逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nước sông Nim-rim khô cạn! Đồng khô cỏ cháy. Vườn tược tiêu điều; không một cây xanh nào sống sót.
- 新标点和合本 - 因为宁林的水成为干涸, 青草枯干,嫩草灭没, 青绿之物,一无所有。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 宁林的水干涸, 青草枯干,嫩草死光, 青绿之物,一无所有。
- 和合本2010(神版-简体) - 宁林的水干涸, 青草枯干,嫩草死光, 青绿之物,一无所有。
- 当代译本 - 宁林的河道干涸, 青草枯萎,植被消失,毫无绿色。
- 圣经新译本 - 因为宁林的众水都已荒凉, 青草枯干,嫩草灭没, 完全没有青绿之物。
- 中文标准译本 - 宁林的水涸竭, 青草枯干,嫩草绝迹, 青绿之物都没有了。
- 现代标点和合本 - 因为宁林的水成为干涸, 青草枯干,嫩草灭没, 青绿之物一无所有。
- 和合本(拼音版) - 因为宁林的水成为干涸, 青草枯干、嫩草灭没, 青绿之物一无所有。
- New International Version - The waters of Nimrim are dried up and the grass is withered; the vegetation is gone and nothing green is left.
- New International Reader's Version - The waters at Nimrim are dried up. And so is the grass. The plants have died. Nothing green is left.
- English Standard Version - the waters of Nimrim are a desolation; the grass is withered, the vegetation fails, the greenery is no more.
- New Living Translation - Even the waters of Nimrim are dried up! The grassy banks are scorched. The tender plants are gone; nothing green remains.
- Christian Standard Bible - The Waters of Nimrim are desolate; the grass is withered, the foliage is gone, and the vegetation has vanished.
- New American Standard Bible - For the waters of Nimrim are desolate. Indeed, the grass is withered, the new growth has died, There is no greenery.
- New King James Version - For the waters of Nimrim will be desolate, For the green grass has withered away; The grass fails, there is nothing green.
- Amplified Bible - For the waters of Nimrim are desolate. Indeed the grass is withered, the new growth dies; There is no green thing.
- American Standard Version - For the waters of Nimrim shall be desolate; for the grass is withered away, the tender grass faileth, there is no green thing.
- King James Version - For the waters of Nimrim shall be desolate: for the hay is withered away, the grass faileth, there is no green thing.
- New English Translation - For the waters of Nimrim are gone; the grass is dried up, the vegetation has disappeared, and there are no plants.
- World English Bible - For the waters of Nimrim will be desolate; for the grass has withered away, the tender grass fails, there is no green thing.
- 新標點和合本 - 因為寧林的水成為乾涸, 青草枯乾,嫩草滅沒, 青綠之物,一無所有。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 寧林的水乾涸, 青草枯乾,嫩草死光, 青綠之物,一無所有。
- 和合本2010(神版-繁體) - 寧林的水乾涸, 青草枯乾,嫩草死光, 青綠之物,一無所有。
- 當代譯本 - 寧林的河道乾涸, 青草枯萎,植被消失,毫無綠色。
- 聖經新譯本 - 因為寧林的眾水都已荒涼, 青草枯乾,嫩草滅沒, 完全沒有青綠之物。
- 呂振中譯本 - 因為 寧林 水荒蕪淒涼; 青草枯乾,嫩草滅沒, 青綠之物、一無所有。
- 中文標準譯本 - 寧林的水涸竭, 青草枯乾,嫩草絕跡, 青綠之物都沒有了。
- 現代標點和合本 - 因為寧林的水成為乾涸, 青草枯乾,嫩草滅沒, 青綠之物一無所有。
- 文理和合譯本 - 寧琳之水將竭、草枯菜絕、無有青蔥之物、
- 文理委辦譯本 - 蓋寧琳之汲道已絕、青草已枯、菜蔬已槁、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 寧琳 之水已涸、青草已枯、蔬菜已槁、眾綠俱無、
- Nueva Versión Internacional - Se han secado las aguas de Nimrín; se ha marchitado la hierba. Ya no hay vegetación, no ha quedado nada verde.
- 현대인의 성경 - 니므림 시냇물이 마르고 그 시냇가의 풀이 시들어 푸른 것이 없어졌구나.
- Новый Русский Перевод - Пересохли воды Нимрима, трава выгорела, завяла мурава, и зелени не осталось.
- Восточный перевод - Пересохли воды Нимрима, трава выгорела, завяла мурава, и зелени не осталось.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пересохли воды Нимрима, трава выгорела, завяла мурава, и зелени не осталось.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пересохли воды Нимрима, трава выгорела, завяла мурава, и зелени не осталось.
- La Bible du Semeur 2015 - les eaux de Nimrim ont tari et l’herbe est desséchée, la végétation dépérit, toute verdure a disparu .
- リビングバイブル - ニムリム川でさえ干上がり、 青々としていた土手は茶褐色に変わり、 柔らかい芽をふく木々はなくなり、見る影もない。
- Nova Versão Internacional - porque as águas de Ninrim secaram-se, a pastagem secou-se e a vegetação morreu; todo o verde desapareceu!
- Hoffnung für alle - Selbst der Bach von Nimrim ist ausgetrocknet, das Gras ist verdorrt, und junge Pflanzen wachsen nicht mehr nach. Kein grünes Hälmchen ist zu sehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลำน้ำนิมริมแห้งเหือด และหญ้าก็เหี่ยวเฉา พืชพันธุ์หมดสิ้น และไม่มีความเขียวขจีเหลืออยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ธารน้ำที่นิมริมแห้งเหือด หญ้าเหี่ยวเฉา พืชพรรณไม้ไม่งอก ไม่มีความเขียวชอุ่มเหลืออยู่เลย
交叉引用
- Giê-rê-mi 48:34 - Nhưng là tiếng kêu la kinh hoàng từ Hết-bôn cho đến tận Ê-lê-a-lê và Gia-hát; từ Xoa đến tận Hô-rô-na-im và Ê-lát Sê-li-sia. Ngay cả nước Nim-rim cũng khô cạn.”
- Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
- Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
- Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
- Y-sai 16:10 - Niềm hân hoan mất đi sự vui vẻ của mùa gặt không còn nữa. Không còn ai ca hát trong vườn nho, không còn những tiếng la vui nữa, không còn ai đạp nho trong thùng lấy rượu. Vì Ta đã làm dứt tiếng reo vui của người đạp nho.
- Giô-suê 13:27 - các thành trong thung lũng: Bết Ha-ram, Bết Nim-ra, Su-cốt, Xa-phôn; phần đất còn lại của Si-hôn, vua Hết-bôn; và đất dọc theo Sông Giô-đan bên bờ phía đông, cho đến biển Ki-nê-rết. Sông này là biên giới phía tây.
- Khải Huyền 8:7 - Thiên sứ thứ nhất thổi kèn, liền có mưa đá và lửa pha với máu đổ xuống mặt đất. Một phần ba đất bị thiêu đốt, một phần ba cây cối bị thiêu đốt và mọi loài cỏ xanh bị thiêu đốt.
- Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
- Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
- Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
- Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
- Y-sai 19:5 - Nước sông Nin sẽ cạn. Các ruộng bờ sẽ cạn nứt và khô.
- Y-sai 19:6 - Các con kinh của sông Nin sẽ khô rặc, các suối của Ai Cập sẽ hôi thối và lau sậy héo hắt.
- Y-sai 19:7 - Cây cỏ dọc bờ sông và tất cả ruộng đồng dọc theo sông sẽ khô héo và thổi bay đi không còn gì.
- Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.