Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lắng nghe, Ê-thi-ô-pi, khốn cho dải đất đập cánh nằm tại đầu sông Nin,
  • 新标点和合本 - 唉!古实河外翅膀刷刷响声之地,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祸哉!古实河的那一边、翅膀刷刷作响之地,
  • 和合本2010(神版-简体) - 祸哉!古实河的那一边、翅膀刷刷作响之地,
  • 当代译本 - 古实河那边、翅膀刷刷作响之地有祸了!
  • 圣经新译本 - 古实河外,船只彼此碰撞, 响声四起之地,有祸了!
  • 中文标准译本 - 祸哉!库实河流对岸, 翅膀嗡嗡作响之地!
  • 现代标点和合本 - 唉!古实河外翅膀刷刷响声之地,
  • 和合本(拼音版) - 唉!古实河外翅膀刷刷响声之地,
  • New International Version - Woe to the land of whirring wings along the rivers of Cush,
  • New International Reader's Version - How terrible it will be for the land whose armies are like large numbers of flying insects! That land is along the rivers of Cush.
  • English Standard Version - Ah, land of whirring wings that is beyond the rivers of Cush,
  • New Living Translation - Listen, Ethiopia —land of fluttering sails that lies at the headwaters of the Nile,
  • The Message - Doom to the land of flies and mosquitoes beyond the Ethiopian rivers, Shipping emissaries all over the world, down rivers and across seas. Go, swift messengers, go to this people tall and handsome, This people held in respect everywhere, this people mighty and merciless, from the land crisscrossed with rivers.
  • Christian Standard Bible - Woe to the land of buzzing insect wings beyond the rivers of Cush,
  • New American Standard Bible - Woe, land of whirring wings Which lies beyond the rivers of Cush,
  • New King James Version - Woe to the land shadowed with buzzing wings, Which is beyond the rivers of Ethiopia,
  • Amplified Bible - Woe (judgment is coming) to the land of whirring wings Which is beyond the rivers of Cush (Ethiopia),
  • American Standard Version - Ah, the land of the rustling of wings, which is beyond the rivers of Ethiopia;
  • King James Version - Woe to the land shadowing with wings, which is beyond the rivers of Ethiopia:
  • New English Translation - The land of buzzing wings is as good as dead, the one beyond the rivers of Cush,
  • World English Bible - Ah, the land of the rustling of wings, which is beyond the rivers of Ethiopia;
  • 新標點和合本 - 唉!古實河外翅膀刷刷響聲之地,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 禍哉!古實河的那一邊、翅膀刷刷作響之地,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 禍哉!古實河的那一邊、翅膀刷刷作響之地,
  • 當代譯本 - 古實河那邊、翅膀刷刷作響之地有禍了!
  • 聖經新譯本 - 古實河外,船隻彼此碰撞, 響聲四起之地,有禍了!
  • 呂振中譯本 - 啊, 古實 河外 飛蝗 翅膀刷刷響之地,
  • 中文標準譯本 - 禍哉!庫實河流對岸, 翅膀嗡嗡作響之地!
  • 現代標點和合本 - 唉!古實河外翅膀刷刷響聲之地,
  • 文理和合譯本 - 噫、古實河外、鼓翼薨薨之地、
  • 文理委辦譯本 - 古實河外、左翼右翼之軍、器械錚鏦矣、吾有言告爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 噫、沿 古實 河之國、兩翼軍旅器械、錚錚有聲、 原文作古實河外翼鳴之國
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay de la tierra de zumbantes langostas más allá de los ríos de Cus,
  • 현대인의 성경 - 나일강 상류에 날개치는 소리가 들리는 땅이 있으니
  • Новый Русский Перевод - Горе стране шумящих крыльев, что лежит за реками Куша,
  • Восточный перевод - Горе стране шумящих крыльев, что лежит за реками Эфиопии
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе стране шумящих крыльев, что лежит за реками Эфиопии
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе стране шумящих крыльев, что лежит за реками Эфиопии
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur à ce pays ╵où retentit ╵le bruissement des ailes , terre au-delà des fleuves ╵de l’Ethiopie,
  • リビングバイブル - ナイル川の上流にある、 帆船が川面を行き交う国エチオピヤよ。
  • Nova Versão Internacional - Ai da terra do zumbido de insetos ao longo dos rios da Etiópia ,
  • Hoffnung für alle - Wehe dir, Äthiopien, du Land der Insektenschwärme , Land am oberen Nil und seinen Nebenflüssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติแก่ดินแดนแห่งตั๊กแตน ซึ่งอยู่ตามห้วงน้ำแห่งคูช
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​จง​เกิด​แก่​ดินแดน​แห่ง​ปีก​กระพือ ที่​อยู่​โพ้น​แม่น้ำ​แห่ง​คูช
交叉引用
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Thi Thiên 63:7 - Vì Chúa phù hộ con, con vui mừng ẩn nấp dưới cánh che chở của Ngài.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Y-sai 20:6 - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
  • Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
  • Thi Thiên 61:4 - Xin cho con được sống mãi trong nơi thánh Ngài, đời đời nương náu dưới cánh Ngài!
  • Ê-xê-chi-ên 30:9 - Lúc ấy, các sứ giả Ta sai sẽ đến nhanh chóng để làm Ê-thi-ô-pi kinh hoàng. Sự sợ hãi sẽ giáng trên chúng trong ngày Ai Cập bị diệt. Hãy canh chừng! Tai họa này chắc chắn sẽ xảy đến!
  • Sô-phô-ni 2:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chính ngươi, Ê-thi-ô-pi, sẽ bị gươm Ta đâm suốt.”
  • 2 Các Vua 19:9 - Ngay sau đó, Vua San-chê-ríp nhận được tin Vua Tiệt-ha-ca, nước Ê-thi-ô-pi, đang lãnh đạo đội quân tiến đánh mình. Trước khi nghênh chiến, vua bèn sai các sứ giả trở lại gặp Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem với thông điệp:
  • Ê-xê-chi-ên 30:4 - Gươm sẽ đâm chém Ai Cập, thi thể những kẻ bị tàn sát sẽ phủ đầy khắp đất. Của cải sẽ bị cướp đi và mọi nền móng bị phá hủy. Đất Ê-thi-ô-pi buồn khổ.
  • Ê-xê-chi-ên 30:5 - Ê-thi-ô-pi, Phút, Lút, các xứ A-rập, Ly-bi và các nước liên minh đều bị gươm hủy diệt.
  • Sô-phô-ni 3:10 - Những người thờ phượng Ta bị tản lạc bên kia các sông Ê-thi-ô-pi sẽ đem lễ vật về dâng lên Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lắng nghe, Ê-thi-ô-pi, khốn cho dải đất đập cánh nằm tại đầu sông Nin,
  • 新标点和合本 - 唉!古实河外翅膀刷刷响声之地,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祸哉!古实河的那一边、翅膀刷刷作响之地,
  • 和合本2010(神版-简体) - 祸哉!古实河的那一边、翅膀刷刷作响之地,
  • 当代译本 - 古实河那边、翅膀刷刷作响之地有祸了!
  • 圣经新译本 - 古实河外,船只彼此碰撞, 响声四起之地,有祸了!
  • 中文标准译本 - 祸哉!库实河流对岸, 翅膀嗡嗡作响之地!
  • 现代标点和合本 - 唉!古实河外翅膀刷刷响声之地,
  • 和合本(拼音版) - 唉!古实河外翅膀刷刷响声之地,
  • New International Version - Woe to the land of whirring wings along the rivers of Cush,
  • New International Reader's Version - How terrible it will be for the land whose armies are like large numbers of flying insects! That land is along the rivers of Cush.
  • English Standard Version - Ah, land of whirring wings that is beyond the rivers of Cush,
  • New Living Translation - Listen, Ethiopia —land of fluttering sails that lies at the headwaters of the Nile,
  • The Message - Doom to the land of flies and mosquitoes beyond the Ethiopian rivers, Shipping emissaries all over the world, down rivers and across seas. Go, swift messengers, go to this people tall and handsome, This people held in respect everywhere, this people mighty and merciless, from the land crisscrossed with rivers.
  • Christian Standard Bible - Woe to the land of buzzing insect wings beyond the rivers of Cush,
  • New American Standard Bible - Woe, land of whirring wings Which lies beyond the rivers of Cush,
  • New King James Version - Woe to the land shadowed with buzzing wings, Which is beyond the rivers of Ethiopia,
  • Amplified Bible - Woe (judgment is coming) to the land of whirring wings Which is beyond the rivers of Cush (Ethiopia),
  • American Standard Version - Ah, the land of the rustling of wings, which is beyond the rivers of Ethiopia;
  • King James Version - Woe to the land shadowing with wings, which is beyond the rivers of Ethiopia:
  • New English Translation - The land of buzzing wings is as good as dead, the one beyond the rivers of Cush,
  • World English Bible - Ah, the land of the rustling of wings, which is beyond the rivers of Ethiopia;
  • 新標點和合本 - 唉!古實河外翅膀刷刷響聲之地,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 禍哉!古實河的那一邊、翅膀刷刷作響之地,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 禍哉!古實河的那一邊、翅膀刷刷作響之地,
  • 當代譯本 - 古實河那邊、翅膀刷刷作響之地有禍了!
  • 聖經新譯本 - 古實河外,船隻彼此碰撞, 響聲四起之地,有禍了!
  • 呂振中譯本 - 啊, 古實 河外 飛蝗 翅膀刷刷響之地,
  • 中文標準譯本 - 禍哉!庫實河流對岸, 翅膀嗡嗡作響之地!
  • 現代標點和合本 - 唉!古實河外翅膀刷刷響聲之地,
  • 文理和合譯本 - 噫、古實河外、鼓翼薨薨之地、
  • 文理委辦譯本 - 古實河外、左翼右翼之軍、器械錚鏦矣、吾有言告爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 噫、沿 古實 河之國、兩翼軍旅器械、錚錚有聲、 原文作古實河外翼鳴之國
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay de la tierra de zumbantes langostas más allá de los ríos de Cus,
  • 현대인의 성경 - 나일강 상류에 날개치는 소리가 들리는 땅이 있으니
  • Новый Русский Перевод - Горе стране шумящих крыльев, что лежит за реками Куша,
  • Восточный перевод - Горе стране шумящих крыльев, что лежит за реками Эфиопии
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе стране шумящих крыльев, что лежит за реками Эфиопии
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе стране шумящих крыльев, что лежит за реками Эфиопии
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur à ce pays ╵où retentit ╵le bruissement des ailes , terre au-delà des fleuves ╵de l’Ethiopie,
  • リビングバイブル - ナイル川の上流にある、 帆船が川面を行き交う国エチオピヤよ。
  • Nova Versão Internacional - Ai da terra do zumbido de insetos ao longo dos rios da Etiópia ,
  • Hoffnung für alle - Wehe dir, Äthiopien, du Land der Insektenschwärme , Land am oberen Nil und seinen Nebenflüssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติแก่ดินแดนแห่งตั๊กแตน ซึ่งอยู่ตามห้วงน้ำแห่งคูช
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​จง​เกิด​แก่​ดินแดน​แห่ง​ปีก​กระพือ ที่​อยู่​โพ้น​แม่น้ำ​แห่ง​คูช
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Thi Thiên 63:7 - Vì Chúa phù hộ con, con vui mừng ẩn nấp dưới cánh che chở của Ngài.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Y-sai 20:6 - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
  • Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
  • Thi Thiên 61:4 - Xin cho con được sống mãi trong nơi thánh Ngài, đời đời nương náu dưới cánh Ngài!
  • Ê-xê-chi-ên 30:9 - Lúc ấy, các sứ giả Ta sai sẽ đến nhanh chóng để làm Ê-thi-ô-pi kinh hoàng. Sự sợ hãi sẽ giáng trên chúng trong ngày Ai Cập bị diệt. Hãy canh chừng! Tai họa này chắc chắn sẽ xảy đến!
  • Sô-phô-ni 2:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chính ngươi, Ê-thi-ô-pi, sẽ bị gươm Ta đâm suốt.”
  • 2 Các Vua 19:9 - Ngay sau đó, Vua San-chê-ríp nhận được tin Vua Tiệt-ha-ca, nước Ê-thi-ô-pi, đang lãnh đạo đội quân tiến đánh mình. Trước khi nghênh chiến, vua bèn sai các sứ giả trở lại gặp Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem với thông điệp:
  • Ê-xê-chi-ên 30:4 - Gươm sẽ đâm chém Ai Cập, thi thể những kẻ bị tàn sát sẽ phủ đầy khắp đất. Của cải sẽ bị cướp đi và mọi nền móng bị phá hủy. Đất Ê-thi-ô-pi buồn khổ.
  • Ê-xê-chi-ên 30:5 - Ê-thi-ô-pi, Phút, Lút, các xứ A-rập, Ly-bi và các nước liên minh đều bị gươm hủy diệt.
  • Sô-phô-ni 3:10 - Những người thờ phượng Ta bị tản lạc bên kia các sông Ê-thi-ô-pi sẽ đem lễ vật về dâng lên Ta.
圣经
资源
计划
奉献