逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa, quân đội A-sy-ri đã chiếm đóng Ai-gia. Chúng tiến đánh Mi-gơ-rôn, và cất quân cụ của chúng tại Mích-ma.
- 新标点和合本 - 亚述王来到亚叶, 经过米矶仑, 在密抹安放辎重。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述王来到亚叶, 经过米矶仑, 在密抹安放辎重。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚述王来到亚叶, 经过米矶仑, 在密抹安放辎重。
- 当代译本 - 亚述大军攻占了亚叶, 穿过米矶仑, 把辎重存放在密抹。
- 圣经新译本 - 亚述人来到亚叶, 经过米矶仑; 在密抹存放军队行装。
- 中文标准译本 - 亚述人来到艾雅, 经过米矶仑, 在米克玛安放辎重。
- 现代标点和合本 - 亚述王来到亚叶, 经过米矶仑, 在密抹安放辎重。
- 和合本(拼音版) - 亚述王来到亚叶, 经过米矶仑, 在密抹安放辎重。
- New International Version - They enter Aiath; they pass through Migron; they store supplies at Mikmash.
- New International Reader's Version - The Assyrian army has entered the town of Aiath. They have passed through Migron. They have stored up supplies at Mikmash.
- English Standard Version - He has come to Aiath; he has passed through Migron; at Michmash he stores his baggage;
- New Living Translation - Look, the Assyrians are now at Aiath. They are passing through Migron and are storing their equipment at Micmash.
- Christian Standard Bible - Assyria has come to Aiath and has gone through Migron, storing their equipment at Michmash.
- New American Standard Bible - He has come against Aiath, He has passed through Migron; At Michmash he deposited his baggage.
- New King James Version - He has come to Aiath, He has passed Migron; At Michmash he has attended to his equipment.
- Amplified Bible - The Assyrian has come against Aiath [in Judah], He has passed through Migron [with his army]; At Michmash he stored his equipment.
- American Standard Version - He is come to Aiath, he is passed through Migron; at Michmash he layeth up his baggage;
- King James Version - He is come to Aiath, he is passed to Migron; at Michmash he hath laid up his carriages:
- New English Translation - They attacked Aiath, moved through Migron, depositing their supplies at Micmash.
- World English Bible - He has come to Aiath. He has passed through Migron. At Michmash he stores his baggage.
- 新標點和合本 - 亞述王來到亞葉, 經過米磯崙, 在密抹安放輜重。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述王來到亞葉, 經過米磯崙, 在密抹安放輜重。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞述王來到亞葉, 經過米磯崙, 在密抹安放輜重。
- 當代譯本 - 亞述大軍攻佔了亞葉, 穿過米磯崙, 把輜重存放在密抹。
- 聖經新譯本 - 亞述人來到亞葉, 經過米磯崙; 在密抹存放軍隊行裝。
- 呂振中譯本 - 他來到 亞葉 ,經過 米磯崙 ; 在 密抹 安放輜重;
- 中文標準譯本 - 亞述人來到艾雅, 經過米磯崙, 在米克瑪安放輜重。
- 現代標點和合本 - 亞述王來到亞葉, 經過米磯崙, 在密抹安放輜重。
- 文理和合譯本 - 敵至亞葉、過米磯崙、屯輜重於密抹、
- 文理委辦譯本 - 亞述人至亞葉、經密倫、於密抹駐其輜重、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 王至 亞葉 、經 密倫 、在 密抹 屯積輜重、
- Nueva Versión Internacional - Llega el enemigo hasta Ayat, pasa por Migrón, y deja en Micmás su equipaje.
- 현대인의 성경 - 앗시리아 왕이 아얏성을 점령하고 미그론을 지나 일부 장비를 믹마스에 두고
- Новый Русский Перевод - Они пришли в Айят ; прошли Мигрон, сложили припасы в Михмасе.
- Восточный перевод - Они пришли в Гай, прошли Мигрон, сложили припасы в Михмасе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они пришли в Гай, прошли Мигрон, сложили припасы в Михмасе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они пришли в Гай, прошли Мигрон, сложили припасы в Михмасе.
- La Bible du Semeur 2015 - Les voilà qui arrivent, ╵ils marchent contre Ayath , ╵ils passent dans Migrôn et ils ont déposé ╵à Mikmas leurs bagages.
- リビングバイブル - 見なさい。アッシリヤの大軍が押し寄せて来ます。 さっきまでアヤテにいたのに、 もうミグロンに着きました。 彼らはミクマスに軍用物資を置き、 渡し場を過ぎ、ゲバで野営します。 ラマの町は震え上がり、 サウルの町ギブアの住民は命からがら逃げ去ります。
- Nova Versão Internacional - Eles entram em Aiate; passam por Migrom; guardam suprimentos em Micmás.
- Hoffnung für alle - Seht, das mächtige Heer der Assyrer ist auf dem Vormarsch! Schon sind sie in Aja, jetzt in Migron. Ihre Ausrüstung lassen sie in Michmas zurück
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเข้ามาทางเมืองอัยยาท ผ่านมิโกรนและสะสมเสบียงและอาวุธที่มิคมาช
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขามาถึงอัยยาทแล้ว และได้ผ่านเข้าไปในมิโกรน เก็บสัมภาระไว้ที่มิคมาช
交叉引用
- Giô-suê 7:2 - Từ Giê-ri-cô, Giô-suê sai người đi do thám thành A-hi. Thành này gần Bết-a-ven, về phía đông Bê-tên.
- 1 Sa-mu-ên 14:31 - Hôm ấy, mặc dù đói mệt, quân Ít-ra-ên vẫn đánh giết quân Phi-li-tin nằm dài từ Mích-ma đến A-gia-lôn.
- Nê-hê-mi 11:31 - Người Bên-gia-min sống trong các thành Ghê-ba, Mích-ma, A-gia, Bê-tên và các thôn ấp phụ cận,
- Thẩm Phán 18:21 - Vậy họ tiếp tục lên đường. Trẻ con, gia súc, và hàng hóa được đưa đi trước.
- 1 Sa-mu-ên 17:22 - Đa-vít nhờ một người giữ các thức ăn mang theo, rồi chạy vào đoàn quân gặp các anh mình.
- 1 Sa-mu-ên 14:5 - Núi đá ở phía bắc đèo đối diện Mích-ma, còn núi phía nam đối diện Ghê-ba.
- 1 Sa-mu-ên 13:5 - Người Phi-li-tin cũng huy động quân lực gồm 3.000 chiến xa, 6.000 kỵ binh, còn quân lính thì đông như cát biển! Đoàn quân này đóng ở Mích-ma, phía đông Bết-a-ven.
- 1 Sa-mu-ên 13:2 - Sau-lơ tuyển chọn 3.000 quân tinh nhuệ trong đội quân Ít-ra-ên, và cho số quân còn lại về nhà. Ông đem 2.000 người được chọn cùng với mình đến Mích-ma và núi Bê-tên. Còn 1.000 người khác đi với con trai Sau-lơ là Giô-na-than đến Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min.
- 1 Sa-mu-ên 14:2 - Lúc ấy, Sau-lơ và 600 quân đang đóng ở ngoại ô thành Ghi-bê-a, dưới cây lựu ở Mi-gơ-rôn.