逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy người Ai Cập sẽ yếu ớt như phụ nữ. Họ run rẩy khiếp sợ trước bàn tay đoán phạt của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- 新标点和合本 - 到那日,埃及人必像妇人一样,他们必因万军之耶和华在埃及以上所抡的手,战兢惧怕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日,埃及必像妇人一样,因万军之耶和华挥手攻击而战兢惧怕。
- 和合本2010(神版-简体) - 到那日,埃及必像妇人一样,因万军之耶和华挥手攻击而战兢惧怕。
- 当代译本 - 到那日,当万军之耶和华挥手惩罚的时候,埃及人必恐惧颤抖,如柔弱的女子。
- 圣经新译本 - 到那日,埃及人必像妇人一样。他们必因万军之耶和华在埃及之上挥手而战兢恐惧。
- 中文标准译本 - 到那日,埃及人必像妇女一样,必因万军之耶和华挥手攻击他们而战兢惧怕。
- 现代标点和合本 - 到那日,埃及人必像妇人一样,他们必因万军之耶和华在埃及以上所抡的手战兢惧怕。
- 和合本(拼音版) - 到那日,埃及人必像妇人一样,他们必因万军之耶和华在埃及以上所抡的手战兢惧怕。
- New International Version - In that day the Egyptians will become weaklings. They will shudder with fear at the uplifted hand that the Lord Almighty raises against them.
- New International Reader's Version - In days to come, the people of Egypt will become weak. The Lord who rules over all will raise his hand against them. Then they will tremble with fear.
- English Standard Version - In that day the Egyptians will be like women, and tremble with fear before the hand that the Lord of hosts shakes over them.
- New Living Translation - In that day the Egyptians will be as weak as women. They will cower in fear beneath the upraised fist of the Lord of Heaven’s Armies.
- The Message - On that Day, Egyptians will be like hysterical schoolgirls, screaming at the first hint of action from God-of-the-Angel-Armies. Little Judah will strike terror in Egyptians! Say “Judah” to an Egyptian and see panic. The word triggers fear of the God-of-the-Angel-Armies’ plan against Egypt.
- Christian Standard Bible - On that day Egypt will be like women and will tremble with fear because of the threatening hand of the Lord of Armies when he raises it against them.
- New American Standard Bible - On that day the Egyptians will become like women, and they will tremble and be in great fear because of the waving of the hand of the Lord of armies, which He is going to wave over them.
- New King James Version - In that day Egypt will be like women, and will be afraid and fear because of the waving of the hand of the Lord of hosts, which He waves over it.
- Amplified Bible - In that day the Egyptians will become like [helpless] women, and they will tremble and be frightened because of the waving of the hand of the Lord of hosts, which He is going to wave over them.
- American Standard Version - In that day shall the Egyptians be like unto women; and they shall tremble and fear because of the shaking of the hand of Jehovah of hosts, which he shaketh over them.
- King James Version - In that day shall Egypt be like unto women: and it shall be afraid and fear because of the shaking of the hand of the Lord of hosts, which he shaketh over it.
- New English Translation - At that time the Egyptians will be like women. They will tremble and fear because the Lord who commands armies brandishes his fist against them.
- World English Bible - In that day the Egyptians will be like women. They will tremble and fear because of the shaking of Yahweh of Armies’s hand, which he shakes over them.
- 新標點和合本 - 到那日,埃及人必像婦人一樣,他們必因萬軍之耶和華在埃及以上所掄的手,戰兢懼怕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日,埃及必像婦人一樣,因萬軍之耶和華揮手攻擊而戰兢懼怕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 到那日,埃及必像婦人一樣,因萬軍之耶和華揮手攻擊而戰兢懼怕。
- 當代譯本 - 到那日,當萬軍之耶和華揮手懲罰的時候,埃及人必恐懼顫抖,如柔弱的女子。
- 聖經新譯本 - 到那日,埃及人必像婦人一樣。他們必因萬軍之耶和華在埃及之上揮手而戰兢恐懼。
- 呂振中譯本 - 當那日子、 埃及 人必像婦人一樣;他們必因萬軍之永恆主的掄手、就是他在 埃及 身上所掄的、來發顫懼怕。
- 中文標準譯本 - 到那日,埃及人必像婦女一樣,必因萬軍之耶和華揮手攻擊他們而戰兢懼怕。
- 現代標點和合本 - 到那日,埃及人必像婦人一樣,他們必因萬軍之耶和華在埃及以上所掄的手戰兢懼怕。
- 文理和合譯本 - 是日也、埃及有如婦女、因萬軍之耶和華揮手其上、恐懼戰慄、
- 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華舉手一揮、埃及人無不畏葸、同於婦女、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日 伊及 人膽怯如婦女、因萬有之主向 伊及 舉手加責、 伊及 人皆戰慄恐懼、
- Nueva Versión Internacional - En aquel día los egipcios parecerán mujeres. Se estremecerán de terror ante la mano amenazante que el Señor Todopoderoso agita contra ellos.
- 현대인의 성경 - 그 날에 이집트 사람들이 여자처럼 소심하여 전능하신 여호와께서 그들을 벌하시려고 손을 뻗치는 것을 보고 떨며 두려워할 것이다.
- Новый Русский Перевод - В тот день египтяне станут как женщины – задрожат они от страха перед поднятой рукой Господа Сил.
- Восточный перевод - В тот день египтяне станут как женщины – задрожат они от страха перед поднятой рукой Вечного, Повелителя Сил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день египтяне станут как женщины – задрожат они от страха перед поднятой рукой Вечного, Повелителя Сил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день египтяне станут как женщины – задрожат они от страха перед поднятой рукой Вечного, Повелителя Сил.
- La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, les Egyptiens seront comme de faibles femmes : ils trembleront et s’épouvanteront quand l’Eternel, le Seigneur des armées célestes, agitera la main contre eux.
- リビングバイブル - その日、エジプト人は女のように弱くなり、振り上げられた神のこぶしを見て、恐れおののきます。
- Nova Versão Internacional - Naquele dia, os egípcios serão como mulheres. Tremerão de medo diante do agitar da mão do Senhor dos Exércitos, que se levantará contra eles.
- Hoffnung für alle - In dieser Zeit werden die Ägypter allen Mut verlieren. Erschrocken und zitternd ducken sie sich, weil der Herr, der allmächtige Gott, drohend die Faust gegen sie ballt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นชาวอียิปต์จะอ่อนแอเหมือนผู้หญิง พวกเขาจะคอตกหัวหดด้วยความกลัว ภายใต้พระหัตถ์ของพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ซึ่งเงื้อขึ้นต่อสู้พวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้นบรรดาชาวอียิปต์จะเป็นเหมือนผู้หญิง ตัวสั่นเทาด้วยความกลัวที่มือของพระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาสะบัดขึ้นกล่าวโทษพวกเขา
交叉引用
- Giê-rê-mi 30:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta nghe tiếng khóc sợ hãi; tiếng kinh hoàng, chẳng phải tiếng bình an.
- Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
- Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
- Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
- Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
- Y-sai 30:17 - Một người trong chúng sẽ đuổi theo nghìn người trong các ngươi. Năm người trong chúng sẽ khiến toàn dân ngươi chạy trốn. Các ngươi chỉ còn sót lại như cột cờ trơ trọi trên đồi, như bảng hiệu rách nát trên đỉnh núi.”
- Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
- Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
- Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
- Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
- Giê-rê-mi 50:37 - Gươm sẽ đánh tan các đoàn kỵ mã, chiến xa, và quân đồng minh từ xứ xa xôi, tất cả chúng sẽ thành đàn bà. Gươm sẽ tàn phá các kho châu báu và chúng sẽ bị cướp sạch.
- Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
- Na-hum 3:13 - Xem kìa, quân sĩ ngươi sẽ yếu ớt như đàn bà. Các cửa ải ngươi sẽ mở tung cho địch quân và lửa sẽ nung chảy các hàng rào sắt.
- Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.