Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
  • 新标点和合本 - 列邦奔腾,好像多水滔滔; 但 神斥责他们,他们就远远逃避, 又被追赶,如同山上的风前糠, 又如暴风前的旋风土。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 列邦喧闹,如同大水滔滔; 但上帝一斥责,他们就远远躲避, 他们被追赶,如同山上风前的糠秕, 又如暴风前的碎秸;
  • 和合本2010(神版-简体) - 列邦喧闹,如同大水滔滔; 但 神一斥责,他们就远远躲避, 他们被追赶,如同山上风前的糠秕, 又如暴风前的碎秸;
  • 当代译本 - 虽然万民喧嚣如汹涌的洪水, 但上帝一斥责,他们便逃往远方, 像山顶上被风卷走的糠秕, 又如狂风卷起的尘埃。
  • 圣经新译本 - 万族怒号,好像众水涌流, 但 神必斥责他们,使他们远远逃跑; 他们又被追赶,如同山上风前的糠秕, 又像暴风前的尘土卷动。
  • 中文标准译本 - 万族喧哗虽像大水的喧嚷, 但神必斥责他们, 他们就远远逃跑; 他们被追赶, 如山上风前的糠秕, 又如旋风前的尘土。
  • 现代标点和合本 - 列邦奔腾,好像多水滔滔, 但神斥责他们,他们就远远逃避, 又被追赶,如同山上的风前糠, 又如暴风前的旋风土。
  • 和合本(拼音版) - 列邦奔腾,好像多水滔滔; 但上帝斥责他们, 他们就远远逃避, 又被追赶,如同山上的风前糠, 又如暴风前的旋风土。
  • New International Version - Although the peoples roar like the roar of surging waters, when he rebukes them they flee far away, driven before the wind like chaff on the hills, like tumbleweed before a gale.
  • New International Reader's Version - They sound like the roar of rushing waters. But when the Lord speaks out against them, they run far away. The wind blows them away like straw on the hills. A strong wind drives them along like tumbleweeds.
  • English Standard Version - The nations roar like the roaring of many waters, but he will rebuke them, and they will flee far away, chased like chaff on the mountains before the wind and whirling dust before the storm.
  • New Living Translation - But though they thunder like breakers on a beach, God will silence them, and they will run away. They will flee like chaff scattered by the wind, like a tumbleweed whirling before a storm.
  • Christian Standard Bible - The nations rage like the rumble of a huge torrent. He rebukes them, and they flee far away, driven before the wind like chaff on the hills and like tumbleweeds before a gale.
  • New American Standard Bible - The nations rumble on like the rumbling of many waters, But He will rebuke them, and they will flee far away, And be chased like chaff on the mountains before the wind, Or like whirling dust before a gale.
  • New King James Version - The nations will rush like the rushing of many waters; But God will rebuke them and they will flee far away, And be chased like the chaff of the mountains before the wind, Like a rolling thing before the whirlwind.
  • Amplified Bible - The nations roar on like the roaring of many waters, But God will rebuke them and they will flee far away, And be chased like chaff on the mountains before the wind, Or like whirling dust before the storm.
  • American Standard Version - The nations shall rush like the rushing of many waters: but he shall rebuke them, and they shall flee far off, and shall be chased as the chaff of the mountains before the wind, and like the whirling dust before the storm.
  • King James Version - The nations shall rush like the rushing of many waters: but God shall rebuke them, and they shall flee far off, and shall be chased as the chaff of the mountains before the wind, and like a rolling thing before the whirlwind.
  • New English Translation - Though these people make an uproar as loud as the roaring of powerful waves, when he shouts at them, they will flee to a distant land, driven before the wind like dead weeds on the hills, or like dead thistles before a strong gale.
  • World English Bible - The nations will rush like the rushing of many waters: but he will rebuke them, and they will flee far off, and will be chased like the chaff of the mountains before the wind, and like the whirling dust before the storm.
  • 新標點和合本 - 列邦奔騰,好像多水滔滔; 但神斥責他們,他們就遠遠逃避, 又被追趕,如同山上的風前糠, 又如暴風前的旋風土。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 列邦喧鬧,如同大水滔滔; 但上帝一斥責,他們就遠遠躲避, 他們被追趕,如同山上風前的糠粃, 又如暴風前的碎稭;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 列邦喧鬧,如同大水滔滔; 但 神一斥責,他們就遠遠躲避, 他們被追趕,如同山上風前的糠粃, 又如暴風前的碎稭;
  • 當代譯本 - 雖然萬民喧囂如洶湧的洪水, 但上帝一斥責,他們便逃往遠方, 像山頂上被風捲走的糠秕, 又如狂風捲起的塵埃。
  • 聖經新譯本 - 萬族怒號,好像眾水湧流, 但 神必斥責他們,使他們遠遠逃跑; 他們又被追趕,如同山上風前的糠秕, 又像暴風前的塵土捲動。
  • 呂振中譯本 - 外國之民怒號着, 就像大水之怒號。 但 上帝 叱責他 們 , 他 們 就遠遠地逃跑, 又被追趕、如同山上的風前糠, 又如暴風前的滾轉草。
  • 中文標準譯本 - 萬族喧嘩雖像大水的喧嚷, 但神必斥責他們, 他們就遠遠逃跑; 他們被追趕, 如山上風前的糠秕, 又如旋風前的塵土。
  • 現代標點和合本 - 列邦奔騰,好像多水滔滔, 但神斥責他們,他們就遠遠逃避, 又被追趕,如同山上的風前糠, 又如暴風前的旋風土。
  • 文理和合譯本 - 諸國衝突、若多水之奔騰、惟彼叱之、使之遠遁、如山上之秕穅、為風驅逐、又如塵土、隨風轉旋、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列邦諠譁、雖如大水澎湃、惟主叱喝、則皆遠遁、必如在山之秕糠、風揚而去、亦如草芥、 草芥或作塵土 隨風旋轉、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque esos pueblos braman como aguas encrespadas, huyen cuando él los reprende, arrastrados por el viento como la paja de los cerros, como el polvo con el vendaval.
  • 현대인의 성경 - 수많은 적군이 물밀듯이 밀어닥치나 하나님이 그들을 꾸짖으시니 산언덕에 있는 겨가 바람에 날리고 회오리바람에 티끌이 떠다니듯 그들이 멀리 달아나고 흩어지는구나.
  • Новый Русский Перевод - Пусть ревут народы ревом могучих вод – Он обличит их, и они убегут далеко, гонимые, как мякина на холмах от ветра, как крутящаяся пыль от урагана.
  • Восточный перевод - Пусть ревут народы рёвом могучих вод – Он обличит их, и они убегут далеко, гонимые, как мякина на холмах от ветра, как крутящаяся пыль от урагана.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть ревут народы рёвом могучих вод – Он обличит их, и они убегут далеко, гонимые, как мякина на холмах от ветра, как крутящаяся пыль от урагана.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть ревут народы рёвом могучих вод – Он обличит их, и они убегут далеко, гонимые, как мякина на холмах от ветра, как крутящаяся пыль от урагана.
  • La Bible du Semeur 2015 - les nations font entendre ╵des grondements ╵pareils à ceux des grandes eaux. L’Eternel les menace ╵et elles fuient au loin. Elles sont dispersées ╵comme des brins de paille sur les collines par le vent, comme en un tourbillon ╵devant un ouragan.
  • リビングバイブル - しかし心配はいりません。 たとえ彼らが海鳴りのような大声を上げても、 神はたちまち沈黙させます。 彼らは一目散に逃げ、風に吹き飛ばされるもみがらや、 嵐にもてあそばれるちりのようになります。
  • Nova Versão Internacional - Embora os povos rujam como ondas encapeladas, quando ele os repreender, fugirão para longe, carregados pelo vento como palha nas colinas, como galhos arrancados pela ventania.
  • Hoffnung für alle - wie das Donnern wütender Wellen in sturmgepeitschter See. Doch Gott bringt sie zum Schweigen. Nur ein Wort – und sie suchen das Weite. Sie werden auseinandergejagt wie Spreu, die der Wind davonbläst, wie dürres Laub, das der Sturm vor sich herwirbelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถึงแม้ว่าพวกเขาคำรามลั่นเหมือนเสียงน้ำบ่า เมื่อพระเจ้าตรัสกำราบ พวกเขาก็หนีกระเจิดกระเจิง เหมือนแกลบต้องลมบนเนินเขา เหมือนหญ้าที่ถูกพายุพัดกระหน่ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ชน​ชาติ​ฮือ​เหมือน​เสียง​กระแส​น้ำ​แรงกล้า แต่​พระ​องค์​จะ​ห้าม​พวก​เขา และ​พวก​เขา​จะ​หนี​ไป​ให้​ไกล ถูก​ไล่​ไป​เหมือน​แกลบ​ที่​ต้อง​ลม​พายุ​บน​เทือกเขา และ​ฝุ่น​ที่​ปลิว​ไป​กับ​พายุ
交叉引用
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
  • Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 37:30 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
  • Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
  • Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
  • Y-sai 37:33 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: ‘Đội quân của nó sẽ không vào được Giê-ru-sa-lem. Dù một mũi tên cũng không vào được. Chúng sẽ không dàn quân ngoài cổng thành với thuẫn, hay không đắp lũy để công phá tường thành.
  • Y-sai 37:34 - Vua sẽ trở về nước của mình theo đúng con đường nó đã đến. Nó sẽ không vào được thành này.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Y-sai 33:2 - Nhưng lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót chúng con vì chúng con trông đợi Ngài! Xin làm tay chúng con mạnh mẽ mỗi ngày và là sự giải cứu của chúng con trong lúc gian nguy.
  • Y-sai 33:3 - Quân thù bỏ chạy khi vừa nghe tiếng Chúa. Khi Chúa đứng dậy, các dân tộc đều trốn chạy!
  • Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
  • Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
  • Y-sai 33:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ Ta sẽ đứng dậy! Bây giờ Ta sẽ tỏ uy quyền và sức mạnh của Ta.
  • Y-sai 33:11 - Các ngươi, A-sy-ri không sinh sản gì, chỉ toàn cỏ khô và rơm rạ. Hơi thở ngươi sẽ biến thành ngọn lửa và thiêu hủy ngươi.
  • Y-sai 33:12 - Dân của ngươi sẽ bị thiêu cháy hoàn toàn, như bụi gai bị chặt xuống và đốt trong lửa.
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
  • Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
  • Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
  • Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
  • Y-sai 25:5 - như hơi nóng trong hoang mạc. Nhưng Chúa sẽ làm im tiếng gào thét của dân ngoại quốc. Như giải trừ hơi nóng hoang mạc bằng bóng mây, để cho bài hát của kẻ bạo tàn phải nín lặng.
  • Thi Thiên 35:5 - Xin thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đuổi xua họ— như trấu rơm trong gió tơi bời
  • Thi Thiên 83:13 - Lạy Đức Chúa Trời, xin làm họ như cỏ rác, như trấu bị gió cuốn tung bay!
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 46:8 - Hãy đến, ngắm nhìn công tác Chúa Hằng Hữu: Mặt đất tan nát vì tay Chúa đoán phạt.
  • Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • Y-sai 31:8 - “Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt, nhưng không phải bởi gươm của loài người. Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng, khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy. Và trai tráng của A-sy-ri sẽ bị bắt làm nô dịch.
  • Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 29:5 - Nhưng bất chợt, bao kẻ thù ngươi sẽ bị nghiền nát như những hạt bụi nhỏ li ti. Những bọn cường bạo sẽ bị đuổi đi như trấu rác trước cơn gió thổi. Việc ấy xảy ra thình lình, trong khoảnh khắc.
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 1:4 - Còn người ác thì ngược lại! Chúng như rơm rác theo làn gió cuốn đi.
  • Gióp 21:18 - Chúng chẳng bị cuốn theo chiều gió như rơm rác sao? Hay chẳng như tro trấu bị bão đùa đi tan tác?
  • Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
  • 新标点和合本 - 列邦奔腾,好像多水滔滔; 但 神斥责他们,他们就远远逃避, 又被追赶,如同山上的风前糠, 又如暴风前的旋风土。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 列邦喧闹,如同大水滔滔; 但上帝一斥责,他们就远远躲避, 他们被追赶,如同山上风前的糠秕, 又如暴风前的碎秸;
  • 和合本2010(神版-简体) - 列邦喧闹,如同大水滔滔; 但 神一斥责,他们就远远躲避, 他们被追赶,如同山上风前的糠秕, 又如暴风前的碎秸;
  • 当代译本 - 虽然万民喧嚣如汹涌的洪水, 但上帝一斥责,他们便逃往远方, 像山顶上被风卷走的糠秕, 又如狂风卷起的尘埃。
  • 圣经新译本 - 万族怒号,好像众水涌流, 但 神必斥责他们,使他们远远逃跑; 他们又被追赶,如同山上风前的糠秕, 又像暴风前的尘土卷动。
  • 中文标准译本 - 万族喧哗虽像大水的喧嚷, 但神必斥责他们, 他们就远远逃跑; 他们被追赶, 如山上风前的糠秕, 又如旋风前的尘土。
  • 现代标点和合本 - 列邦奔腾,好像多水滔滔, 但神斥责他们,他们就远远逃避, 又被追赶,如同山上的风前糠, 又如暴风前的旋风土。
  • 和合本(拼音版) - 列邦奔腾,好像多水滔滔; 但上帝斥责他们, 他们就远远逃避, 又被追赶,如同山上的风前糠, 又如暴风前的旋风土。
  • New International Version - Although the peoples roar like the roar of surging waters, when he rebukes them they flee far away, driven before the wind like chaff on the hills, like tumbleweed before a gale.
  • New International Reader's Version - They sound like the roar of rushing waters. But when the Lord speaks out against them, they run far away. The wind blows them away like straw on the hills. A strong wind drives them along like tumbleweeds.
  • English Standard Version - The nations roar like the roaring of many waters, but he will rebuke them, and they will flee far away, chased like chaff on the mountains before the wind and whirling dust before the storm.
  • New Living Translation - But though they thunder like breakers on a beach, God will silence them, and they will run away. They will flee like chaff scattered by the wind, like a tumbleweed whirling before a storm.
  • Christian Standard Bible - The nations rage like the rumble of a huge torrent. He rebukes them, and they flee far away, driven before the wind like chaff on the hills and like tumbleweeds before a gale.
  • New American Standard Bible - The nations rumble on like the rumbling of many waters, But He will rebuke them, and they will flee far away, And be chased like chaff on the mountains before the wind, Or like whirling dust before a gale.
  • New King James Version - The nations will rush like the rushing of many waters; But God will rebuke them and they will flee far away, And be chased like the chaff of the mountains before the wind, Like a rolling thing before the whirlwind.
  • Amplified Bible - The nations roar on like the roaring of many waters, But God will rebuke them and they will flee far away, And be chased like chaff on the mountains before the wind, Or like whirling dust before the storm.
  • American Standard Version - The nations shall rush like the rushing of many waters: but he shall rebuke them, and they shall flee far off, and shall be chased as the chaff of the mountains before the wind, and like the whirling dust before the storm.
  • King James Version - The nations shall rush like the rushing of many waters: but God shall rebuke them, and they shall flee far off, and shall be chased as the chaff of the mountains before the wind, and like a rolling thing before the whirlwind.
  • New English Translation - Though these people make an uproar as loud as the roaring of powerful waves, when he shouts at them, they will flee to a distant land, driven before the wind like dead weeds on the hills, or like dead thistles before a strong gale.
  • World English Bible - The nations will rush like the rushing of many waters: but he will rebuke them, and they will flee far off, and will be chased like the chaff of the mountains before the wind, and like the whirling dust before the storm.
  • 新標點和合本 - 列邦奔騰,好像多水滔滔; 但神斥責他們,他們就遠遠逃避, 又被追趕,如同山上的風前糠, 又如暴風前的旋風土。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 列邦喧鬧,如同大水滔滔; 但上帝一斥責,他們就遠遠躲避, 他們被追趕,如同山上風前的糠粃, 又如暴風前的碎稭;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 列邦喧鬧,如同大水滔滔; 但 神一斥責,他們就遠遠躲避, 他們被追趕,如同山上風前的糠粃, 又如暴風前的碎稭;
  • 當代譯本 - 雖然萬民喧囂如洶湧的洪水, 但上帝一斥責,他們便逃往遠方, 像山頂上被風捲走的糠秕, 又如狂風捲起的塵埃。
  • 聖經新譯本 - 萬族怒號,好像眾水湧流, 但 神必斥責他們,使他們遠遠逃跑; 他們又被追趕,如同山上風前的糠秕, 又像暴風前的塵土捲動。
  • 呂振中譯本 - 外國之民怒號着, 就像大水之怒號。 但 上帝 叱責他 們 , 他 們 就遠遠地逃跑, 又被追趕、如同山上的風前糠, 又如暴風前的滾轉草。
  • 中文標準譯本 - 萬族喧嘩雖像大水的喧嚷, 但神必斥責他們, 他們就遠遠逃跑; 他們被追趕, 如山上風前的糠秕, 又如旋風前的塵土。
  • 現代標點和合本 - 列邦奔騰,好像多水滔滔, 但神斥責他們,他們就遠遠逃避, 又被追趕,如同山上的風前糠, 又如暴風前的旋風土。
  • 文理和合譯本 - 諸國衝突、若多水之奔騰、惟彼叱之、使之遠遁、如山上之秕穅、為風驅逐、又如塵土、隨風轉旋、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列邦諠譁、雖如大水澎湃、惟主叱喝、則皆遠遁、必如在山之秕糠、風揚而去、亦如草芥、 草芥或作塵土 隨風旋轉、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque esos pueblos braman como aguas encrespadas, huyen cuando él los reprende, arrastrados por el viento como la paja de los cerros, como el polvo con el vendaval.
  • 현대인의 성경 - 수많은 적군이 물밀듯이 밀어닥치나 하나님이 그들을 꾸짖으시니 산언덕에 있는 겨가 바람에 날리고 회오리바람에 티끌이 떠다니듯 그들이 멀리 달아나고 흩어지는구나.
  • Новый Русский Перевод - Пусть ревут народы ревом могучих вод – Он обличит их, и они убегут далеко, гонимые, как мякина на холмах от ветра, как крутящаяся пыль от урагана.
  • Восточный перевод - Пусть ревут народы рёвом могучих вод – Он обличит их, и они убегут далеко, гонимые, как мякина на холмах от ветра, как крутящаяся пыль от урагана.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть ревут народы рёвом могучих вод – Он обличит их, и они убегут далеко, гонимые, как мякина на холмах от ветра, как крутящаяся пыль от урагана.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть ревут народы рёвом могучих вод – Он обличит их, и они убегут далеко, гонимые, как мякина на холмах от ветра, как крутящаяся пыль от урагана.
  • La Bible du Semeur 2015 - les nations font entendre ╵des grondements ╵pareils à ceux des grandes eaux. L’Eternel les menace ╵et elles fuient au loin. Elles sont dispersées ╵comme des brins de paille sur les collines par le vent, comme en un tourbillon ╵devant un ouragan.
  • リビングバイブル - しかし心配はいりません。 たとえ彼らが海鳴りのような大声を上げても、 神はたちまち沈黙させます。 彼らは一目散に逃げ、風に吹き飛ばされるもみがらや、 嵐にもてあそばれるちりのようになります。
  • Nova Versão Internacional - Embora os povos rujam como ondas encapeladas, quando ele os repreender, fugirão para longe, carregados pelo vento como palha nas colinas, como galhos arrancados pela ventania.
  • Hoffnung für alle - wie das Donnern wütender Wellen in sturmgepeitschter See. Doch Gott bringt sie zum Schweigen. Nur ein Wort – und sie suchen das Weite. Sie werden auseinandergejagt wie Spreu, die der Wind davonbläst, wie dürres Laub, das der Sturm vor sich herwirbelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถึงแม้ว่าพวกเขาคำรามลั่นเหมือนเสียงน้ำบ่า เมื่อพระเจ้าตรัสกำราบ พวกเขาก็หนีกระเจิดกระเจิง เหมือนแกลบต้องลมบนเนินเขา เหมือนหญ้าที่ถูกพายุพัดกระหน่ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ชน​ชาติ​ฮือ​เหมือน​เสียง​กระแส​น้ำ​แรงกล้า แต่​พระ​องค์​จะ​ห้าม​พวก​เขา และ​พวก​เขา​จะ​หนี​ไป​ให้​ไกล ถูก​ไล่​ไป​เหมือน​แกลบ​ที่​ต้อง​ลม​พายุ​บน​เทือกเขา และ​ฝุ่น​ที่​ปลิว​ไป​กับ​พายุ
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
  • Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 37:30 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
  • Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
  • Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
  • Y-sai 37:33 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: ‘Đội quân của nó sẽ không vào được Giê-ru-sa-lem. Dù một mũi tên cũng không vào được. Chúng sẽ không dàn quân ngoài cổng thành với thuẫn, hay không đắp lũy để công phá tường thành.
  • Y-sai 37:34 - Vua sẽ trở về nước của mình theo đúng con đường nó đã đến. Nó sẽ không vào được thành này.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Y-sai 33:2 - Nhưng lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót chúng con vì chúng con trông đợi Ngài! Xin làm tay chúng con mạnh mẽ mỗi ngày và là sự giải cứu của chúng con trong lúc gian nguy.
  • Y-sai 33:3 - Quân thù bỏ chạy khi vừa nghe tiếng Chúa. Khi Chúa đứng dậy, các dân tộc đều trốn chạy!
  • Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
  • Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
  • Y-sai 33:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ Ta sẽ đứng dậy! Bây giờ Ta sẽ tỏ uy quyền và sức mạnh của Ta.
  • Y-sai 33:11 - Các ngươi, A-sy-ri không sinh sản gì, chỉ toàn cỏ khô và rơm rạ. Hơi thở ngươi sẽ biến thành ngọn lửa và thiêu hủy ngươi.
  • Y-sai 33:12 - Dân của ngươi sẽ bị thiêu cháy hoàn toàn, như bụi gai bị chặt xuống và đốt trong lửa.
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
  • Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
  • Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
  • Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
  • Y-sai 25:5 - như hơi nóng trong hoang mạc. Nhưng Chúa sẽ làm im tiếng gào thét của dân ngoại quốc. Như giải trừ hơi nóng hoang mạc bằng bóng mây, để cho bài hát của kẻ bạo tàn phải nín lặng.
  • Thi Thiên 35:5 - Xin thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đuổi xua họ— như trấu rơm trong gió tơi bời
  • Thi Thiên 83:13 - Lạy Đức Chúa Trời, xin làm họ như cỏ rác, như trấu bị gió cuốn tung bay!
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 46:8 - Hãy đến, ngắm nhìn công tác Chúa Hằng Hữu: Mặt đất tan nát vì tay Chúa đoán phạt.
  • Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • Y-sai 31:8 - “Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt, nhưng không phải bởi gươm của loài người. Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng, khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy. Và trai tráng của A-sy-ri sẽ bị bắt làm nô dịch.
  • Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 29:5 - Nhưng bất chợt, bao kẻ thù ngươi sẽ bị nghiền nát như những hạt bụi nhỏ li ti. Những bọn cường bạo sẽ bị đuổi đi như trấu rác trước cơn gió thổi. Việc ấy xảy ra thình lình, trong khoảnh khắc.
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 1:4 - Còn người ác thì ngược lại! Chúng như rơm rác theo làn gió cuốn đi.
  • Gióp 21:18 - Chúng chẳng bị cuốn theo chiều gió như rơm rác sao? Hay chẳng như tro trấu bị bão đùa đi tan tác?
  • Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
圣经
资源
计划
奉献