi Ca-na-an tản mác
  • Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
  • Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
  • Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
  • Giăng 2:16 - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
  • Ê-xê-chi-ên 27:35 - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
  • Na-hum 1:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo về người A-sy-ri tại Ni-ni-ve: “Ngươi sẽ không có con cháu lên ngôi kế vị. Ta sẽ tiêu diệt các thần, các tượng chạm và tượng đúc của ngươi. Ta sẽ chôn ngươi vào huyệt mả vì tội lỗi ngươi thật kinh tởm!”
  • Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 47:7 - Nhưng làm sao nó nằm yên khi Chúa Hằng Hữu sai nó đi thi hành hình phạt? Vì thành Ách-ca-lôn và dân chúng miền duyên hải phải bị tiêu diệt.”
  • Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
  • Ê-xê-chi-ên 26:18 - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
  • Ê-xê-chi-ên 26:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ khiến Ty-rơ thành một nơi hoang tàn, không người ở. Ta sẽ chôn ngươi sâu dưới các lượn sóng tấn công kinh hoàng của quân thù. Các đại dương sẽ nuốt chửng ngươi.
  • Y-sai 25:2 - Ngài đã biến các thành phố thành những đống phế thải. Tường thành kiên cố ra cảnh điêu tàn. Dinh thự xinh đẹp của các nước sụp đổ và sẽ chẳng bao giờ được tái thiết.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Sáng Thế Ký 9:25 - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
  • Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 23:3 - vượt trên những vùng nước sâu. Họ mang về cho ngươi hạt giống từ Si-ho và mùa màng từ dọc bờ sông Nin. Ngươi là trung tâm thương mại của các nước.
  • Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
  • Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
  • Thi Thiên 71:3 - Nguyện Chúa làm vầng đá che chở để con có thể ẩn náu luôn luôn. Xin hãy ra lệnh cứu vớt con, vì Chúa là vầng đá và thành lũy.
  • Ê-xê-chi-ên 26:10 - Ngựa của người nhiều đến nỗi sẽ tung bụi che lấp thành, tiếng la của kỵ binh và tiếng bánh xe của quân xa sẽ làm thành ngươi rúng động khi chúng lao qua các cổng thành đã bị phá vỡ.
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xa-cha-ri 9:3 - Tuy Ty-rơ được phòng thủ kiên cố, có vàng bạc nhiều như bụi đất ngoài đường.
  • Xa-cha-ri 9:4 - Nhưng Chúa sẽ tước đoạt hết tài sản của Ty-rơ, ném của cải nó xuống biển, và nó sẽ bị thiêu hủy.
圣经
资源
计划
奉献