Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • 新标点和合本 - 琐安的首领极其愚昧; 法老大有智慧的谋士, 所筹划的成为愚谋。 你们怎敢对法老说: “我是智慧人的子孙, 我是古王的后裔?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 琐安的官长极其愚昧, 法老智慧的谋士筹划愚谋; 你们怎敢对法老说: “我是智慧人的子孙, 是古代国王的后裔?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 琐安的官长极其愚昧, 法老智慧的谋士筹划愚谋; 你们怎敢对法老说: “我是智慧人的子孙, 是古代国王的后裔?”
  • 当代译本 - 琐安的官长愚不可及, 法老聪明的谋士尽出下策。 他们怎敢在法老面前自称是智者之子,古代君王之后?
  • 圣经新译本 - 琐安的领袖非常愚昧, 法老那些最有智慧的谋士所筹算的, 都成为愚昧。 你们怎能对法老说: “我是智慧人的儿子,是古代君王的后裔”呢?
  • 中文标准译本 - 琐安的首领们极其愚妄, 法老最智慧的谋士们所出的谋略都是愚拙! 你们怎么能对法老说 “我是智慧人的子孙, 是古代君王的后裔”?
  • 现代标点和合本 - 琐安的首领极其愚昧, 法老大有智慧的谋士 所筹划的成为愚谋。 你们怎敢对法老说 “我是智慧人的子孙, 我是古王的后裔”?
  • 和合本(拼音版) - 琐安的首领极其愚昧; 法老大有智慧的谋士, 所筹划的成为愚谋。 你们怎敢对法老说: “我是智慧人的子孙, 我是古王的后裔?”
  • New International Version - The officials of Zoan are nothing but fools; the wise counselors of Pharaoh give senseless advice. How can you say to Pharaoh, “I am one of the wise men, a disciple of the ancient kings”?
  • New International Reader's Version - The officials of the city of Zoan are very foolish. Pharaoh’s wise men give advice that doesn’t make any sense. How can they dare to say to Pharaoh, “We’re among the wise men”? How can they say to him, “We’re like the advisers to the kings of long ago”?
  • English Standard Version - The princes of Zoan are utterly foolish; the wisest counselors of Pharaoh give stupid counsel. How can you say to Pharaoh, “I am a son of the wise, a son of ancient kings”?
  • New Living Translation - What fools are the officials of Zoan! Their best counsel to the king of Egypt is stupid and wrong. Will they still boast to Pharaoh of their wisdom? Will they dare brag about all their wise ancestors?
  • The Message - The princes of Zoan are fools, the advisors of Pharaoh stupid. How could any of you dare tell Pharaoh, “Trust me: I’m wise. I know what’s going on. Why, I’m descended from the old wisdom of Egypt”? There’s not a wise man or woman left in the country. If there were, one of them would tell you what God-of-the-Angel-Armies has in mind for Egypt. As it is, the princes of Zoan are all fools and the princes of Memphis, idiots. The honored pillars of your society have led Egypt into detours and dead ends. God has scrambled their brains, Egypt’s become a falling-down-in-his-own-vomit drunk. Egypt’s hopeless, past helping, a senile, doddering old fool. * * *
  • Christian Standard Bible - The princes of Zoan are complete fools; Pharaoh’s wisest advisers give stupid advice! How can you say to Pharaoh, “I am one of the wise, a student of eastern kings”?
  • New American Standard Bible - The officials of Zoan are mere fools; The advice of Pharaoh’s wisest advisers has become stupid. How can you say to Pharaoh, “I am a son of the wise, a son of ancient kings”?
  • New King James Version - Surely the princes of Zoan are fools; Pharaoh’s wise counselors give foolish counsel. How do you say to Pharaoh, “I am the son of the wise, The son of ancient kings?”
  • Amplified Bible - The princes of Zoan are complete fools; The counsel of the Pharaoh’s wisest advisors has become stupid. How can you say to Pharaoh, “I am a son of the wise, a son of ancient kings?”
  • American Standard Version - The princes of Zoan are utterly foolish; the counsel of the wisest counsellors of Pharaoh is become brutish: how say ye unto Pharaoh, I am the son of the wise, the son of ancient kings?
  • King James Version - Surely the princes of Zoan are fools, the counsel of the wise counsellors of Pharaoh is become brutish: how say ye unto Pharaoh, I am the son of the wise, the son of ancient kings?
  • New English Translation - The officials of Zoan are nothing but fools; Pharaoh’s wise advisers give stupid advice. How dare you say to Pharaoh, “I am one of the sages, one well-versed in the writings of the ancient kings?”
  • World English Bible - The princes of Zoan are utterly foolish. The counsel of the wisest counselors of Pharaoh has become stupid. How do you say to Pharaoh, “I am the son of the wise, the son of ancient kings?”
  • 新標點和合本 - 瑣安的首領極其愚昧; 法老大有智慧的謀士, 所籌劃的成為愚謀。 你們怎敢對法老說: 我是智慧人的子孫, 我是古王的後裔?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑣安的官長極其愚昧, 法老智慧的謀士籌劃愚謀; 你們怎敢對法老說: 「我是智慧人的子孫, 是古代國王的後裔?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 瑣安的官長極其愚昧, 法老智慧的謀士籌劃愚謀; 你們怎敢對法老說: 「我是智慧人的子孫, 是古代國王的後裔?」
  • 當代譯本 - 瑣安的官長愚不可及, 法老聰明的謀士盡出下策。 他們怎敢在法老面前自稱是智者之子,古代君王之後?
  • 聖經新譯本 - 瑣安的領袖非常愚昧, 法老那些最有智慧的謀士所籌算的, 都成為愚昧。 你們怎能對法老說: “我是智慧人的兒子,是古代君王的後裔”呢?
  • 呂振中譯本 - 瑣安 的首領極其愚昧, 法老 大有智慧的謀士 所設的 乃是畜類無知的計謀。 你們怎敢對 法老 說: 『我是智慧人的兒子, 我是古時君王的子孫』呢?
  • 中文標準譯本 - 瑣安的首領們極其愚妄, 法老最智慧的謀士們所出的謀略都是愚拙! 你們怎麼能對法老說 「我是智慧人的子孫, 是古代君王的後裔」?
  • 現代標點和合本 - 瑣安的首領極其愚昧, 法老大有智慧的謀士 所籌劃的成為愚謀。 你們怎敢對法老說 「我是智慧人的子孫, 我是古王的後裔」?
  • 文理和合譯本 - 瑣安之牧伯愚甚、法老有智之謀士、所謀愚蠢、何謂法老曰、我乃哲人之後、前王之胤耶、
  • 文理委辦譯本 - 鎖安之牧伯、法老之謀士、忽為愚懵、焉能告法老曰、我乃先賢之後、前王之裔哉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑣安 之候伯、盡為愚蒙、 法老 謀士之智者、其謀忽成拙計、焉能告 法老 曰、我乃先賢之後、古王之裔哉、
  • Nueva Versión Internacional - Los jefes de Zoán no son más que unos necios; los consejeros más sabios le dan a Faraón consejos insensatos. ¿Cómo se les ocurre decirle: «Yo soy uno de los sabios, discípulo de los antiguos reyes»?
  • 현대인의 성경 - 소안의 지도자들은 정말 어리석구나! 이집트의 가장 지혜로운 사람들도 어리석은 조언을 하는구나! 그들은 어떻게 바로에게 자기들이 지혜로운 자들의 자손이며 옛 왕들의 후손이라고 말할 수 있는가?
  • Новый Русский Перевод - Совсем обезумели правители Цоана; мудрые советники фараона подают глупый совет. Как вы скажете фараону: «Я один из мудрецов, настолько мудрый, как древние цари»?
  • Восточный перевод - Совсем обезумели правители Цоана; мудрые советники фараона подают глупые советы. Как вы скажете фараону: «Я один из мудрецов, я потомок древних царей»?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Совсем обезумели правители Цоана; мудрые советники фараона подают глупые советы. Как вы скажете фараону: «Я один из мудрецов, я потомок древних царей»?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Совсем обезумели правители Цоана; мудрые советники фараона подают глупые советы. Как вы скажете фараону: «Я один из мудрецов, я потомок древних царей»?
  • La Bible du Semeur 2015 - Les princes de Tsoân ╵ont perdu la raison, les sages qui conseillent ╵le pharaon d’Egypte forment un conseil d’insensés. Comment osez-vous dire ╵au pharaon : « Nous, nous sommes des disciples des sages, ╵des disciples des anciens rois » ?
  • リビングバイブル - ツォアン(エジプト北東部の有力都市)の助言者は、 なんという愚か者でしょう。 エジプトの王に進言する策さえ、全く愚かなものです。 それでも、知識をひけらかすことができるのでしょうか。 王の前で、学者の家柄を誇らしげに言えるでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - Os líderes de Zoã não passam de insensatos; os sábios conselheiros do faraó dão conselhos tolos. Como, então, vocês podem dizer ao faraó: “Sou sábio, sou discípulo dos reis da antiguidade”?
  • Hoffnung für alle - Dummköpfe sind die Fürsten von Zoan, sie, die weisen Berater des Pharaos! Ihre Ratschläge sind lauter Unsinn. Wagt ihr es etwa immer noch, vor dem Pharao mit eurer »Weisheit« anzugeben? »Wir stammen von den weisen Männern Ägyptens ab«, prahlt ihr, »Nachkommen berühmter Könige sind wir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าหน้าที่ของโศอันล้วนแล้วแต่โง่เขลา ที่ปรึกษาชาญฉลาดของฟาโรห์ให้คำแนะนำเหลวไหล เจ้าบังอาจพูดกับฟาโรห์ได้อย่างไรว่า “ข้าพระบาทเป็นคนหนึ่งในหมู่ปราชญ์ เป็นสานุศิษย์ของมวลกษัตริย์โบราณ”?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ขุนนาง​ของ​เมือง​โศอัน​โง่​เขลา​เป็น​ที่​สุด บรรดา​ผู้​ปรึกษา​ที่​เรือง​ปัญญา​ที่​สุด​ของ​ฟาโรห์​ให้​คำ​ปรึกษา​อย่าง​โง่​เขลา พวก​ท่าน​บอก​ฟาโรห์​ได้​อย่างไร​ว่า “ข้าพเจ้า​เป็น​บุตร​ของ​ผู้​เรือง​ปัญญา บุตร​ของ​บรรดา​กษัตริย์​โบราณ”
交叉引用
  • Thi Thiên 73:22 - Con trở nên ngu si, dốt nát— như thú hoang trước thánh nhan.
  • Giê-rê-mi 10:21 - Những người chăn dân tôi đã đánh mất tri giác. Họ không còn tìm kiếm sự khôn ngoan từ Chúa Hằng Hữu. Vì thế, họ thất bại hoàn toàn, và cả bầy súc vật của họ phải ly tán.
  • Thi Thiên 33:10 - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
  • Gióp 12:17 - Chúa khiến các mưu sĩ đi chân đất; các phán quan ra ngu dại.
  • Ê-xê-chi-ên 7:26 - Tai ương dồn dập; hoạn nạn chồng chất. Chúng sẽ thất vọng vì khải tượng của các thầy tế lễ. Nhưng thầy tế lễ quên hết luật lệ, người già cả chẳng ai sáng suốt.
  • Giê-rê-mi 49:7 - Sứ điệp này tiên tri về Ê-đôm. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong Thê-man không còn người khôn ngoan sao? Người mưu trí mất hết mưu lược rồi sao?
  • Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
  • Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
  • Châm Ngôn 30:2 - Tôi là người ngu dốt nhất, và cũng không hiểu biết như người thường.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Ê-xê-chi-ên 30:14 - Ta sẽ làm Pha-trốt ra hoang vu, nổi lửa đốt Xô-an, và thi hành án phạt Thê-be.
  • Y-sai 44:25 - Ta làm hỏng các điềm dối của tiên tri giả và làm cho thầy bói phải hổ thẹn. Ta khiến người khôn phải thất bại, và tri thức chúng trở thành dại khờ.
  • Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
  • Thi Thiên 78:12 - những phép lạ Ngài đã làm cho tổ phụ họ, trên đồng bằng Xô-an, xứ Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
  • Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
  • 1 Các Vua 4:30 - Sa-lô-môn khôn ngoan hơn cả những nhà thông thái đông phương, kể cả Ai Cập.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:22 - Môi-se được học hỏi, hấp thụ kiến thức văn hóa Ai Cập, và ông có năng lực trong cả lời nói lẫn việc làm.
  • Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • 新标点和合本 - 琐安的首领极其愚昧; 法老大有智慧的谋士, 所筹划的成为愚谋。 你们怎敢对法老说: “我是智慧人的子孙, 我是古王的后裔?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 琐安的官长极其愚昧, 法老智慧的谋士筹划愚谋; 你们怎敢对法老说: “我是智慧人的子孙, 是古代国王的后裔?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 琐安的官长极其愚昧, 法老智慧的谋士筹划愚谋; 你们怎敢对法老说: “我是智慧人的子孙, 是古代国王的后裔?”
  • 当代译本 - 琐安的官长愚不可及, 法老聪明的谋士尽出下策。 他们怎敢在法老面前自称是智者之子,古代君王之后?
  • 圣经新译本 - 琐安的领袖非常愚昧, 法老那些最有智慧的谋士所筹算的, 都成为愚昧。 你们怎能对法老说: “我是智慧人的儿子,是古代君王的后裔”呢?
  • 中文标准译本 - 琐安的首领们极其愚妄, 法老最智慧的谋士们所出的谋略都是愚拙! 你们怎么能对法老说 “我是智慧人的子孙, 是古代君王的后裔”?
  • 现代标点和合本 - 琐安的首领极其愚昧, 法老大有智慧的谋士 所筹划的成为愚谋。 你们怎敢对法老说 “我是智慧人的子孙, 我是古王的后裔”?
  • 和合本(拼音版) - 琐安的首领极其愚昧; 法老大有智慧的谋士, 所筹划的成为愚谋。 你们怎敢对法老说: “我是智慧人的子孙, 我是古王的后裔?”
  • New International Version - The officials of Zoan are nothing but fools; the wise counselors of Pharaoh give senseless advice. How can you say to Pharaoh, “I am one of the wise men, a disciple of the ancient kings”?
  • New International Reader's Version - The officials of the city of Zoan are very foolish. Pharaoh’s wise men give advice that doesn’t make any sense. How can they dare to say to Pharaoh, “We’re among the wise men”? How can they say to him, “We’re like the advisers to the kings of long ago”?
  • English Standard Version - The princes of Zoan are utterly foolish; the wisest counselors of Pharaoh give stupid counsel. How can you say to Pharaoh, “I am a son of the wise, a son of ancient kings”?
  • New Living Translation - What fools are the officials of Zoan! Their best counsel to the king of Egypt is stupid and wrong. Will they still boast to Pharaoh of their wisdom? Will they dare brag about all their wise ancestors?
  • The Message - The princes of Zoan are fools, the advisors of Pharaoh stupid. How could any of you dare tell Pharaoh, “Trust me: I’m wise. I know what’s going on. Why, I’m descended from the old wisdom of Egypt”? There’s not a wise man or woman left in the country. If there were, one of them would tell you what God-of-the-Angel-Armies has in mind for Egypt. As it is, the princes of Zoan are all fools and the princes of Memphis, idiots. The honored pillars of your society have led Egypt into detours and dead ends. God has scrambled their brains, Egypt’s become a falling-down-in-his-own-vomit drunk. Egypt’s hopeless, past helping, a senile, doddering old fool. * * *
  • Christian Standard Bible - The princes of Zoan are complete fools; Pharaoh’s wisest advisers give stupid advice! How can you say to Pharaoh, “I am one of the wise, a student of eastern kings”?
  • New American Standard Bible - The officials of Zoan are mere fools; The advice of Pharaoh’s wisest advisers has become stupid. How can you say to Pharaoh, “I am a son of the wise, a son of ancient kings”?
  • New King James Version - Surely the princes of Zoan are fools; Pharaoh’s wise counselors give foolish counsel. How do you say to Pharaoh, “I am the son of the wise, The son of ancient kings?”
  • Amplified Bible - The princes of Zoan are complete fools; The counsel of the Pharaoh’s wisest advisors has become stupid. How can you say to Pharaoh, “I am a son of the wise, a son of ancient kings?”
  • American Standard Version - The princes of Zoan are utterly foolish; the counsel of the wisest counsellors of Pharaoh is become brutish: how say ye unto Pharaoh, I am the son of the wise, the son of ancient kings?
  • King James Version - Surely the princes of Zoan are fools, the counsel of the wise counsellors of Pharaoh is become brutish: how say ye unto Pharaoh, I am the son of the wise, the son of ancient kings?
  • New English Translation - The officials of Zoan are nothing but fools; Pharaoh’s wise advisers give stupid advice. How dare you say to Pharaoh, “I am one of the sages, one well-versed in the writings of the ancient kings?”
  • World English Bible - The princes of Zoan are utterly foolish. The counsel of the wisest counselors of Pharaoh has become stupid. How do you say to Pharaoh, “I am the son of the wise, the son of ancient kings?”
  • 新標點和合本 - 瑣安的首領極其愚昧; 法老大有智慧的謀士, 所籌劃的成為愚謀。 你們怎敢對法老說: 我是智慧人的子孫, 我是古王的後裔?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑣安的官長極其愚昧, 法老智慧的謀士籌劃愚謀; 你們怎敢對法老說: 「我是智慧人的子孫, 是古代國王的後裔?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 瑣安的官長極其愚昧, 法老智慧的謀士籌劃愚謀; 你們怎敢對法老說: 「我是智慧人的子孫, 是古代國王的後裔?」
  • 當代譯本 - 瑣安的官長愚不可及, 法老聰明的謀士盡出下策。 他們怎敢在法老面前自稱是智者之子,古代君王之後?
  • 聖經新譯本 - 瑣安的領袖非常愚昧, 法老那些最有智慧的謀士所籌算的, 都成為愚昧。 你們怎能對法老說: “我是智慧人的兒子,是古代君王的後裔”呢?
  • 呂振中譯本 - 瑣安 的首領極其愚昧, 法老 大有智慧的謀士 所設的 乃是畜類無知的計謀。 你們怎敢對 法老 說: 『我是智慧人的兒子, 我是古時君王的子孫』呢?
  • 中文標準譯本 - 瑣安的首領們極其愚妄, 法老最智慧的謀士們所出的謀略都是愚拙! 你們怎麼能對法老說 「我是智慧人的子孫, 是古代君王的後裔」?
  • 現代標點和合本 - 瑣安的首領極其愚昧, 法老大有智慧的謀士 所籌劃的成為愚謀。 你們怎敢對法老說 「我是智慧人的子孫, 我是古王的後裔」?
  • 文理和合譯本 - 瑣安之牧伯愚甚、法老有智之謀士、所謀愚蠢、何謂法老曰、我乃哲人之後、前王之胤耶、
  • 文理委辦譯本 - 鎖安之牧伯、法老之謀士、忽為愚懵、焉能告法老曰、我乃先賢之後、前王之裔哉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑣安 之候伯、盡為愚蒙、 法老 謀士之智者、其謀忽成拙計、焉能告 法老 曰、我乃先賢之後、古王之裔哉、
  • Nueva Versión Internacional - Los jefes de Zoán no son más que unos necios; los consejeros más sabios le dan a Faraón consejos insensatos. ¿Cómo se les ocurre decirle: «Yo soy uno de los sabios, discípulo de los antiguos reyes»?
  • 현대인의 성경 - 소안의 지도자들은 정말 어리석구나! 이집트의 가장 지혜로운 사람들도 어리석은 조언을 하는구나! 그들은 어떻게 바로에게 자기들이 지혜로운 자들의 자손이며 옛 왕들의 후손이라고 말할 수 있는가?
  • Новый Русский Перевод - Совсем обезумели правители Цоана; мудрые советники фараона подают глупый совет. Как вы скажете фараону: «Я один из мудрецов, настолько мудрый, как древние цари»?
  • Восточный перевод - Совсем обезумели правители Цоана; мудрые советники фараона подают глупые советы. Как вы скажете фараону: «Я один из мудрецов, я потомок древних царей»?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Совсем обезумели правители Цоана; мудрые советники фараона подают глупые советы. Как вы скажете фараону: «Я один из мудрецов, я потомок древних царей»?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Совсем обезумели правители Цоана; мудрые советники фараона подают глупые советы. Как вы скажете фараону: «Я один из мудрецов, я потомок древних царей»?
  • La Bible du Semeur 2015 - Les princes de Tsoân ╵ont perdu la raison, les sages qui conseillent ╵le pharaon d’Egypte forment un conseil d’insensés. Comment osez-vous dire ╵au pharaon : « Nous, nous sommes des disciples des sages, ╵des disciples des anciens rois » ?
  • リビングバイブル - ツォアン(エジプト北東部の有力都市)の助言者は、 なんという愚か者でしょう。 エジプトの王に進言する策さえ、全く愚かなものです。 それでも、知識をひけらかすことができるのでしょうか。 王の前で、学者の家柄を誇らしげに言えるでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - Os líderes de Zoã não passam de insensatos; os sábios conselheiros do faraó dão conselhos tolos. Como, então, vocês podem dizer ao faraó: “Sou sábio, sou discípulo dos reis da antiguidade”?
  • Hoffnung für alle - Dummköpfe sind die Fürsten von Zoan, sie, die weisen Berater des Pharaos! Ihre Ratschläge sind lauter Unsinn. Wagt ihr es etwa immer noch, vor dem Pharao mit eurer »Weisheit« anzugeben? »Wir stammen von den weisen Männern Ägyptens ab«, prahlt ihr, »Nachkommen berühmter Könige sind wir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าหน้าที่ของโศอันล้วนแล้วแต่โง่เขลา ที่ปรึกษาชาญฉลาดของฟาโรห์ให้คำแนะนำเหลวไหล เจ้าบังอาจพูดกับฟาโรห์ได้อย่างไรว่า “ข้าพระบาทเป็นคนหนึ่งในหมู่ปราชญ์ เป็นสานุศิษย์ของมวลกษัตริย์โบราณ”?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ขุนนาง​ของ​เมือง​โศอัน​โง่​เขลา​เป็น​ที่​สุด บรรดา​ผู้​ปรึกษา​ที่​เรือง​ปัญญา​ที่​สุด​ของ​ฟาโรห์​ให้​คำ​ปรึกษา​อย่าง​โง่​เขลา พวก​ท่าน​บอก​ฟาโรห์​ได้​อย่างไร​ว่า “ข้าพเจ้า​เป็น​บุตร​ของ​ผู้​เรือง​ปัญญา บุตร​ของ​บรรดา​กษัตริย์​โบราณ”
  • Thi Thiên 73:22 - Con trở nên ngu si, dốt nát— như thú hoang trước thánh nhan.
  • Giê-rê-mi 10:21 - Những người chăn dân tôi đã đánh mất tri giác. Họ không còn tìm kiếm sự khôn ngoan từ Chúa Hằng Hữu. Vì thế, họ thất bại hoàn toàn, và cả bầy súc vật của họ phải ly tán.
  • Thi Thiên 33:10 - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
  • Gióp 12:17 - Chúa khiến các mưu sĩ đi chân đất; các phán quan ra ngu dại.
  • Ê-xê-chi-ên 7:26 - Tai ương dồn dập; hoạn nạn chồng chất. Chúng sẽ thất vọng vì khải tượng của các thầy tế lễ. Nhưng thầy tế lễ quên hết luật lệ, người già cả chẳng ai sáng suốt.
  • Giê-rê-mi 49:7 - Sứ điệp này tiên tri về Ê-đôm. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong Thê-man không còn người khôn ngoan sao? Người mưu trí mất hết mưu lược rồi sao?
  • Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
  • Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
  • Châm Ngôn 30:2 - Tôi là người ngu dốt nhất, và cũng không hiểu biết như người thường.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Ê-xê-chi-ên 30:14 - Ta sẽ làm Pha-trốt ra hoang vu, nổi lửa đốt Xô-an, và thi hành án phạt Thê-be.
  • Y-sai 44:25 - Ta làm hỏng các điềm dối của tiên tri giả và làm cho thầy bói phải hổ thẹn. Ta khiến người khôn phải thất bại, và tri thức chúng trở thành dại khờ.
  • Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
  • Thi Thiên 78:12 - những phép lạ Ngài đã làm cho tổ phụ họ, trên đồng bằng Xô-an, xứ Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
  • Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
  • 1 Các Vua 4:30 - Sa-lô-môn khôn ngoan hơn cả những nhà thông thái đông phương, kể cả Ai Cập.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:22 - Môi-se được học hỏi, hấp thụ kiến thức văn hóa Ai Cập, và ông có năng lực trong cả lời nói lẫn việc làm.
  • Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
圣经
资源
计划
奉献