逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bò còn biết chủ, lừa còn biết máng cỏ của chủ mình— nhưng Ít-ra-ên lại không biết sự chăm sóc của chủ. Dân Ta không nhận ra sự chăm sóc Ta dành cho họ.”
- 新标点和合本 - 牛认识主人, 驴认识主人的槽, 以色列却不认识; 我的民却不留意。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 牛认识主人, 驴认识主人的槽; 以色列却不认识, 我的民却不明白。”
- 和合本2010(神版-简体) - 牛认识主人, 驴认识主人的槽; 以色列却不认识, 我的民却不明白。”
- 当代译本 - 牛认识主人, 驴也认得主人的槽, 以色列却不认识我, 我的子民却不明白。”
- 圣经新译本 - 牛认识主人, 驴认识主人的槽; 以色列却不认识我, 我的子民不明白我。”
- 中文标准译本 - 牛认识它的主人, 驴认识主人的槽; 以色列却不认识我, 我的子民却不领悟。”
- 现代标点和合本 - 牛认识主人, 驴认识主人的槽, 以色列却不认识, 我的民却不留意。”
- 和合本(拼音版) - 牛认识主人, 驴认识主人的槽; 以色列却不认识; 我的民却不留意。”
- New International Version - The ox knows its master, the donkey its owner’s manger, but Israel does not know, my people do not understand.”
- New International Reader's Version - The ox knows its master. The donkey knows where its owner feeds it. But Israel does not know me. My people do not understand me.”
- English Standard Version - The ox knows its owner, and the donkey its master’s crib, but Israel does not know, my people do not understand.”
- New Living Translation - Even an ox knows its owner, and a donkey recognizes its master’s care— but Israel doesn’t know its master. My people don’t recognize my care for them.”
- Christian Standard Bible - The ox knows its owner, and the donkey its master’s feeding trough, but Israel does not know; my people do not understand.”
- New American Standard Bible - An ox knows its owner, And a donkey its master’s manger, But Israel does not know, My people do not understand.”
- New King James Version - The ox knows its owner And the donkey its master’s crib; But Israel does not know, My people do not consider.”
- Amplified Bible - The ox [instinctively] knows its owner, And the donkey its master’s feeding trough, But Israel does not know [Me as Lord], My people do not understand.”
- American Standard Version - The ox knoweth his owner, and the ass his master’s crib; but Israel doth not know, my people doth not consider.
- King James Version - The ox knoweth his owner, and the ass his master's crib: but Israel doth not know, my people doth not consider.
- New English Translation - An ox recognizes its owner, a donkey recognizes where its owner puts its food; but Israel does not recognize me, my people do not understand.”
- World English Bible - The ox knows his owner, and the donkey his master’s crib; but Israel doesn’t know. My people don’t consider.”
- 新標點和合本 - 牛認識主人, 驢認識主人的槽, 以色列卻不認識; 我的民卻不留意。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 牛認識主人, 驢認識主人的槽; 以色列卻不認識, 我的民卻不明白。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 牛認識主人, 驢認識主人的槽; 以色列卻不認識, 我的民卻不明白。」
- 當代譯本 - 牛認識主人, 驢也認得主人的槽, 以色列卻不認識我, 我的子民卻不明白。」
- 聖經新譯本 - 牛認識主人, 驢認識主人的槽; 以色列卻不認識我, 我的子民不明白我。”
- 呂振中譯本 - 牛認識 牛 主, 驢 認識 牠主人的槽; 以色列 卻不認識, 我的人民總不細想。』
- 中文標準譯本 - 牛認識牠的主人, 驢認識主人的槽; 以色列卻不認識我, 我的子民卻不領悟。」
- 現代標點和合本 - 牛認識主人, 驢認識主人的槽, 以色列卻不認識, 我的民卻不留意。」
- 文理和合譯本 - 牛識其主、驢識主槽、惟以色列不識、我民不思、
- 文理委辦譯本 - 牛識主、驢知廄、惟我以色列族民、不識不知。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 牛識主人、驢知主人之槽、惟 以色列 不識、我民不知、
- Nueva Versión Internacional - El buey conoce a su dueño y el asno el pesebre de su amo; ¡pero Israel no conoce, mi pueblo no entiende!»
- 현대인의 성경 - 소도 자기 주인을 알고 나귀도 자기 주인의 구유를 알건마는 이스라엘은 알지 못하고 내 백성은 깨닫지 못하는구나.”
- Новый Русский Перевод - Знает вол владельца своего, и осел – кормушку хозяина своего, а Израиль не знает, народ Мой не понимает.
- Восточный перевод - Знает вол хозяина своего, и осёл – своё стойло, а Исраил не знает, народ Мой не понимает.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Знает вол хозяина своего, и осёл – своё стойло, а Исраил не знает, народ Мой не понимает.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Знает вол хозяина своего, и осёл – своё стойло, а Исроил не знает, народ Мой не понимает.
- La Bible du Semeur 2015 - Le bœuf sait bien ╵à qui il appartient, et l’âne connaît la mangeoire ╵où le nourrit son maître. Israël ne veut rien savoir, et mon peuple ne comprend pas.
- リビングバイブル - 犬や猫でさえ飼い主の顔を覚えていて、 その恩に感謝するというのに、 わたしの民イスラエルは違う。 どんなに尽くしても、知らん顔なのだ。
- Nova Versão Internacional - O boi reconhece o seu dono, e o jumento conhece a manjedoura do seu proprietário, mas Israel nada sabe, o meu povo nada compreende”.
- Hoffnung für alle - Jeder Ochse kennt seinen Besitzer, und jeder Esel weiß, wo die Futterkrippe seines Herrn steht. Was aber macht mein Volk Israel? Sie haben vergessen, wem sie gehören, und sie wollen es auch gar nicht mehr wissen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วัวยังรู้จักนาย ลารู้จักเจ้าของรางหญ้า แต่อิสราเอลไม่รู้จัก ประชากรของเราไม่เข้าใจ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โครู้จักเจ้าของ และลารู้จักรางหญ้าของนาย แต่อิสราเอลไม่รู้จัก ชนชาติของเราไม่เข้าใจ”
交叉引用
- Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
- Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
- Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
- Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
- Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
- Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
- Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
- Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:28 - Ít-ra-ên là một dân có óc lại ngu đần, thiếu hiểu biết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
- Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
- Châm Ngôn 6:6 - Này người lười biếng, hãy quan sát sinh hoạt loài kiến. Hãy rút tỉa bài học để khôn ngoan!
- Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
- Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
- Giê-rê-mi 8:7 - Ngay cả đàn cò bay trên trời còn biết phân biệt mùa di chuyển, như chim cu, chim nhạn, và chim sếu. Chúng còn biết mùa nào phải trở về. Nhưng dân Ta thì không! Chúng chẳng biết quy luật của Chúa Hằng Hữu.