Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù người Mô-áp sẽ thờ phượng tại miếu tà thần của họ, cũng chỉ phí sức mà thôi. Họ sẽ kêu cầu các thần trong đền miếu của họ, nhưng không ai cứu được họ.
  • 新标点和合本 - 摩押人朝见的时候,在高处疲乏,又到他圣所祈祷,也不蒙应允。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当摩押人出现在丘坛,筋疲力尽时,虽然到自己的圣所祈祷,却仍无济于事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当摩押人出现在丘坛,筋疲力尽时,虽然到自己的圣所祈祷,却仍无济于事。
  • 当代译本 - 摩押人上丘坛祭拜, 却累得筋疲力尽; 在庙宇里祷告, 却毫无用处。
  • 圣经新译本 - 到那时,摩押人虽朝见他们的神, 虽在高处弄得疲乏不堪, 又到他们的圣所去祷告, 却总不得亨通。
  • 中文标准译本 - 到那时,摩押人即使祭拜 ——无论是在高所把自己弄得筋疲力尽, 还是到他们的圣所祷告—— 也一事无成。
  • 现代标点和合本 - 摩押人朝见的时候,在高处疲乏,又到他圣所祈祷,也不蒙应允。”
  • 和合本(拼音版) - 摩押人朝见的时候,在高处疲乏,又到他圣所祈祷,也不蒙应允。
  • New International Version - When Moab appears at her high place, she only wears herself out; when she goes to her shrine to pray, it is to no avail.
  • New International Reader's Version - Moab’s people go to their high place to pray. But all they do is wear themselves out. Their god Chemosh can’t help them at all.
  • English Standard Version - And when Moab presents himself, when he wearies himself on the high place, when he comes to his sanctuary to pray, he will not prevail.
  • New Living Translation - The people of Moab will worship at their pagan shrines, but it will do them no good. They will cry to the gods in their temples, but no one will be able to save them.
  • Christian Standard Bible - When Moab appears and tires himself out on the high place and comes to his sanctuary to pray, it will do him no good.
  • New American Standard Bible - So it will come about when Moab presents himself, When he tires himself upon his high place And comes to his sanctuary to pray, That he will not prevail.
  • New King James Version - And it shall come to pass, When it is seen that Moab is weary on the high place, That he will come to his sanctuary to pray; But he will not prevail.
  • Amplified Bible - So it will come to pass when Moab presents himself, When he wearies himself [worshiping] on his high place [of idolatry] And comes to his sanctuary [of Chemosh, god of Moab] to pray, That he will not prevail.
  • American Standard Version - And it shall come to pass, when Moab presenteth himself, when he wearieth himself upon the high place, and shall come to his sanctuary to pray, that he shall not prevail.
  • King James Version - And it shall come to pass, when it is seen that Moab is weary on the high place, that he shall come to his sanctuary to pray; but he shall not prevail.
  • New English Translation - When the Moabites plead with all their might at their high places, and enter their temples to pray, their prayers will be ineffective!
  • World English Bible - It will happen that when Moab presents himself, when he wearies himself on the high place, and comes to his sanctuary to pray, that he will not prevail.
  • 新標點和合本 - 摩押人朝見的時候,在高處疲乏,又到他聖所祈禱,也不蒙應允。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當摩押人出現在丘壇,筋疲力盡時,雖然到自己的聖所祈禱,卻仍無濟於事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當摩押人出現在丘壇,筋疲力盡時,雖然到自己的聖所祈禱,卻仍無濟於事。
  • 當代譯本 - 摩押人上邱壇祭拜, 卻累得筋疲力盡; 在廟宇裡禱告, 卻毫無用處。
  • 聖經新譯本 - 到那時,摩押人雖朝見他們的神, 雖在高處弄得疲乏不堪, 又到他們的聖所去禱告, 卻總不得亨通。
  • 呂振中譯本 - 摩押 人 儘管朝見 他們的神 ,儘管在高處 作法 到累死,又進他 們 的聖所去禱告,也不能有所成。
  • 中文標準譯本 - 到那時,摩押人即使祭拜 ——無論是在高所把自己弄得筋疲力盡, 還是到他們的聖所禱告—— 也一事無成。
  • 現代標點和合本 - 摩押人朝見的時候,在高處疲乏,又到他聖所祈禱,也不蒙應允。」
  • 文理和合譯本 - 摩押覲見、困憊於崇邱、詣其聖所祈禱、亦不蒙允、○
  • 文理委辦譯本 - 摩押人屢陟崇坵、不勝困憊、詣殿禱告、不蒙眷祐。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 人在邱壇祈禱、徒形疲乏、入廟禱告、亦屬徒勞、
  • Nueva Versión Internacional - Por más que acuda Moab a sus altares paganos no logrará sino fatigarse; cuando vaya a orar a su santuario, todo lo que haga será en vano.
  • 현대인의 성경 - 모압 사람들이 자기들의 신전에서 지칠 때까지 부르짖고 기도하여도 아무 소용이 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Если Моав явится и станет изводить себя в капище, если он придет на возвышенности в свое святилище молиться, то не будет от этого прока.
  • Восточный перевод - Если Моав явится и станет изводить себя в капище, если он придёт в своё святилище молиться, то не будет от этого прока.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Моав явится и станет изводить себя в капище, если он придёт в своё святилище молиться, то не будет от этого прока.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Моав явится и станет изводить себя в капище, если он придёт в своё святилище молиться, то не будет от этого прока.
  • La Bible du Semeur 2015 - On voit le peuple de Moab ╵se donner de la peine ╵sur les hauts lieux, et se rendre à son sanctuaire ╵pour prier ses idoles : ╵mais il n’y pourra rien.
  • リビングバイブル - モアブ人が丘の上で身もだえしながら偶像に祈っても、 気休めにすらならない。 偶像を祭り、神々に叫んでも、救いは来ない。」
  • Nova Versão Internacional - Quando Moabe se apresentar cansado nos lugares altos e for ao seu santuário, nada conseguirá.
  • Hoffnung für alle - Die Moabiter werden sich zwar heftig anstrengen, um ihre Götter zufrieden zu stimmen: Sie steigen hinauf zu den Heiligtümern auf den Hügeln, bringen Opfer dar und beten. Doch es nützt ihnen nichts.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโมอับขึ้นไปยังสถานบูชาบนที่สูง ก็เหนื่อยเปล่า เมื่อขึ้นไปสวดวิงวอนที่เทวสถาน ก็เปล่าประโยชน์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​โมอับ​จะ​มา​ปรากฏ​ตัว เมื่อ​เขา​เหนื่อยล้า​ที่​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง เมื่อ​เขา​มา​ยัง​พระ​ตำหนัก​เพื่อ​อธิษฐาน เขา​ก็​จะ​ทำ​ไม่​ได้”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 48:13 - Lúc ấy, người Mô-áp mới hổ thẹn về thần Kê-mốt, cũng như dân tộc Ít-ra-ên hổ thẹn về thần bò con ở Bê-tên.
  • 2 Các Vua 3:27 - Túng thế, vua Mô-áp bắt trưởng nam của mình là người sẽ lên ngôi kế vị đem lên tường thành tế sống. Quân Ít-ra-ên cảm thấy ghê rợn nên rút về nước.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Giê-rê-mi 48:7 - Vì các ngươi ỷ lại nơi của cải và thành tích, nên các ngươi sẽ bị diệt vong. Thần Kê-mốt của các ngươi bị lưu đày cùng với bọn tư tế và quan quyền!
  • 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Giê-rê-mi 48:46 - Hỡi Mô-áp, người ta than khóc cho ngươi! Dân của thần Kê-mốt đã bị hủy diệt! Con trai và con gái của ngươi sẽ bị bắt đi lưu đày.
  • Giê-rê-mi 10:5 - Thần của chúng như bù nhìn trong đám ruộng dưa! Chúng không thể nói, không biết đi, nên phải khiêng đi. Đừng sợ các thần ấy vì chúng không có thể ban phước hay giáng họa.”
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • 2 Các Vua 19:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • 2 Các Vua 19:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri quả có tàn phá đất đai của các quốc gia ấy.
  • 2 Các Vua 19:18 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Dân Số Ký 24:17 - Tôi thấy trong tương lai có một Ngôi Sao xuất phát từ nhà Gia-cốp; một cây gậy xuất phát từ Ít-ra-ên này sẽ đánh Mô-áp tan tành, tận diệt dòng dõi loạn lạc của Sết.
  • Giê-rê-mi 48:35 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chấm dứt sự cúng tế tại những nơi cao và việc dâng hương cho các thần tượng tại Mô-áp.
  • 1 Các Vua 18:29 - Họ nói lảm nhảm suốt buổi trưa cho đến giờ dâng sinh tế buổi chiều. Dù vậy, chẳng có tiếng nói, không ai trả lời, tuyệt nhiên không một thần nào lưu ý.
  • Dân Số Ký 23:28 - Vậy, Ba-lác đưa Ba-la-am lên đỉnh núi Phê-ô, từ đó nhìn thấy hoang mạc.
  • Dân Số Ký 23:14 - Rồi vua đem ông đến cánh đồng Xô-phim, lên đỉnh núi Phích-ga, xây bảy bàn thờ, dâng trên mỗi bàn thờ một con bò và một con chiên.
  • Dân Số Ký 22:39 - Và Ba-la-am đi với Ba-lác đến Ki-ri-át Hu-xốt.
  • Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù người Mô-áp sẽ thờ phượng tại miếu tà thần của họ, cũng chỉ phí sức mà thôi. Họ sẽ kêu cầu các thần trong đền miếu của họ, nhưng không ai cứu được họ.
  • 新标点和合本 - 摩押人朝见的时候,在高处疲乏,又到他圣所祈祷,也不蒙应允。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当摩押人出现在丘坛,筋疲力尽时,虽然到自己的圣所祈祷,却仍无济于事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当摩押人出现在丘坛,筋疲力尽时,虽然到自己的圣所祈祷,却仍无济于事。
  • 当代译本 - 摩押人上丘坛祭拜, 却累得筋疲力尽; 在庙宇里祷告, 却毫无用处。
  • 圣经新译本 - 到那时,摩押人虽朝见他们的神, 虽在高处弄得疲乏不堪, 又到他们的圣所去祷告, 却总不得亨通。
  • 中文标准译本 - 到那时,摩押人即使祭拜 ——无论是在高所把自己弄得筋疲力尽, 还是到他们的圣所祷告—— 也一事无成。
  • 现代标点和合本 - 摩押人朝见的时候,在高处疲乏,又到他圣所祈祷,也不蒙应允。”
  • 和合本(拼音版) - 摩押人朝见的时候,在高处疲乏,又到他圣所祈祷,也不蒙应允。
  • New International Version - When Moab appears at her high place, she only wears herself out; when she goes to her shrine to pray, it is to no avail.
  • New International Reader's Version - Moab’s people go to their high place to pray. But all they do is wear themselves out. Their god Chemosh can’t help them at all.
  • English Standard Version - And when Moab presents himself, when he wearies himself on the high place, when he comes to his sanctuary to pray, he will not prevail.
  • New Living Translation - The people of Moab will worship at their pagan shrines, but it will do them no good. They will cry to the gods in their temples, but no one will be able to save them.
  • Christian Standard Bible - When Moab appears and tires himself out on the high place and comes to his sanctuary to pray, it will do him no good.
  • New American Standard Bible - So it will come about when Moab presents himself, When he tires himself upon his high place And comes to his sanctuary to pray, That he will not prevail.
  • New King James Version - And it shall come to pass, When it is seen that Moab is weary on the high place, That he will come to his sanctuary to pray; But he will not prevail.
  • Amplified Bible - So it will come to pass when Moab presents himself, When he wearies himself [worshiping] on his high place [of idolatry] And comes to his sanctuary [of Chemosh, god of Moab] to pray, That he will not prevail.
  • American Standard Version - And it shall come to pass, when Moab presenteth himself, when he wearieth himself upon the high place, and shall come to his sanctuary to pray, that he shall not prevail.
  • King James Version - And it shall come to pass, when it is seen that Moab is weary on the high place, that he shall come to his sanctuary to pray; but he shall not prevail.
  • New English Translation - When the Moabites plead with all their might at their high places, and enter their temples to pray, their prayers will be ineffective!
  • World English Bible - It will happen that when Moab presents himself, when he wearies himself on the high place, and comes to his sanctuary to pray, that he will not prevail.
  • 新標點和合本 - 摩押人朝見的時候,在高處疲乏,又到他聖所祈禱,也不蒙應允。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當摩押人出現在丘壇,筋疲力盡時,雖然到自己的聖所祈禱,卻仍無濟於事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當摩押人出現在丘壇,筋疲力盡時,雖然到自己的聖所祈禱,卻仍無濟於事。
  • 當代譯本 - 摩押人上邱壇祭拜, 卻累得筋疲力盡; 在廟宇裡禱告, 卻毫無用處。
  • 聖經新譯本 - 到那時,摩押人雖朝見他們的神, 雖在高處弄得疲乏不堪, 又到他們的聖所去禱告, 卻總不得亨通。
  • 呂振中譯本 - 摩押 人 儘管朝見 他們的神 ,儘管在高處 作法 到累死,又進他 們 的聖所去禱告,也不能有所成。
  • 中文標準譯本 - 到那時,摩押人即使祭拜 ——無論是在高所把自己弄得筋疲力盡, 還是到他們的聖所禱告—— 也一事無成。
  • 現代標點和合本 - 摩押人朝見的時候,在高處疲乏,又到他聖所祈禱,也不蒙應允。」
  • 文理和合譯本 - 摩押覲見、困憊於崇邱、詣其聖所祈禱、亦不蒙允、○
  • 文理委辦譯本 - 摩押人屢陟崇坵、不勝困憊、詣殿禱告、不蒙眷祐。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 人在邱壇祈禱、徒形疲乏、入廟禱告、亦屬徒勞、
  • Nueva Versión Internacional - Por más que acuda Moab a sus altares paganos no logrará sino fatigarse; cuando vaya a orar a su santuario, todo lo que haga será en vano.
  • 현대인의 성경 - 모압 사람들이 자기들의 신전에서 지칠 때까지 부르짖고 기도하여도 아무 소용이 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Если Моав явится и станет изводить себя в капище, если он придет на возвышенности в свое святилище молиться, то не будет от этого прока.
  • Восточный перевод - Если Моав явится и станет изводить себя в капище, если он придёт в своё святилище молиться, то не будет от этого прока.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Моав явится и станет изводить себя в капище, если он придёт в своё святилище молиться, то не будет от этого прока.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Моав явится и станет изводить себя в капище, если он придёт в своё святилище молиться, то не будет от этого прока.
  • La Bible du Semeur 2015 - On voit le peuple de Moab ╵se donner de la peine ╵sur les hauts lieux, et se rendre à son sanctuaire ╵pour prier ses idoles : ╵mais il n’y pourra rien.
  • リビングバイブル - モアブ人が丘の上で身もだえしながら偶像に祈っても、 気休めにすらならない。 偶像を祭り、神々に叫んでも、救いは来ない。」
  • Nova Versão Internacional - Quando Moabe se apresentar cansado nos lugares altos e for ao seu santuário, nada conseguirá.
  • Hoffnung für alle - Die Moabiter werden sich zwar heftig anstrengen, um ihre Götter zufrieden zu stimmen: Sie steigen hinauf zu den Heiligtümern auf den Hügeln, bringen Opfer dar und beten. Doch es nützt ihnen nichts.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโมอับขึ้นไปยังสถานบูชาบนที่สูง ก็เหนื่อยเปล่า เมื่อขึ้นไปสวดวิงวอนที่เทวสถาน ก็เปล่าประโยชน์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​โมอับ​จะ​มา​ปรากฏ​ตัว เมื่อ​เขา​เหนื่อยล้า​ที่​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง เมื่อ​เขา​มา​ยัง​พระ​ตำหนัก​เพื่อ​อธิษฐาน เขา​ก็​จะ​ทำ​ไม่​ได้”
  • Giê-rê-mi 48:13 - Lúc ấy, người Mô-áp mới hổ thẹn về thần Kê-mốt, cũng như dân tộc Ít-ra-ên hổ thẹn về thần bò con ở Bê-tên.
  • 2 Các Vua 3:27 - Túng thế, vua Mô-áp bắt trưởng nam của mình là người sẽ lên ngôi kế vị đem lên tường thành tế sống. Quân Ít-ra-ên cảm thấy ghê rợn nên rút về nước.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Giê-rê-mi 48:7 - Vì các ngươi ỷ lại nơi của cải và thành tích, nên các ngươi sẽ bị diệt vong. Thần Kê-mốt của các ngươi bị lưu đày cùng với bọn tư tế và quan quyền!
  • 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Giê-rê-mi 48:46 - Hỡi Mô-áp, người ta than khóc cho ngươi! Dân của thần Kê-mốt đã bị hủy diệt! Con trai và con gái của ngươi sẽ bị bắt đi lưu đày.
  • Giê-rê-mi 10:5 - Thần của chúng như bù nhìn trong đám ruộng dưa! Chúng không thể nói, không biết đi, nên phải khiêng đi. Đừng sợ các thần ấy vì chúng không có thể ban phước hay giáng họa.”
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • 2 Các Vua 19:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • 2 Các Vua 19:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri quả có tàn phá đất đai của các quốc gia ấy.
  • 2 Các Vua 19:18 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Dân Số Ký 24:17 - Tôi thấy trong tương lai có một Ngôi Sao xuất phát từ nhà Gia-cốp; một cây gậy xuất phát từ Ít-ra-ên này sẽ đánh Mô-áp tan tành, tận diệt dòng dõi loạn lạc của Sết.
  • Giê-rê-mi 48:35 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chấm dứt sự cúng tế tại những nơi cao và việc dâng hương cho các thần tượng tại Mô-áp.
  • 1 Các Vua 18:29 - Họ nói lảm nhảm suốt buổi trưa cho đến giờ dâng sinh tế buổi chiều. Dù vậy, chẳng có tiếng nói, không ai trả lời, tuyệt nhiên không một thần nào lưu ý.
  • Dân Số Ký 23:28 - Vậy, Ba-lác đưa Ba-la-am lên đỉnh núi Phê-ô, từ đó nhìn thấy hoang mạc.
  • Dân Số Ký 23:14 - Rồi vua đem ông đến cánh đồng Xô-phim, lên đỉnh núi Phích-ga, xây bảy bàn thờ, dâng trên mỗi bàn thờ một con bò và một con chiên.
  • Dân Số Ký 22:39 - Và Ba-la-am đi với Ba-lác đến Ki-ri-át Hu-xốt.
  • Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
圣经
资源
计划
奉献